Samsung 940NW Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Cài đặt trình điu khin Cài đặt chương trình
SyncMaster 740NW / 940 NW
Ký hiu
Được s dng để nâng cao tín hiu RGB b suy hao khi dây dn tín hiu quá dài Không tuân
th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có th dn đến nhng tn thương cho cơ
th hoc làm hư hng thiết b.
Các điu b cm
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng
dn.
Không được tháo ri
máy.
Rút phích cm đin khi cm.
Không được chm tay
vào.
Tiếp đất để tránh b đin git.
Ngun đin
Khi không s dng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS. Nếu s dng
screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng cho mi trường hp (hoc mi quc gia).
Không nên s dng phích cm b hng hoc lng.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây đin cũng như không nên
chm vào phích cm bng tay ướt.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và đin đưc ni đất đúng.
z
Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b. (Loi l Đối
vi thiết b.)
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
z
Tiếp đin xu có th gây cháy.
Không nên làm cong phích cm và dây đin cũng như không nên đặt nhng
vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây đin hoc phích cm vào mt cm.
z
Điu nàyth gây cháy.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
z
Vic này th gây nên xung đin tc thi và làm hng màn hình.
Không được dùng dây ngun khi đầu ni hay cm b bn.
z
Nếu đầu ni hay cm ca dây ngun b bn, phi lau sch bng vi khô.
z
Dùng dây ngun có đầu ni hay cm bn có th gây cháy hay đin git.
Mun ngt thiết b khi ngun cp đin, người ta rút phích cm ra khi cm,
và như thế, phích cm có th s dng đưc.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Cài đặt
Bn phi liên lc vi trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình nhng nơi
có quá nhiu bi, có nhit độ quá cao hoc quá thp, có độ m cao, có dùng các dung
dch hóa hc và nhng nơi màn hình được s dng liên tc trong vòng 24 tiếng đồng h
như nhà ga, sân bay, v.v
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu bn không thc hin điu này.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z
Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z
Điu nàyth gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đến hình vào t hoc k để đầu không nhô ra ngoài.
z
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s
dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoc thiếu n định.
z
Hãy đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi và gây
nguy him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
z
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
ĐỂ PHÒNG HA HON, HÃY LUÔN LUÔN ĐỂ NN HOC NHNG VT D
CHÁY XA THIT B.
z
Trái li, điu nàyth gây cháy.
Đặt mi thiết b pt nhit cách xa cáp ngun.
z
Khi lp v bo v dây dn b chy có th dn đến cháy hay sc đin.
Không lp đặt sn phm nhng nơi thông gió kém, chng hn như k sách,
bung riêng, v.v.
z
Vic tăng nhit độ bên trong có th gây cháy.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z
Nó có th b hư hng hoc b.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z
Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Vic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
z
Vic lp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu gây
thương tích.
z
Luôn nh s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn s
dng.
Để thông gió, khi lp đặt sn phm, bn cn đảm bo đặt sn phm cách xa
tường (ít nht 10 cm / 4 inch).
z
Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độ bên trong thiết b, khiến tui
th ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gim.
Hãy gi bao gói bng nha ngoài tm vi ca tr em.
z
Bao gói bng nha có th gây ngt th nếu để tr em chơi vi chúng.
Lau chùi
Khi lau chùi vy hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht ty đưc đềà ngh vi vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm bm bi hoc bn hãy lau chùi
đúng cách bng vi khô.
z
Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Đảm bo dây ngun phi đưc tháo ra trước khi làm sch sn phm.
z
Trái li, điu nàyth gây ra sc đin hoc cháy.
Tháo dây ngun đin khi cm đin và lau sn phm bng vi khô, mm.
z
Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuc tr sâu,
cht làm tươi không khí, du nhn hay thuc ty.
Hãy liên h mt Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên
trong mi năm mt ln.
z
Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi gian dài
có th gây hư hng hoc cháy.
Các mc khác
Không tháo v (hoc v sau).
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
z
Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hot động không bình thường, và đặc bit
là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cm đin và
liên h vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
z
Điu này có thy sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m; không lp
đặt sn phm trong các phương tin di chuyn.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
z
Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b nh
hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích cm
đin ra. Sau đó liên h vi Trung tâm bo hành.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không s dng trong thi
gian dài.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
Không được c di chuyn màn nh bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z
Điu nàyth gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không đưc di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây
đin hoc dây cáp tín hiu.
z
Điu nàyth gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không đưc che ph l thông hơi trên v màn hình.
z
Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không đưc đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt nh
bng kim loi lên màn hình.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
z
Nếu có vt l rơi vào màn hình, hãy rút dây đin ra và ln h vi Trung tâm
bo hành.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht d bt la hay các cht d
bt la.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
Không bao gi được gn bt c vt th bng kim loi nào vào bên trong màn
hình.
z
Điu nàyth gây sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt th kim loi như các que, dây đin và lưỡi khoan hoc các
vt d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ng tai nghe hay các
cng tín hiu AV.
z
Điu nàyth gây ra sc đin. Nếu có mt vt th l hoc nước rơi vào sn
phm, hãy tt sn phm, rút dây ngun ra khi cm đin trên tường và liên
lc vi trung tâm dch v.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình to ra
hoc m đi có th xut hin.
z
Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt
screensaver vi hình động khi bn không s dng màn hình trong thi gian
dài.
Điu chnh độ phân gii và tn s mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z
Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt bn.
17 inch (43 cm) - 1280 X 720
19 inch (48 cm) - 1440 X 900
Khi xoay màn hình, góc quay đưc hin th trên mt phng màn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước màn
hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoc nhng
nơi d b rung chuyn.
z
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s
dng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui th
ca sn phm hoc có th gây cháy.
Khi di chuyn màn hình, hãy tt và rút dây ngun. Đảm bo mi dây p, bao
gm ăng-ten và dây cáp ni vi các thiết b khác, đã đưc rút ra khi màn hình
trước khi di chuyn.
z
Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy hoc
sc đin.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm khi
chm vào nó.
z
Khi sn phm rơi xung nóth gây thương tt thm chí t vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra khi
cp đin.
z
Trái li, điu nàyth gây ta nhit t bi tích t hay cht cách đin xung
cp, dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vt ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì có th gây chú ý) lên
sn phm.
z
Tr em có th trèo lên sn phm để ly đồ vt đặt trên đó. Sn phm có th
rơi, gây thương tt hay thm chí t vong.
Khi nâng màn hình lên hoc di chuyn nó, không được cm chân đếđể màn
hình úp mt xung.
z
Vic này th làm cho màn hình rơi xung gây hư hng hoc gây thương
tích cho người s dng.
Tư thế Hp lý Khi S dng Mànnh
Hãy c gng gi cơ th tư thế hp lý khi s dng màn hình.
z
Ngi thng lưng.
z
Gi khong cách t mt đến màn hình khong 45-50cm. Nhìn màn
hình theo hướng hơi chếch lên trên,đặt màn hình thng trước
mt bn.
z
Đặt màn hình hướng lên mt gĩc 10 ~ 20 độ. Điu chnh chiu cao
màn hình sao cho phn trên đỉnh màn hình nm hơi thp hơn mt
mt chút.
z
Điu chnh gĩc màn hình sao cho khơng cĩ ánh sáng phn chiếu trên
màn hình.
z
C gng gi hai tay bn vuơng gĩc vi phn cánh tay dưới nách. Gi
hai cánh tay v trí song song vi mu bàn tay.
z
Để cho khuu tay v trí vuơng gĩc.
z
Gi đầu gi vi gĩc ln hơn 90 độ. Đừng để chân bn thng xung
sàn.
Đ
iu chnh tư thế ta
y
sao cho ta
y
v trí dưới tim.
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, y liên h vi người bán hàng cho bn.
Liên h
vi m
t đ
i l
ý
t
i đ
a
p
hươn
để mua các món tù
y
ch
n.
Tháo bao bì
Khôn
g
có Chân đế
Màn hình
có Chân đế
Màn hình & Chân đế c đ
nh Phn đá
y
Tài li
u hướn
g
dn
Đ
ĩa CD cài đ
t
p
hn
SyncMaster 740NW
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành/ Th Đăng
(Không nơi nào làm sn)
mm Hướng dn S
dng, Chương trình
điu khin Màn hình,
phn mm Màu T
nhiên, phn mm
MagicTune
y
p
y
p
tín hi
u
y
đi
n n
g
un
Phía trước
Nút MENU
[]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD
hay tr v trình đơn trước.
Nút MagicBright
[]
MagicBright là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh
ti ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin ti có
6 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport và Movie.
Mi chế độ có thông s độ sáng cài sn riêng. Bn có th d dàng
chn mt trong 6 thông s cài đặt bng cách đơn gin nhn vào nút
MagicBright .
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng
các giá tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi
mái do không hp th hiếu ca bn.
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s
dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng
ln.
3) Internet
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao
chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
>>Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút Độ sáng
[
]
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ
sáng.
Các nút điu chnh
[]
Các nút này cho phép bn đánh du và điu chnh các mc trong
trình đơn.
Nút Enter (Vào)[ ]
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
Nút AUTO
Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điu chnh t động.
Nút NGUN ĐIN [ ] /
Đèn báo có đin
Dùng nút này để bt và tt màn hình. /
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hot động bình
thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhp nháy khi màn
hình lưu các thông s hiu chnh ca bn.
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc
năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi
không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
Chân đế c định
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
Cng POWER
Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin
ngun mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào
cm đin gn nht.
Cng RGB IN
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn
hình ca bn.
Khoùa Kensington
Khóa Kensington là thiết b được dùng để c định h thng v mt
vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng.
(Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua
thiết b
.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, y liên h vi người bán hàng cho bn.
Liên h
vi m
t đ
i l
ý
t
i đ
a
p
hươn
để mua các món tù
y
ch
n.
Tháo bao bì
Khôn
g
có Chân đế
Màn hình
có Chân đế
Màn hình & Chân đế c đ
nh Phn đá
y
SyncMaster 940NW
Màn hình & HAS Th
p
nht
Tài li
u hướn
g
dn
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành/ Th Đăng
(Không nơi nào làm sn)
Đĩa CD cài đặt phn
mm Hướng dn S
dng, Chương trình
điu khin Màn hình,
phn mm Màu T
nhiên, phn mm
MagicTune
y
p
y
p
tín hi
u
y
đi
n n
g
un
Phía trước
Nút MENU
[]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD
hay tr v trình đơn trước.
Nút MagicBright
[]
MagicBright là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh
ti ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin ti có
6 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport và Movie.
Mi chế độ có thông s độ sáng cài sn riêng. Bn có th d dàng
chn mt trong 6 thông s cài đặt bng cách đơn gin nhn vào nút
MagicBright .
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng
các giá tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi
mái do không hp th hiếu ca bn.
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s
dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng
ln.
3) Internet
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao
chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
>>Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút Độ sáng
[
]
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ
sáng.
Các nút điu chnh
[]
Các nút này cho phép bn đánh du và điu chnh các mc trong
trình đơn.
Nút Enter (Vào)[ ]
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
Nút AUTO
Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điu chnh t động.
Nút NGUN ĐIN [ ] /
Đèn báo có đin
Dùng nút này để bt và tt màn hình. /
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hot động bình
thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhp nháy khi màn
hình lưu các thông s hiu chnh ca bn.
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc
năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi
không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
Chân đế c định HAS Thp nht
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
Cng POWER
Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin
ngun mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào
cm đin gn nht.
Cng RGB IN
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn
hình ca bn.
Khoùa Kensington
Khóa Kensington là thiết b được dùng để c định h thng v mt
vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng.
(Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua
thiết b
.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Ni màn hình ca bn
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình.
Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính ca bn.
Dùng b ni D-sub (Analog) trên th video.
- Ni cáp tín hiu vào cng kết ni D-sub15 chân mt sau máy tính ca bn.
[ RGB IN ]
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
- Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-sub.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã hoàn
tt.
S dng Chân đế
SyncMaster 740NW
Lp đặt Màn hình
Màn hình và Phn đáy
L
p
p
g
đỡ
Màn hình nà
y
ch
p
nhn mt
t
m đệm treo tươn
g
thích chun VESA vi kích c 75,0 mm x 75,0 mm.
Chân đế c định
Màn hình
Tm đệm treo tường (Tùy chn)
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn hình.
3. G 4 con c và m giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh b mt
g
iá vi các l mt sau, và
g
n cht nó vào tườn
g
bn
g
4 con c cùn
g
vi
g
đỡ.
z
Không nên s dng các đinh vít có chiu dài dài hơn kích thước tiêu chun vì có th làm hng
phn bên trong ca Màn hình.
z
Đối vi các giá treo tường không đáp ng các đặc tính k thut v đinht theo tiêu chun
VESA, chiu dài ca các đinh vít có th khác nhau tùy vào tng đặc tính k thut.
z
Không nên s dng các đinh vít không đáp ng các đặc tính k thut v đinh vít theo tiêu
chun VESA.
Không siết các đinh vít quá cht vì vic này thm hng hay có th làm rơi sn phm, dn
đến gây thương tích cá nhân.
Samsung s không chu trách nhim v các trường hp tai nn như thế này.
z
Samsung s không chu trách nhim v hư hng sn phm hay gây thương tích cá nhân khi
khách hàng không dùng giá đỡ theo tiêu chun VESA hay tiêu chun đã qui định hoc không
theo các hướng dn lp đặt sn phm dưới đây.
z
Để gn màn hình lên tường, bn nên mua mt b gá gn tường cho phép bn gn màn hình
cách tường ít nht 10 cm.
z
Hãy ln h Trung tâm Dch v Samsung gn nht để biết thêm thông tin. Samsung Electronics
s không chu trách nhim đối vi các hư hng gây ra bi vic s dng mt đế khác vi nhng
đế được ch định.
z
Vui lòng s dng Giá Treo Tường phù hp vi các tiêu chun Quc tế.
Cài đặt Trình điu khin Màn hình (T động)
Khi đưc nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi
kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi khác mt chút y
theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hp đểs tương thích
vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên Internet được
trình bày dưới đây:
z
Tran
g
web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A)
http://www.sec.co.kr/monitor (Korea)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
1. B đĩa CD vào đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào "Windows".
3. Chn mu mã màn nh ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
4. Nếu bn thy ca s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút
Continue Anyway
(
Vn Tiếp tc
).
Sau đó nhp vào nút
OK
(
OK
). (Microsoft
®
Windows
®
XP/2000 Operating System)
Trình điu khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm
hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca
SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
5. Vic cài đặt chươn
g
trình điu khin màn hình đã hoàn tt.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70

Samsung 940NW Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka