Nikon D500 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Nižšie nájdete stručné informácie o digitálnom fotoaparáte Nikon D500. D500 ponúka automatické prenosy fotografií do smart zariadení vďaka konštantnému pripojeniu, jednoduché nahrávanie do cloudu a diaľkové ovládanie. Užite si všestranné funkcie pre profesionálnu fotografiu a videá.

Nižšie nájdete stručné informácie o digitálnom fotoaparáte Nikon D500. D500 ponúka automatické prenosy fotografií do smart zariadení vďaka konštantnému pripojeniu, jednoduché nahrávanie do cloudu a diaľkové ovládanie. Užite si všestranné funkcie pre profesionálnu fotografiu a videá.

Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ
hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc
giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của
NIKON CORPORATION.
In tại Singapore
SB6F02(1Y)
6MB3441Y-02
Vi
MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần "Vì Sự
An Toàn Của Bạn" (trang xiii).
Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy
để tham khảo trong tương lai.
Hình ảnh của bạn đã kết nối với thế
giới.
Chào mừng đến với SnapBridge - dòng dịch vụ mới của Nikon giúp làm
phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn. SnapBridge loại bỏ rào cản
giữa máy ảnh và thiết bị thông minh tương thích, thông qua sự kết hợp
của công nghệ năng lượng thấp Bluetooth® (BLE) và một ứng dụng
chuyên dụng. Những câu chuyện bạn chụp bằng máy ảnh và ống kính
Nikon sẽ được tự động chuyển đến thiết bị khi chúng được chụp. Có thể
dễ dàng tải chúng lên các dịch vụ lưu trữ đám mây, cho phép truy cập
trên tất cả các thiết bị của bạn. Bạn có thể chia sẻ sự thích thú, vào lúc và
ở nơi bạn muốn.
Tải ứng dụng SnapBridge để bắt đầu!
Hãy tận dụng sự tiện lợi trên phạm vi rộng
bằng cách tải về ứng dụng SnapBridge vào
thiết bị thông minh của bạn ngay bây giờ. Chỉ
bằng một vài bước đơn giản, ứng dụng này
kết nối các máy ảnh Nikon của bạn với
iPhone®, iPad® và/hoặc iPod touch® hoặc các
thiết bị thông minh tương thích chạy hệ điều
hành Android
.
SnapBridge có miễn phí trên
Apple App Store®, trên Google Play™ và trên
trang web sau:
http://snapbridge.nikon.com
Để có thông tin mới nhất về SnapBridge, truy cập trang web Nikon dành cho
khu vực của bạn (0 xxi).
D500 Model Name: N1501
i
Trải nghiệm hình ảnh thú vị mà SnapBridge mang lại...
Một loạt các dịch vụ làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của
bạn, bao gồm:
Điều khiển từ xa máy ảnh
Thực hiện nhúng được tới hai phần thông tin
bản quyền (ví dụ như quyền tác giả, bình
luận, văn bản và logo) trên ảnh
Tự động cập nhật thông tin ngày và thời gian,
và thông tin vị trí của máy ảnh
Nhận thông tin cập nhật vi chương trình của
máy ảnh
Tự động chuyển ảnh từ máy ảnh đến thiết bị thông
minh nhờ vào sự kết nối liên tục giữa hai thiết bị - cho
phép chia sẻ ảnh trực tuyến dễ dàng hơn hơn bao giờ
hết
Tải ảnh và ảnh thu nhỏ lên dịch vụ đám mây
NIKON IMAGE SPACE
ii
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Hướng Dẫn Menu
Để biết thêm thông tin về các lựa chọn menu và các chủ đề như cách
thức để kết nối máy ảnh với máy in hoặc tivi, tải về Hướng Dẫn Menu máy
ảnh từ trang web của Nikon được đề cập bên dưới. Hướng Dẫn Menu
ở định dạng pdf và có thể xem bằng cách sử dụng Adobe Reader hoặc
Adobe Acrobat Reader.
1 Trên máy tính, khởi chạy trình duyệt web và mở hướng dẫn sử dụng
Nikon từ http://downloadcenter.nikonimglib.com/
2 Điều hướng đến trang có sản phẩm mong muốn và tải về tài liệu
hướng dẫn.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn
trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xiii–xvi).
iii
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước
sau đây được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh
được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định
được sử dụng.
Hỗ trợ người dùng Nikon
Nếu bạn cần hỗ trợ gì về kỹ thuật sử dụng (các) sảnphẩm Nikon củabạn,
hãy liên hệ với một trong những đại diện của Nikon. Để biết thông tin về
đại diện Nikon trong khu vực của bạn, hãy truy cập
http://www.nikon-asia.com/support.
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc
trước khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc
trước khi sử dụng máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
hướng dẫn này.
iv
Đảm bảo tất cả các mục được liệt kê ở đây có trong máy ảnh của
bạn.
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói
này bao gồm cả thấu kính. Thẻ nhớ được bán riêng. Máy ảnh mua
ở Nhật Bản hiển thị menu và thông báo chỉ bằng tiếng Anh và
tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác. Chúng tôi rất tiếc vì
bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
Thành Phần Trong Hộp
Nắp thân máy BF-1B (0 18,
335)
Máy ảnh số D500 (0 1)
Pin sạc Li-ion EN-EL15 (với nắp phủ đầu cắm) (0 13, 15)
Bộ sạc pin MH25a (đi kèm với bộ đổi điện AC cắm tường
hoặc cáp nguồn có kiểu hoặc hình dáng khác nhau tùy
theo quốc gia hoặc khu vực bán hàng; 0 13)
Kẹp cáp USB
Kẹp cáp HDMI
Cáp USB UC-E22
Dây đai AN-DC17 (0 13)
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
(hướng dẫn này)
Bảo hành
v
A ViewNX-i và phần mềm Capture NX-D
Sử dụng ViewNX-i để chỉnh ảnh hoặc sao chép ảnh vào máy tính để
xem. ViewNX-i có sẵn để tải về từ trang web sau:
http://downloadcenter.nikonimglib.com/
Sử dụng Capture NX-D để chỉnh ảnh đã được sao chép sang máy tính
và chuyển ảnh NEF (RAW) sang định dạng khác. Có thể tải về
Capture NX-D về từ: http://downloadcenter.nikonimglib.com/
Bạn cũng có thể truy cập trang web này để có các thông tin mới nhất
về phần mềm Nikon, bao gồm cả các yêu cầu hệ thống.
vi
Thành Phần Trong Hộp.............................................................. iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn ............................................................. xiii
Chú ý........................................................................................... xvii
Bluetooth và Wi-Fi (Mạng LAN không dây)......................... xxii
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh........................................................................ 1
Thân Máy Ảnh......................................................................................... 1
Bảng Điều Khiển..................................................................................... 5
Màn hình hiển thị kính ngắm............................................................ 7
Sử Dụng Màn Hình Nghiêng.............................................................. 9
Sử dụng màn hình cảm ứng........................................................... 11
Các Bước Đầu Tiên 13
Gắn dây đeo máy ảnh ....................................................................... 13
Sạc Pin..................................................................................................... 13
Lắp pin sạc và thẻ nhớ...................................................................... 15
Lắp Thấu Kính ...................................................................................... 18
Cài Đặt Máy Ảnh.................................................................................. 20
Lấy nét kính ngắm.............................................................................. 29
Hướng dẫn thao tác 30
Menu Máy Ảnh............................................................................ 30
Sử Dụng Menu Máy Ảnh.................................................................. 31
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại............................................ 35
Mức Pin Và Số Phơi Sáng Còn Lại.................................................. 35
Nhiếp ảnh “ngắm và chụp”............................................................. 37
Xem Ảnh ................................................................................................ 40
Mục lục
vii
Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp 43
Lấy nét tự động ................................................................................... 47
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................ 49
Sử dụng nút i ...................................................................................... 50
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp................................................ 53
Hiển Thị Thông Tin............................................................................. 54
Chụp Ảnh Cảm Ứng (Chạm Để Chụp)......................................... 55
Phim 58
Quay phim ................................................................................... 58
Danh mục.............................................................................................. 63
Sử dụng nút i ...................................................................................... 64
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp................................................ 66
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hình, Chất lượng phim........... 68
Hiển Thị Thông Tin............................................................................. 69
Xén phim ............................................................................................... 70
Chụp Ảnh Trong Chế Độ Phim ...................................................... 71
Phim theo quãng thời gian ...................................................... 74
Xem Phim..................................................................................... 80
Chỉnh Sửa Phim .......................................................................... 82
Cắt Xén Phim........................................................................................ 82
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn................................................................ 86
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 88
Vùng hình ảnh ............................................................................ 88
Chất Lượng Hình Ảnh................................................................ 91
Kích cỡ hình ảnh ......................................................................... 94
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ ................................................................ 96
viii
Lấy nét 97
Lấy nét tự động........................................................................... 97
Chế Độ Lấy Nét Tự Động............................................................... 101
Chế độ vùng AF ................................................................................ 103
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét ................................................................. 108
Khóa Lấy Nét...................................................................................... 111
Lấy Nét Bằng Tay ..................................................................... 114
Chế Độ Nhả 116
Chọn Chế Độ Nhả .................................................................... 116
Chế độ tự hẹn giờ .................................................................... 119
Chế Độ Gương Nâng Lên........................................................ 121
Độ nhạy ISO 123
Điều Chỉnh Bằng Tay............................................................... 123
Điều khiển tự động độ nhạy ISO........................................... 125
Phơi sáng 128
Đo sáng...................................................................................... 128
Chế độ phơi sáng..................................................................... 130
P: Tự Động Được Lập Trình........................................................... 132
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập........................................................ 133
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính........................................ 134
M: Bằng tay.......................................................................................... 135
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M).............................. 137
Tốc Độ Cửa Trập Và Khóa Độ Mở Ống Kính........................ 140
Khóa tự động phơi sáng (AE)................................................. 141
Bù Phơi Sáng ............................................................................ 143
Chụp bù trừ............................................................................... 146
ix
Cân bằng trắng 159
Tùy Chọn Cân Bằng Trắng...................................................... 159
Dò tinh chỉnh cân bằng trắng................................................ 163
Chọn Nhiệt Độ Màu ................................................................. 166
Thiết lập sẵn bằng tay ............................................................. 169
Chụp Ảnh Với Kính Ngắm.............................................................. 170
Xem Trực Tiếp (Cân Bằng Trắng Điểm)..................................... 174
Quản Lý Thiết Lập Sẵn .................................................................... 177
Tăng Cường Hình Ảnh 180
Picture Control.......................................................................... 180
Chọn Picture Control....................................................................... 180
Sửa Đổi Picture Control .................................................................. 182
Tạo Picture Control Tùy Chọn...................................................... 185
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ................. 189
D-Lighting hoạt động ..................................................................... 189
Dải Nhạy Sáng Cao ( HDR )............................................................ 191
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 196
Sử Dụng Đèn Nháy................................................................... 196
Chụp ảnh với đèn nháy trên máy ảnh.................................. 199
Chế Độ Đèn Nháy ..................................................................... 201
Bù Đèn Nháy.............................................................................. 203
Khóa FV ...................................................................................... 205
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy Từ Xa ............................................... 208
Cài đặt................................................................................................... 209
Chụp Ảnh............................................................................................. 214
Xem Thông Tin Đèn Nháy....................................................... 222
x
Tùy Chọn Chụp Khác 226
Nút R......................................................................................... 226
Nút i .......................................................................................... 229
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc
Định ...................................................................................... 230
Giảm nhấp nháy....................................................................... 234
Đa phơi sáng............................................................................. 236
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian ................................... 243
Thấu Kính Không CPU............................................................. 250
Dữ liệu vị trí............................................................................... 253
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 255
Xem Ảnh.................................................................................... 255
Phát Lại Khuôn Hình Đầy............................................................... 255
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.................................................................... 255
Điều Khiển Phát Lại ......................................................................... 256
Sử dụng màn hình cảm ứng......................................................... 258
Nút i.................................................................................................... 260
Thông Tin Ảnh.......................................................................... 261
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại............................................... 271
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa.......................................................... 273
Xếp Hạng Ảnh .......................................................................... 274
Chọn Ảnh Để Tải Lên............................................................... 276
Chọn Từng Ảnh................................................................................. 276
Chọn Nhiều Ảnh ............................................................................... 277
Xóa Ảnh ..................................................................................... 278
Phát Lại Khuôn Hình Đầy Hoặc Phát Lại Hình Thu Nhỏ ..... 278
Menu Phát Lại.................................................................................... 279
xi
Danh sách Menu 281
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh................................... 281
C Menu Chụp Ảnh: Các Tùy Chọn Chụp............................. 283
1 Menu ghi phim: Tùy chọn ghi phim................................. 288
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh ............ 292
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ......................................... 304
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại.................................. 313
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây .................................... 315
Tùy Chọn Menu Sửa Lại........................................................... 316
Xử lý NEF (RAW)................................................................................. 316
Xén......................................................................................................... 318
Lớp Phủ Hình Ảnh ............................................................................ 319
Chú Ý Kỹ Thuật 322
Các Thấu Kính Tương Thích.................................................... 322
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) ...................... 328
Các Phụ Kiện Khác.................................................................... 335
Chăm Sóc Máy Ảnh .................................................................. 337
Bảo quản.............................................................................................. 337
Lau chùi................................................................................................ 337
Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh...................................................... 338
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin Sạc: Cảnh báo ........................... 345
xii
Xử lý sự cố ................................................................................. 350
Pin sạc/Màn hình hiển thị.............................................................. 350
Chụp...................................................................................................... 351
Phát Lại................................................................................................. 354
Bluetooth và Wi-Fi (Mạng không dây)...................................... 356
Thông số khác ................................................................................... 356
Thông báo lỗi ........................................................................... 357
Thông số kỹ thuật.................................................................... 364
Ống kính AF-S DX NIKKOR 16–80mm f/2.8–4E ED VR ...... 377
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt................................................. 387
Dung Lượng Thẻ Nhớ ............................................................. 389
Tuổi Thọ Pin.............................................................................. 392
Danh mục.................................................................................. 394
xiii
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay
cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi
sử dụng thiết bị này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả
những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng.
Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh khi
mặt trời ở trong hoặc gần khuôn
hình có thể gây cháy hình.
AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng
mạnh khác thông qua kính ngắm
có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh
điốt kính ngắm với mắt nhìn vào
kính ngắm, cần cẩn thận để không
vô tình đặt ngón tay của bạn vào
mắt.
ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị hoặc
bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích
cắm bộ đổi điện AC và tháo pin sạc
ngay lập tức, cẩn thận để không bị
bỏng.
Việc tiếp tục sử dụng có thể
gây thương tích.
Sau khi tháo pin
sạc, mang máy đến Trung tâm
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm
tra.
AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây thương tích.
Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ
phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng.
Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ
bộ phận nào của thiết bị này, hãy
tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập
tức.
Vì Sự An Toàn Của Bạn
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon
này.
xiv
A
Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên
trong của máy có thể gây thương
tích.
Trong trường hợp sự cố, việc
sửa chữa phải do kỹ thuật viên có
trình độ thực hiện.
Trong trường
hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố
khác, tháo pin sạc và bộ đổi điện
AC sau đó mang máy tới Trung
tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để
kiểm tra.
AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ
sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến
nghẹt thở.
AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
sạc hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong
khi các thiết bị này đang được bật lên
hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết
bị trong thời gian dài có thể gây
bỏng ở nhiệt độ thấp.
AKhông để sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với
nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô
tô kín hoặc dưới ánh sáng mặt trời trực
tiếp
Không tuân thủ phòng ngừa này
có thể gây hư hỏng hoặc hỏa
hoạn.
AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy
để gần da hoặc các đối tượng
khác có thể gây ra bỏng.
Sử dụng đèn nháy để gần mắt
của đối tượng có thể gây suy
giảm thị lực tạm thời. Không để
đèn nháy gần hơn 1 m với đối
tượng. Phải đặc biệt cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh.
ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận
để tránh chấn thương do kính vỡ
và không để các tinh thể lỏng màn
hình chạm vào da, vào mắt hoặc
miệng.
AKhông mang giá ba chân khi còn lắp thấu
kính hoặc máy ảnh
Bạn có thể sẩy chân hoặc vô tình
va vào người khác gây thương
tích.
xv
A
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
hợp khi xử lý pin sạc
Pin sạc có thể bị rò rỉ, quá nhiệt,
hoặc nứt vỡ, hoặc bắt lửa nếu
không được xử lý đúng cách. Cần
thực hiện các biện pháp phòng
ngừa sau khi xử lý pin sạc để sử
dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin sạc được chấp
thuận cho sử dụng trong thiết bị
này.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin sạc.
Không để pin sạc hay máy ảnh có
lắp pin sạc bị va đập mạnh.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin sạc.
Nếu bạn đang
sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin sạc
hoặc ngược ra sau.
Không để pin sạc tiếp xúc trực
tiếp với lửa hay với nhiệt quá
nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc
với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin sạc.
Không mang
hoặc lưu trữ pin sạc cùng với các
vật kim loại như vòng cổ hoặc
kẹp tóc.
Pin sạc dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin sạc khi không còn
điện.
Khi không sử dụng pin sạc, lắp
nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi
khô, mát.
Pin sạc có thể nóng ngay sau khi
sử dụng hoặc khi máy dùng
nguồn pin sạc trong một thời
gian dài.
Trước khi tháo pin sạc
hãy tắt máy ảnh và để cho pin sạc
nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin sạc, chẳng hạn như đổi màu
hoặc biến dạng.
ACần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
Để khô ráo. Không tuân thủ biện
pháp phòng ngừa này có thể dẫn
đến thương tích hoặc làm hỏng
sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề phòng này có
thể dẫn đến quá nóng và làm
hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô.
Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
xvi
Không sử dụng cáp nguồn hoặc
tới gần sạc trong cơn bão. Việc
không tuân thủ đề phòng này có
thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc
dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ
cong phần cáp nguồn. Không
đặt các vật nặng lên trên hoặc để
tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu
cách nhiệt bị hư hỏng và dây
điện bị hở, mang cáp nguồn tới
Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền
để kiểm tra. Không tuân thủ đề
phòng này có thể gây hỏa hoạn
hoặc điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc
sạc với tay ướt. Không tuân thủ
biện pháp phòng ngừa này có
thể dẫn đến thương tích hoặc
làm hỏng sản phẩm do cháy
hoặc điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC. Việc không
tuân thủ đề phòng này có thể
làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra
quá nhiệt hoặc cháy.
ASử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu
vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại
cáp của Nikon cung cấp hoặc được
bán với mục đích duy trì tuân thủ
các quy định của sản phẩm.
AThực hiện theo các chỉ dẫn của nhân viên
hãng hàng không và bệnh viện
xvii
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền,
sao chép, lưu trữ trong hệ thống
phục hồi, hoặc được dịch sang các
ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào,
bằng bất kỳ phương tiện nào
không có sự cho phép trước bằng
văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi giao diện
và các thông số kỹ thuật của phần
cứng và phần mềm được mô tả
trong các hướng dẫn sử dụng này
bất cứ lúc nào mà không cần thông
báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng
sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn là
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện
Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ
cung cấp riêng).
Chú ý
xviii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ
thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác
là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu
chính phủ, hoặc trái phiếu chính
quyền địa phương, ngay cả khi bản
sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng
dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, hoặc chứng khoán
được lưu hành ở nước ngoài đều bị
cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của
chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo
tem bưu chính không sử dụng hoặc
bưu thiếp do chính phủ phát hành
đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem
do chính phủ phát hành và các văn
bản chứng nhận theo quy định của
pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về
các bản sao hoặc bản tái tạo chứng
khoán do công ty tư nhân phát hành
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng
nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc
phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối
thiểu bản sao cần thiết cần cho công
việc của công ty. Ngoài ra, không
được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu
do chính phủ ban hành, giấy phép do
cơ quan công quyền và các nhóm tư
nhân, thẻ chứng minh thư, và vé,
chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá
bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Theo luật bản quyền, không thể sử
dụng ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm
có bản quyền được chụp hoặc ghi
bằng máy ảnh này nếu không có sự
cho phép của người giữ bản quyền.
Các trường hợp ngoại lệ áp dụng cho
việc sử dụng cá nhân, nhưng lưu ý
rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân
cũng có thể bị hạn chế trong trường
hợp ảnh hoặc bản ghi các cuộc triển
lãm, biểu diễn trực tiếp.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280
  • Page 281 281
  • Page 282 282
  • Page 283 283
  • Page 284 284
  • Page 285 285
  • Page 286 286
  • Page 287 287
  • Page 288 288
  • Page 289 289
  • Page 290 290
  • Page 291 291
  • Page 292 292
  • Page 293 293
  • Page 294 294
  • Page 295 295
  • Page 296 296
  • Page 297 297
  • Page 298 298
  • Page 299 299
  • Page 300 300
  • Page 301 301
  • Page 302 302
  • Page 303 303
  • Page 304 304
  • Page 305 305
  • Page 306 306
  • Page 307 307
  • Page 308 308
  • Page 309 309
  • Page 310 310
  • Page 311 311
  • Page 312 312
  • Page 313 313
  • Page 314 314
  • Page 315 315
  • Page 316 316
  • Page 317 317
  • Page 318 318
  • Page 319 319
  • Page 320 320
  • Page 321 321
  • Page 322 322
  • Page 323 323
  • Page 324 324
  • Page 325 325
  • Page 326 326
  • Page 327 327
  • Page 328 328
  • Page 329 329
  • Page 330 330
  • Page 331 331
  • Page 332 332
  • Page 333 333
  • Page 334 334
  • Page 335 335
  • Page 336 336
  • Page 337 337
  • Page 338 338
  • Page 339 339
  • Page 340 340
  • Page 341 341
  • Page 342 342
  • Page 343 343
  • Page 344 344
  • Page 345 345
  • Page 346 346
  • Page 347 347
  • Page 348 348
  • Page 349 349
  • Page 350 350
  • Page 351 351
  • Page 352 352
  • Page 353 353
  • Page 354 354
  • Page 355 355
  • Page 356 356
  • Page 357 357
  • Page 358 358
  • Page 359 359
  • Page 360 360
  • Page 361 361
  • Page 362 362
  • Page 363 363
  • Page 364 364
  • Page 365 365
  • Page 366 366
  • Page 367 367
  • Page 368 368
  • Page 369 369
  • Page 370 370
  • Page 371 371
  • Page 372 372
  • Page 373 373
  • Page 374 374
  • Page 375 375
  • Page 376 376
  • Page 377 377
  • Page 378 378
  • Page 379 379
  • Page 380 380
  • Page 381 381
  • Page 382 382
  • Page 383 383
  • Page 384 384
  • Page 385 385
  • Page 386 386
  • Page 387 387
  • Page 388 388
  • Page 389 389
  • Page 390 390
  • Page 391 391
  • Page 392 392
  • Page 393 393
  • Page 394 394
  • Page 395 395
  • Page 396 396
  • Page 397 397
  • Page 398 398
  • Page 399 399
  • Page 400 400
  • Page 401 401
  • Page 402 402
  • Page 403 403
  • Page 404 404
  • Page 405 405
  • Page 406 406
  • Page 407 407
  • Page 408 408
  • Page 409 409
  • Page 410 410
  • Page 411 411
  • Page 412 412
  • Page 413 413
  • Page 414 414
  • Page 415 415
  • Page 416 416
  • Page 417 417
  • Page 418 418
  • Page 419 419
  • Page 420 420
  • Page 421 421
  • Page 422 422
  • Page 423 423
  • Page 424 424
  • Page 425 425
  • Page 426 426
  • Page 427 427
  • Page 428 428

Nikon D500 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Nižšie nájdete stručné informácie o digitálnom fotoaparáte Nikon D500. D500 ponúka automatické prenosy fotografií do smart zariadení vďaka konštantnému pripojeniu, jednoduché nahrávanie do cloudu a diaľkové ovládanie. Užite si všestranné funkcie pre profesionálnu fotografiu a videá.