Samsung 400DX-2 Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia

Tento návod je vhodný aj pre

ii
LCD DISPLAY
quick start guide
400DX-2, 400DXN-2, 460DX-2, 460DXN-2
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Vui lòng chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo Màn hình LCD ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Kim tra các Thành phn ca Gói sn phm
Lưu ý
z Sau khi m gói sn phm, hãy kim tra các thành phn ca gói sn phm.
z Hãy gi hp đựng sn phm li để vn chuyn sn phm sau này.
Tháo g
M khóa hp sn phm, như hình hin th phía trên.
Nâng hp sn phm bng cách gi các rãnh
hai bên hp sn phm.
Kim tra các thành phn ca gói sn phm.
G b bao xp Styrofoam và nha do
vinyl bên ngoài.
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn cài đặt nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
CD Phn mm MagicInfo, CD
Hướng dn s dng MagicInfo
(Ch áp dng cho mu DXN-2)
Dây cáp
Dây đin ngun
Khác
Điu khin t xa
(BP59-00138A)
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
Đầu cm b điu hp chuyn BNC
sang RCA
(Ch áp dng cho mu DX-2)
Được bán riêng
Cáp D-Sub Cáp DVI
Cáp mng LAN
(Ch áp dng cho mu DXN-2)
B giá đỡ treo tường
Cáp chuyn đổi RGB sang BNC
Cáp chuyn đổi BNC sang BNC
(Ch áp dng cho mu DX-2)
Cáp chuyn đổi RGB sang
Component
B bán chân đế
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Các nút điu hướng (Nút Lên-Xung)
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
Các nút điu chnh (Nút Trái-Phi) / Các nút âm lượng
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD
không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
Nút ENTER [ENTER]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Chn ngõ vào để kết ni vi thiết b bên ngoài.
[PC] [DVI] [AV] [Component] [HDMI] [MagicInfo]
Lưu ý
z Chế độ BNC không được s dng cho dòng sn phmDXN-2.
z Chc năng MagicInfo DXN-2 ch dòng sn phm.
Nút PIP
Nhn nút PIP để Bt / Tt màn hình PIP.
Ch m được nhiu nht mt ca s PIP trên màn hình nếu tín hiu t BNC và thiết b đến t cùng mt cng vào.
Mt sau
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía
sau ca Màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu Màn hình LCD.
z PC : DVI / AV / Component / HDMI
z BNC : DVI / AV / HDMI
z DVI / AV : PC / BNC
z Component : PC
z HDMI : PC / BNC
Nút ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt Màn hình LCD.
B cm biến Độ sáng (Tùy chn)
T động phát hin ánh sáng xung quanh.
Lưu ý
Chc năng này ch được kích hot các dòng sn phm có tích hp b t cm biến độ sáng.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
Lưu ý
Ch áp dng cho mu DX-2
Ch áp dng cho mu DXN-2
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER
Dây ngun vào màn hình LCD và cm trên tường.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
RGB/COMPONENT IN(PC/Cng kết ni Thiết b (Đầu vào))
z S dng cáp D-Sub (D-Sub 15 chân) - chế độ PC (Analog PC)
z Kết ni cng RGB/COMPONENT IN trên màn hình vi cng
Component trên thiết b bên ngoài bng cáp chuyn đổi D-SUB
sang COMPONENT.
z Kết ni cng RGB/COMPONENT IN trên màn hình vi cng
BNC trên PC bng cáp chuyn đổi D-SUB sang BNC.
DVI IN (Cng kết ni Video PC)
S dng cáp DVI (DVI-D sang DVI-D) - chế độ DVI (PC k thut s)
DVI/RGB/HDMI AUDIO IN(PC/DVI/HDMI(PC) Cng kết
ni Thiết b Âm thanh (Đầu vào))
AV/COMPONENT AUDIO IN [L- AUDIO- R]
Kết ni cng DVD, VCR (DVD / DTV Set-Top Box) vào cng [ L-
AUDIO - R ]ca Màn hình LCD.
DVI OUT
z Kết ni màn hình đến mt màn hình khác thông qua cáp DVI.
z Kết ni cng DVI OUT trên màn hình vi cng HDMI IN ca
màn hình khác bng cáp chuyn đổi DVI sang HDMI.
z Tín hiu DVI, HDMI và mng được gi qua cng DVI OUT
được th hin trên màn hình th cp có cng DVI IN.
Lưu ý
Có th kết ni ti đa 6 màn hình Full HD hoc 10 màn hình HD (Có th
khác tùy theo loi sn phm).
AV IN [VIDEO]
Kết ni cng [ VIDEO ] ca màn hình vi cng xut video ca thiết b
bên ngoài bng cách s dng cáp VIDEO.
AUDIO OUT
Thiết b xut âm Tai nghe/Loa ngoài (External).
HDMI IN
Kết ni HDMI cng nm phía sau Màn hình LCD ca bn HDMI vi
cng ra ca thiết b s bng cách s dng cáp HDMI.
Có th h tr c cáp HDMI 1.0.
BNC OUT [R, G, B, H, V](BNC Cng kết ni Thiết b (Đầu
ra))
Kết ni BNC (Analog PC): đang kết ni vi các cng R, G, B, H, V.
S lượng Màn hình LCD có th cùng kết ni vi cng ra có th khác
nhau tùy vào cáp s dng, ngun tín hiu, v.v. Vi nhng loi cáp mà
không có s suy gim cht lượng tín hiu, có th kết ni lên đến mười
Màn hình LCD (Có th không được h tr tùy theo cáp được kết ni).
Lưu ý
(Ch áp dng cho mu DX-2)
(BNC/Cng kết ni Thiết b (Đầu vào))
Khi s dng ngõ vào component, vui lòng kim tra các chun ngõ vào
bên dưới.
[R/Y, G/P
B
, B/P
R
, H, V]
z [R/Y] --> Ngõ vào màu đỏ
z
[G/P
B
] --> Ngõ vào màu xanh lá
z
[B/P
B
] --> Ngõ vào màu xanh dương
Lưu ý
Ch áp dng cho mu DX-2
RGB OUT
Lưu ý
Ch áp dng cho mu DXN-2
Lưu ý
Xem phn Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
LAN (Cng kết ni LAN)
Lưu ý
Ch áp dng cho mu DXN-2
USB1,USB2(Cng kết ni USB)
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng ln.
Lưu ý
Ch áp dng cho mu DXN-2
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định h thng v mt vt
lý khi dùng h thng nhng nơi công cng. Thiết b khóa này phi
được mua riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thc tế có th
khác vi hình nh minh ha tùy theo xut x ca thiết b. Hãy tham
kho hướng dn s dng đi kèm ca Khóa Kensington để s dng
đúng cách. Thiết b khóa này ph
i được mua riêng.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên màn hình
và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c
định.
Gii thiu
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác hot động gn Màn hình LCD, gây ra s ri lon
chc năng do có tác động ti tn s hot động.
1. POWER
Bt thiết b.
2. OFF
Tt thiết b.
3. Các nút s
Nhn để thay đổi kênh.
POWER
OFF
Các nút s
DEL / GUIDE nút
+ VOL -
SOURCE
D.MENU
TOOLS
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
INFO
CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
TTX/MIX
MTS/DUAL
ENTER/PRE-CH
MUTE
CH/P
TV
MENU
RETURN
EXIT
MagicInfo
4. DEL / GUIDE Nút
Nút "-" được s dng để chn các kênh s.
Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b ngoi vi được kết ni cùng lúc vi Màn hình LCD.
7. D.MENU
Hin th menu DTV
- Chc năng này không hot
động đối vi Màn hình LCD này.
8. TOOLS
Dùng để chn các chc năng thường s dng nhanh chóng.
9. Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
10. INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th góc trên bên trái ca màn hình.
11. CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các d
ch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
13. MTS/DUAL
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo
Mono Mono
Thay đổi th công
Stereo Mono Stereo
SAP Mono SAP
Mono
DUAL-
Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có th vn hành tùy thuc vào chế
độ phát tín hiu bng cách s dng nút DUAL trên b điu khin t xa trong khi đang xem TV.
14. ENTER/PRE-CH
Nút này được s dng để tr v kênh ngay trước đó.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
15. MUTE
Tm dng (tt tiếng) âm thanh đầu ra tm thi. Được hin th góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh s phát li nếu b
n nhn
MUTE hoc - VOL + trong chế độ tt tiếng.
16. CH/P
Trong chế độ TV, chn các kênh TV.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
17. TV
Chn trc tiếp chế độ TV.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
18. MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng menu điu chnh.
19. RETURN
Tr v menu trước.
20. EXIT
Thoát khi màn hình menu.
21. MagicInfo
Nút khi động nhanh MagicInfo .
Các kết ni
Kết ni vi Máy tính
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bn đều có th được kết ni vi Màn
hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mc Điu chnh Màn hình
LCD ca Bn.
(400DXN-2,460DXN-2)
(400DX-2,460DX-2)
Có nhiu cách để kết ni máy tính vi màn hình. Hãy chn mt trong s các phương pháp sau đây.
S dng đầu cm D-sub (Analog) trên card màn hình.
z Kết ni cáp h tr D-sub vi cng 15 chân RGB phía sau Màn hình LCD ca bn và Cng D-sub 15 chân trên
máy tính ca bn.
S dng đầu cm DVI (Tín hiu s) trên card màn hình.
z Kết ni Cáp DVI vào cng DVI phía sau Màn hình LCD ca bn và vi cng DVI trên máy tính.
Dùng ngõ ra HDMI (tín hiu s) trên card đồ ha.
z Kết ni cng HDMI IN trên màn hình vi cng HDMI trên PC bng cáp HDMI.
Lưu ý
Khi kết ni cáp HDMI vi PC, hãy đảm bo rng bn đã chn HDMI trên c Source ListEdit Name trước khi chn PC
hoc thiết b DVI để đảm bo cht lượng hình nh và âm thanh ca PC. Lưu ý rng ch đảm bo cht lượng âm thanh khi kết ni
theo tùy chn bên dưới.
Dùng kết ni BNC (Analog) trên card màn hình. (Ch áp dng cho mu DX-2)
z Kết ni cng BNC/COMPONENT IN trên màn hình vi cng BNC trên PC bng cáp chuyn đổi BNC sang
BNC.
Lưu ý
z Bt c máy tính và Màn hình LCD ca bn.
z Liên h vi Trung tâm Dch v SAMSUNG Electronics ti địa phương để mua thêm các linh kin tùy chn.
Kết ni cáp âm thanh ca Màn hình LCD ca bn vi cng âm thanh phía sau Màn hình LCD ca bn.
Kết ni dây đin ngun ca màn hình LCD vi cng ngun vào phía sau ca Màn hình LCD. Bt công tc ngun đin.
Các kết ni
Kết ni vi các Thiết b khác
Lưu ý
z Các thiết b đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bn đều có th được kết ni vi
Màn hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mc Điu chnh
Màn hình LCD ca Bn.
z Cu hình nm phía sau ca Màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu Màn hình LCD.
Kết ni vi các Thiết b AV
1. Kết ni cng Video và cng [R-AUDIO-L] trên đầu máy DVD, VCR hoc Set-Top Box (B gii mã) ca DTV vi cng Video và [R-
AUDIO-L] ca màn hình LCD.
2. Dùng đĩa hoc băng t để phát DVD, VCR hoc máy quay phim xách tay.
3. Chn AV bng nút SOURCE .
Kết ni cáp chuyn đổi BNC sang BNC
1.
Kết ni các cng BNC/COMPONENT IN -[R/Y, G/P
B
, B/P
R
] trên màn hình vi cng BNC trên thiết b bên ngoài bng cáp chuyn
đổi BNC sang BNC.
2. Chn BNC cho kết ni Máy quay phim bng cách s dng nút Source phía trước Màn hình LCD hoc trên b điu khin t xa.
Lưu ý
Ch áp dng cho mu DX-2
Kết ni vi Đầu đĩa DVD - Ch áp dng cho muDX-2.
1. Kết ni b cáp âm thanh t cng AV/COMPONENT AUDIO IN [L-AUDIO-R] trên Màn hình LCD và jack cm AUDIO OUT trên
đầu đĩa DVD.
2.
Connect a Component cable between the BNC/COMPONENT IN [R/Y, G/P
B
, B/P
R
] port on the LCD Display and the P
R
, Y, P
B
jacks on the DVD player.
Lưu ý
z Chn Component cho kết ni Đầu đĩa DVD bng cách s dng nút SOURCE phía trước Màn hình LCD hoc trên b điu khin
t xa.
z Sau đó, bt Đầu đĩa DVD và đưa đĩa vào để bt đầu phát.
z Cáp thiết b là tùy chn.
z Để biết thêm thông tin gii thích v cng video Thiết b (Component), hãy xem hướng dn s dng ca đầu DVD.
Kết ni bng cáp Component
1. Kết ni b cáp âm thanh gia AV/COMPONENT AUDIO IN [L-AUDIO-R] AUDIO OUT trên màn hình LCD và jack cm AUDIO
OUT trên đầu đĩa DVD hoc thiết b bên ngoài khác.
2. Kết ni cáp Component/ D-sub vi các cng RGB/COMPONENT IN trên màn hình.
Lưu ý
z Dùng nút SOURCE nm mt trước ca màn hình LCD hoc trên b điu khin t xa để chn cng Component.
z Sau đó, bt Đầu đĩa DVD và đưa đĩa vào để bt đầu phát.
z Cáp thiết b là tùy chn.
z Để biết thêm thông tin gii thích v cng video thiết b (Component), hãy xem hướng dn s dng ca đầu đĩa DVD hoc thiết b
bên ngoài.
Kết ni vi Máy quay phim
1. Định v các jack cm đầu ra AV trên máy quay phim xách tay. Thông thường, các đầu ra này nm bên cnh hay mt sau ca máy
quay phim xách tay. Kết ni mt b các dây cáp âm thanh gia các dây jack cm AV/COMPONENT AUDIO IN [L-AUDIO-R] và
cng trên Màn hình LCD.
2. Kết ni cáp video vi các dây jack cm VIDEO OUTPUT trên máy quay video xách tay và cng AV IN [VIDEO] trên Màn hình
LCD.
3. Chn AV cho kết ni Máy quay phim bng cách s dng nút Source phía trước Màn hình LCD hoc trên b điu khin t xa.
4. Sau đó, bt Máy quay phim xách tay và đưa băng vào để bt đầu xem.
Lưu ý
Các b cáp âm thanh – hình đề cp đây thường được bán kèm vi Máy quay phim xách tay. (Nếu không, bn có th tìm mua các ca
hàng đin t ti địa phương). Nếu máy quay phim h tr âm thanh ni, bn cn phi s dng b cáp đôi.
Kết ni bng p HDMI
1. Kết ni các thiết b đầu vào như đầu đĩa Blu-Ray/DVD vi ngõ HDMI IN ca màn hình LCD bng cáp HDMI.
Lưu ý
Trong chế độ HDMI, ch h tr chun âm thanh PCM.
Kết ni bng cáp DVI
1. S dng cáp DVI để kết ni cng DVI OUT trên màn hình LCD và cng vào trên mt màn hình khác.
2. S dng cáp âm thanh stereo để kết ni cng AUDIO OUT trên màn hình LCD và cng vào âm thanh trên mt màn hình khác.
3. Dùng nút SOURCE nm mt trước ca màn hình LCD hoc trên b điu khin t xa để chn cng DVI.
Lưu ý
DVI OUT không h tr HDCP.
Kết ni bng cáp chuyn DVI sang HDMI
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31

Samsung 400DX-2 Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia
Tento návod je vhodný aj pre