LG DP432 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
DVD Mạng
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn này trước khi vận hành
thiết bị và lưu lại để tham khảo sau.
DP430 / DP432
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu
3
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG ĐƯỢC MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOC MT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ, HÃY CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều nhằm để cảnh báo người dùng
về sự hiện diện của điện áp nguy
hiểm không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận
hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong
tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật
hp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích
thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt
của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc
những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm
ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc
giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng một Hệ
Thống Lase. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng
cách, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và
lưu giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được
bảo trì, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy
quyền.
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh
hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp
được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc
với bức xạ nguy hiểm.
Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng
tìm cách mở lớp vỏ bảo vệ.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc
hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong hướng
dẫn sử dụng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải.
Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng
hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng
hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất
hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích
cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo
dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh
xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại
như xoắn, bị thắt nút, bị kp, kt trong cửa hoặc bị
giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi
mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí
dễ dàng tiếp cận.
Bắt Đầu
4
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử
dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương. Không được để pin tiếp
xúc với nguồn nhiệt quá mức chẳng hạn như ánh
nắng, lửa hoặc thứ tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có
chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
y
Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và
quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ.
Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này
phải được Rovi Corporation cấp quyền, và chỉ để
dùng trong gia đình và việc xem hạn chế khác
trừ phi được Rovi Corporation cho phép ngược
lại. Cấm thiết kế ngược hay tháo rời.
y
Theo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị,
phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình
truyền hình, băng video, DVD, CD và các tài liệu
khác mà không được phép có thể khiến bạn
phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc
hình sự.
Các Ghi Chú Trên Đĩa
y
Không chạm vào mặt có rãnh của đĩa. Giữ đĩa
bằng cách cầm vào cạnh đĩa sao cho dấu tay
không in trên bề mặt đĩa. Không được dán giấy
hoặc băng lên đĩa.
y
Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp
xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và
không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp
xúc với ánh nắng trực tiếp.
Ghi Chú Trên Thiết Bị
y
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban
đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận
chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng gói
thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà máy.
y
Để lau thiết bị, hãy sử dụng vải mềm, khô. Nếu
bề mặt quá bẩn, hãy sử dụng vải mềm được
làm ẩm bằng một dung dịch tẩy nh. Không
dùng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn,
benzene, hoặc chất pha xăng, vì những chất này
có thể làm hỏng bề mặt thiết bị.
y
Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính
xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận
của ổ đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình
ảnh có thể bị giảm. Để biết chi tiết, vui lòng liên
hệ trung tâm bảo hành được ủy quyền gần bạn
nhất.
Mục Lục
5
1
2
3
4
5
6
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 ThôngTinvềAnToàn
6 Giớithiệu
6 – GiớithiệuvềHiểnThịBiểuTượng
7
6 – CácBiểuTượngĐượcSửDụng
TrongTàiLiệuHướngDẫnNày
6 – PhụKiệnKèmTheo
6 – CácĐĩacóthểphátđược
6 – Mãkhuvực
7 – Tínhtươngthíchcủatậptin
8 Thiếtbịđiềukhiểntừxa
9 Bảngtrước
9 Bảngsau
2 Kết nối
10 KếtnốivớiTVcủabạn
10 – KếtnốicápVideo/ÂmThanh
10 – NốicápComponentVideo
11 KếtnốivớiBộkhuếchđại
11 – NốicápÂmThanh
11 – KếtnốicápCOAXIAL(âmthanhkỹ
thuậtsố)
3 Thiết Lập Hệ Thống
12 Thiếtlập
12 – ĐiềuchỉnhcácthiếtlậpCàiĐặt
12 – Trìnhđơn[NGÔNNGỮ]
12 – Trìnhđơn[HIỂNTHỊ]
13 – Trìnhđơn[ÂMTHANH]
13 – Trìnhđơn[KHÓA]
13 – Trìnhđơn[LỰACHỌNKHÁC]
4 Vận hành
14 PhátLạiTổngQuát
14 – PhátĐĩa
14 – Pháttậptin
14 – Hiểnthịtrênmànhình
15 – Thaotácchung
15 PhátLạiNângCao
15 – PHIM
16 – NHẠC
17 – HÌNHẢNH
5 Xử lý sự cố
18 Xửlýsựcố
6 Phụ lục
19 DanhSáchMãKhuVực
20 DanhSáchMãNgônNgữ
21 Thôngsốkỹthuật
21 ThươngHiệuvàGiấyPhép
Bắt Đầu
6
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Giới thiệu về Hiển Thị Biểu
Tượng “
7
7
” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong hướng dẫn sử dụng này không được cung
cấp cho phương tiện cụ thể đó.
Các Biểu Tượng Được Sử
Dụng Trong Tài Liệu Hướng
Dẫn Này
Một mục có tiêu đề mang các biểu tượng sau đây
chỉ được áp dụng đối với đĩa hoặc tập tin có in biểu
tượng.
r
DVD-Video, DVD±R/RW
t
Audio CD
y
Các tập tin video
có trong USB/Đĩa
(USB: DP432 Chỉ đối với)
u
Các tập tin âm thanh có trong
USB/Đĩa
(USB: DP432 Chỉ đối với)
i
Các tập tin hình ảnh có trong
USB/Đĩa
(USB: DP432 Chỉ đối với)
Phụ Kiện Kèm Theo
Cáp RCA Video/Audio
(1)
Thiết bị điều khiển từ
xa (1)
Pin (1)
Các Đĩa có thể phát được
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm / 12 cm)
Đĩa chẳng hạn như đĩa phim có thể
mua hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm / 12 cm)
- Chỉ đối với chế độ Video và hoàn
thiện
- Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi
- Đĩa DVD±R chứa các tập tin Video,
Âm Thanh hoặc Hình Ảnh.
DVD-RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
- Chỉ đối với chế độ VR, chế độ
Video và hoàn thiện
- Đĩa DVD-RW chứa các tập tin
Video, Âm Thanh hoặc Hình Ảnh.
DVD+RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
- Chỉ đối với chế độ Video và hoàn
thiện
- Đĩa DVD±RW chứa các tập tin
Video, Âm Thanh hoặc Hình Ảnh.
Audio CD (đĩa 8 cm / 12 cm)
CD-R/RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
- Đĩa CD-R/RW có chứa tiêu đề
âm thanh, các tập tin Video, Âm
Thanh hoặc Hình Ảnh.
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành
[Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc khi
định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn
này thành Live System, bạn không thể sử dụng
nó trên đầu đọc. (Mastered/Live File System:
Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows
Vista)
,
Lưu ý
Mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Thiết bị này chỉ có thể phát đĩa DVD được dán
nhãn giống như phía sau của máy hoặc “ALL”. (TẤT
CẢ)
Bắt Đầu
7
Bắt Đầu
1
Tính tương thích của tập tin
Tổng quát
Các đuôi Tập Tin khả dụng:
“.avi”, “.mpg”, ”.mpeg”,
“.mp3”, “.wma”, “.jpg”, “.jpeg”
y
Tên tập tin bị giới hạn ở 35 ký tự.
y
Tùy vào kích thước và số lượng tập tin, có thể sẽ
mất vài phút để đọc nội dung trên phương tiện.
Tập tin/Thư mục Tối đa:
Dưới 600 (tổng số các tập
tin và thư mục)
Định Dạng CD-R/RW, DVD±R/RW:
ISO 9660
Tập Tin Video
Kích thước độ phân giải khả dụng:
720 x 576
(Rộng x Cao) điểm ảnh
Phụ đề phát được: SubRip (.srt/.txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/
.txt), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD
Subtitle System (.txt)
Định dạng Codec có thể phát được:
“DIVX3.xx”,
“DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP43”, ”XviD”, ”3IVX”
Định dạng Âm thanh có thể phát được:
“Dolby Digital”, ”DTS” “PCM”, “MP3”, “WMA”
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 đến 48 kHz (MP3),
trong khoảng 32 đến 48 kHz (WMA)
Bit rate (MP3/WMA/DivX): trong khoảng 8 đến
320 kbps (MP3), trong khoảng 32 đến 192 kbps
(WMA), dưới 4 Mbps (DivX)
Thiết bị này không hỗ trợ tập tin được ghi
bằng GMC
*1
hoặc Qpel
*2
. Đó là những kỹ thuật
mã hóa video theo chuẩn MPEG4, như có
trong DivX.
*1 GMC – Bù Chuyển Động Toàn Phần
*2 Qpel – Một phần tư điểm ảnh
,
Lưu ý
Tập Tin Âm Thanh
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 đến 48 kHz (MP3),
trong khoảng 32 đến 48 kHz (WMA)
Bit rate: trong khoảng 8 đến 320 kbps (MP3), trong
khoảng 32 đến 192 kbps (WMA)
Các Tập Tin Hình Ảnh
Kích thước hình ảnh: Nên để dưới 2M
y
Không hỗ trợ các tập tin hình ảnh nén liên tục và
nén không mất.
Notes of USB Device
(DP432Chỉđốivới)
y
Máy này hỗ trợ thiết bị USB với định dạng FAT16
và FAT32.
y
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động (phát,
v.v).
y
Không hỗ trợ thiết bị USB đòi hỏi cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
y
Thiết bị USB: Thiết bị USB hỗ trợ USB1.1 và
USB2.0.
y
Có thể phát các tập tin phim, nhạc và hình ảnh.
Để biết chi tiết về hoạt động của từng loại tập
tin, hãy tham khảo các trang liên quan.
y
Đề nghị sao lưu dự phòng thường xuyên để
tránh bị mất dữ liệu.
y
Nếu bạn sử dụng cáp nối dài USB, USB HUB, Đầu
Đọc Đa Năng USB, hoặc Ổ Cứng Ngoài, thiết bị
USB có thể không được nhận dạng.
y
Một số thiết bị USB có thể không hoạt động với
thiết bị này.
y
Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại
di động.
y
Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với máy
tính. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị
lưu trữ.
Bắt Đầu
8
Bắt Đầu
1
• • • • • • • • • •
a
• • • • • • • • • •
POWER (
1
): MỞ hoặc TẮT máy.
OPEN/CLOSE (
B
): Mở và đóng khay đĩa.
Các nút số: Chọn các hạng mục đánh số trong trình
đơn.
CLEAR: Xóa số bài hát trên Danh Sách Bài Hát.
PROGRAM: Vào chế độ hiệu chỉnh chương trình.
• • • • • • • • • •
b
• • • • • • • • • •
SCAN (
c/v
):
Tìm kiếm về phía sau hay về trước.
SKIP (
C/V
): Đi tới chương / rãnh / tập tin tiếp
theo hoặc trước đó.
PAUSE/STEP (
M
): Tạm dừng phát lại.
PLAY (
z
): Bắt đầu phát lại.
STOP (
Z
): Dừng phát lại.
• • • • • • • • • •
c
• • • • • • • • • •
DVD MENU: Truy cập hoặc thoát ra khỏi trình đơn
DVD.
TITLE: Truy cập trình đơn tiêu đề của đĩa, nếu có.
w/s/a/d
: Di chuyển trong các trình đơn.
ENTER (
b
): Xác nhận việc lựa chọn trình đơn.
DISPLAY: Truy cập hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
RETURN (
x
): Di chuyển về sau hoặc thoát khỏi
trình đơn.
AUDIO (
[
): Chọn ngôn ngữ âm thanh hay kênh
âm thanh.
SUBTITLE (
]
): Chọn ngôn ngữ phụ đề.
ANGLE (
}
): Chọn một góc camera DVD, nếu có.
SETUP: Truy cập hoặc thoát ra khỏi trình đơn cài đặt.
• • • • • • • • • •
d
• • • • • • • • • •
A-B: Lặp lại một phần.
REPEAT: Lặp lại một chương, rãnh, tiêu đề hoặc tất
cả.
ZOOM: Phóng to hình ảnh video.
?
: Không có nút này.
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều Khiển
Từ Xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) có
4
5
được
khớp đúng.
Thiết bị điều khiển từ xa
Bắt Đầu
9
Bắt Đầu
1
Bảng trước
ͦ ͧ
g
a
Khay Đĩa
b
Cửa Sổ Hiển Thị
c
Cảm Biến Từ Xa
d
R
(MỞ/ĐÓNG)
e
T
(PHÁT/TẠM DỪNG)
f
1/!
(NGUỒN)
g
Cổng USB (DP432 Chỉ đối với)
Bảng sau
a
Dây nguồn AC
b
DIGITAL AUDIO OUTPUT (COAXIAL)
c
AUDIO OUTPUT (Trái/Phải)
d
VIDEO OUTPUT
e
COMPONENT / PROGRESSIVE SCAN
OUTPUT (Y P
B
P
R
)
2 Kết nối
Kết nối
10
Kết nối
2
Kết nối với TV của
bạn
Kết nối cáp Video / Âm
Thanh
Nối VIDEO/AUDIO OUTPUT trên thiết bị với VIDEO/
AUDIO IN trên TV bằng cáp Video/Audio, chẳng hạn
như VIDEO có màu vàng, AUDIO Left/Right có màu
trắng/đỏ.
Cáp Video/Audio
TV
Mặt sau của Thiết Bị
.
Nối cáp Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT/PROGRESSIVE SCAN
OUTPUT trên thiết bị với các giắc vào tương ứng
trên TV bằng cáp Component video, chẳng hạn
như Y có màu xanh lá, P
B
có màu xanh dương, và P
R
có màu đỏ.
Cáp Bộ Phận
(Component)
Mặt sau của Thiết Bị
TV
y
Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu định dạng
liên tục, bạn phải sử dụng kết nối này và đặt
[Quét tịnh tiến] thành [Bật] trên trình đơn cài đặt.
(Xem trang 12)
y
Phải vẫn phải kết nối cáp AUDIO giữa thiết bị và
TV.
Kết nối
11
Kết nối
2
Kết nối với Bộ
khuếch đại
Nối cáp Âm Thanh
Nối AUDIO OUTPUT trên thiết bị với 2CH AUDIO IN
trên bộ khuếch đại bằng cáp Âm Thanh, chẳng hạn
như AUDIO Left/Right có màu trắng/đỏ.
Cáp Âm Thanh
Thiết Bị Thu/
Bộ Khuếch Đại
Mặt sau của Thiết Bị
Kết nối cáp COAXIAL (âm
thanh kỹ thuật số)
Kết nối các giắc cắm DIGITAL AUDIO OUTPUT
(COAXIAL) của thiết bị với giắc cắm tương ứng trên
bộ khuếch đại của bạn.
OPTICAL
Mặt sau của Thiết Bị
Thiết Bị Thu/
Bộ Khuếch Đại
Cáp Đồng Trục
y
Nếu TV của bạn không thể xử lý tần số lấy mẫu
96 kHz, hãy đặt tùy chọn [Tần số mẫu] thành [48
kHz] trên trình đơn cài đặt.
y
Nếu TV của bạn không được trang bị bộ giải
mã Dolby Digital và MPEG, hãy đặt các tùy chọn
[Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trên trình
đơn cài đặt.
y
Nếu định dạng âm thanh của đầu ra kỹ thuật số
không khớp với tính năng của bộ khuếch đại, bộ
khuếch đại sẽ tạo ra âm thanh lớn, bị biến dạng
hoặc không có âm thanh.
y
Để xem định dạng âm thanh của đĩa hiện tại trên
màn hình hiển thị, hãy nhấn AUDIO.
y
Thiết bị này không mã hóa nội bộ (2 kênh) của
rãnh âm thanh DTS. Để nghe âm thanh surround
DTS đa kênh, bạn phải kết nối thiết bị này với một
bộ khuếch đại tương thích DTS qua một trong các
đầu ra âm thanh kỹ thuật số của thiết bị.
,
Lưu ý
3 Thiết Lập Hệ Thống
Thiết Lập Hệ Thống
12
Thiết Lập Hệ Thống
3
Thiết lập
Khi bạn bật thiết bị này lần đầu, bạn phải chọn
ngôn ngữ mong muốn. (TÙY CHỌN)
Điều chỉnh các thiết lập Cài
Đặt
Bạn có thể thay đổi các thiết lập của thiết bị trong
trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn SETUP (CÀI ĐT).
2. Sử dụng
w/s
để chọn tùy chọn cài đặt đầu
tiên, và nhấn
d
để chuyển đến cấp độ thứ hai.
3. Sử dụng
w/s
để chọn tùy chọn cài đặt thứ
hai, và nhấn
d
để chuyển đến cấp độ thứ ba.
4. Sử dụng
w/s
để chọn thiết lập mong muốn,
và nhấn ENTER (
b
) để xác nhận lựa chọn của
bạn.
Trình đơn [NGÔN NGỮ]
Bảng chọn ngôn ngữ
Chọn ngôn ngữ cho trình đơn Setup và màn hình
hiển thị.
Âm thanh đĩa/Phụ đề đĩa/Bảng
chọn đĩa
Chọn một ngôn ngữ cho Trình đơn Âm thanh đĩa/
Phụ đề đĩa/Bảng chọn đĩa.
[Nguyên bản]: Tham khảo ngôn ngữ gốc mà
đĩa được thu.
[Other]: Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn
các nút số và sau đó nhấn ENTER (
b
)để nhập
con số 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã
ngôn ngữ. (Xem trang SPtv 20) Nếu bạn nhập
sai số, hãy nhấn CLEAR để xóa các số sau đó
sửa lại.
[Tắt] (đối với Phụ Đề Đĩa): Tắt Phụ Đề.
Trình đơn [HIỂN THỊ]
Dạng TV
Chọn tỉ lệ màn ảnh để sử dụng dựa trên hình dáng
màn hình TV của bạn.
[4:3]: Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn.
[16:9]: Chọn khi kết nối một tivi 16:9.
Chế độ hiển thị
Nếu bạn chọn 4:3, bạn sẽ phải xác định cách hiển
thị các chương trình và phim màn ảnh rộng trên
màn hình TV.
[Hộp thư]: Tính năng này hiển thị hình ảnh
màn hình rộng với các dải màu đen ở phần
trên và dưới của màn hình.
[Quét đầy]: Tính năng này hiển thị toàn màn
hình 4:3, cắt hình nếu cần.
Quét tịnh tiến (Đối với kết nối
Component Video)
Kiểm tra xem tivi của bạn có chấp nhận tín hiệu
tịnh tiến hay không. Nếu tivi của bạn chấp nhận tín
hiệu này, bạn có thể thưởng thức màu chính xác
với chất lượng cao bằng cách chọn [Bật].
Nếu bạn đặt Progressive Scan thành [Bật] do lỗi,
bạn phải cài đặt lại thiết bị. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi
thiết bị. Kế đến, nhấn và giữ nút STOP trong năm
giây. Đầu vào video sẽ được phục hồi về thiết lập
chuẩn, và một hình ảnh sẽ hiển thị trên TV của bạn.
13
Thiết Lập Hệ Thống
3
Thiết Lập Hệ Thống
Trình đơn [ÂM THANH]
Đặt các tùy chọn Âm thanh của máy theo loại ngõ
ra đĩa khác nhau bạn đang sử dụng.
Dolby Digital / DTS / MPEG
Chọn loại tín hiệu âm thanh kỹ thuật số để sử dụng
giắc NGÕ RA ÂM THANH SỐ.
[Bitstream]: Chọn để kết nối giắc NGÕ RA
ÂM THANH SỐ (DIGITAL AUDIO OUTPUT) vào
bộ khuếch đại với bộ giải mã MPEG, DTS hoặc
Dolby Digital.
[PCM] (cho Dolby Digital / MPEG): Chọn để
kết nối giắc NGÕ RA ÂM THANH SỐ (DIGITAL
AUDIO OUTPUT) vào bộ khuếch đại không có
bộ giải mã MPEG hoặc Dolby Digital.
[O] (cho DTS): Chọn để kết nối giắc NGÕ RA
ÂM THANH SỐ (DIGITAL AUDIO OUTPUT) vào
bộ khuếch đại không có bộ giải mã DTS.
Tần số mẫu (Tần Số)
Chọn tần số lấy mẫu của tín hiệu âm thanh giữa
[48 kHz] và [96 kHz].
DRC (Kiểm Soát Phạm Vi Động)
Đảm bảo âm thanh trong khi tắt âm lượng (chỉ đối
với Dolby Digital). Đặt thành [Bật] để có hiệu ứng
này.
Phát âm
Đặt thành [Bật] chỉ khi đang phát DVD karaoke
đa kênh. Các kênh karaokê trên đĩa sẽ trộn với âm
thanh nổi bình thường.
Trình đơn [KHÓA]
Trước tiên, bạn phải tạo mật khẩu gồm 4 chữ số ở
[Mã vùng] để sử dụng trình đơn LOCK.
Nếu bạn quên mật khu
Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi thiết bị. Hiển thị trình
đơn cài đặt sau đó nhập con số gồm 6 chữ số
“210499”. Mật khẩu này đã bị xóa.
Sắp xếp
Chọn một mức đánh giá. Mức đánh giá càng thấp,
điểm đánh giá càng chặt chẽ. Chọn [Mở khoá] (Mở
khóa) để tắt chức năng đánh giá.
Mật mã
Đặt hoặc đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa.
Mã vùng
Để nhập mã khu vực chuẩn hóa, hãy tham khảo
Danh Sách Mã Khu Vực ở trang SPtv 19.
Trình đơn [LỰA CHỌN
KHÁC]
B.L.E (Mở Rộng Mức Đen)
Chọn [On (Bật)] hoặc [Off (Tắt)] để mở rộng mức
đen hoặc không. Tính năng này chỉ hoạt động khi
hệ thống TV được đặt thành NTSC.
Tần số GHI (DP432 Chỉ đối với)
Bạn có thể chọn một bit rate để ghi trực tiếp vào
USB. Bit rate càng cao càng cho chất lượng âm
thanh cao, nhưng sử dụng nhiều dung lượng hơn
trên Ổ USB Flash. Để biết tính năng ghi trực tiếp
vào USB, xem trang SPtv 16.
DivX(R) VOD
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định dạng
video kỹ thuật số do DivX, LLC, một công ty trực
thuộc của Rovi Corporation, tạo ra. Đây là một thiết
bị có chứng nhận DivX Certified® chính thức phát
video DivX. Hãy truy cập divx.com để biết thêm
thông tin và các công cụ phần mềm để chuyển các
tập tin của bạn thành video DivX.
THÔNG TIN VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải đăng
ký thiết bị DivX Certified® này để phát các phim
DivX Video-on-Demand (VOD) đã mua. Để có mã
đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình đơn cài
đặt của thiết bị.Truy cập vod.divx.com để biết thêm
thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt.
[Đăng ký]: Hiển thị mã đăng ký của thiết bị
của bạn.
[Hủy đăng ký]: Bỏ kích hoạt thiết bị của bạn
và hiển thị mã bỏ kích hoạt.
4 Vận hành
Vận hành
14
Vận hành
4
Phát Lại Tổng Quát
Phát Đĩa
rt
1. Nhấn OPEN/CLOSE (
B
), và đưa đĩa vào khay đĩa.
2. Nhấn OPEN/CLOSE (
B
) để đóng khay đĩa
Đối với hầu hết các đĩa DVD-ROM, đĩa sẽ được
phát lại tự động.
Đối với Audio CD, chọn một rãnh bằng
w/s/
a/d
, và nhấn PLAY (
z
) hoặc ENTER (
b
) để
phát Rãnh đó.
Phát tập tin
yui
1.
Nhấn OPEN/CLOSE (
B
) để đưa đĩa vào khay đĩa,
hoặc nối thiết bị USB. (USB: DP432 Chỉ đối với)
2.
Chọn một tập tin sử dụng
w/s/a/d
, và nhấn
PLAY (
z
) hoặc ENTER (
b
) để phát tập tin.
RETURN (
x
) Thay đổi giữa Đĩa và thiết bị
USB.
TITLE (TIÊU
ĐỀ)
Thay đổi chế độ. (Nhạc
:
Hình Ảnh
:
Phim)
Hiển thị trên màn hình
ry
Bạn có thể hiển thị và điều chỉnh nhiều thông tin
và thiết lập khác nhau về nội dung.
1. Trong khi phát lại, hãy nhấn DISPLAY để hiển thị
những thông tin phát lại khác nhau.
2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng
w/s
.
3. Sử dụng
a/d
và nút số để điều chỉnh giá trị
tùy chọn đã chọn.
4. Nhấn DISPLAY để thoát khỏi chế độ hiển thị
Trên Màn Hình.
Số/tổng số các tiêu đề hiện tại
Số/tổng số các chương hiện
tại
Thời gian phát đã qua
Tổng thời gian đã chọn của
tiêu đề/tập tin hiện tại
Ngôn ngữ âm thanh hoặc
kênh âm thanh đã chọn
Phụ đề đã chọn
Góc đã chọn/tổng số các góc
Vận hành
15
Vận hành
4
Thao tác chung
Để Thực hiện việc này
Phát lại Nhấn PLAY (z)
Tạm dừng Nhấn PAUSE/STEP (M)
Dừng Nhấn STOP (Z)
Bỏ qua đến
rãnh kế tiếp
hoặc trước đó
Nhấn C hoặc V trong khi
phát lại
Tua về trước
nay tua ngược
lại
Nhấn
c
hoặc
v
trong khi
phát lại.
Tiếp tục phát
lại
Nhấn STOP (
Z
) trong khi phát lại
để lưu điểm dừng.
y
Nhấn STOP (
Z
) một lần:
MZ
hiển thị trên màn hình (Tiếp
Tục, Dừng)
y
Nhấn STOP (
Z
) hai lần:
Z
hiển thị trên màn hình (Dừng
Hẳn)
Chọn Hệ Thống Bạn phải chọn chế độ hệ thống
thích hợp cho hệ thống TV của
bạn. Lấy đĩa có thể có trong
thiết bị ra, nhấn và giữ PAUSE/
STEP (M) trên năm giây để có
thể chọn một hệ thống (PAL,
NTSC, AUTO).
Trình Bảo V
Màn Hình
Để thiết bị ở chế độ Dừng trong
khoảng năm phút, sau đó trình
bảo vệ màn hình sẽ xuất hiện.
Nếu chế độ Bảo vệ Màn hình
xuất hiện trong năm phút, thiết
bị này sẽ tự động tắt.
Nhớ Cảnh Cuối Tắt thiết bị này, sau đó thiết bị
này có thể ghi nhớ cảnh xem
lần cuối ngay cả khi đĩa được
đưa vào lại sau khi lấy ra hoặc
thiết bị được bật sau khi tắt với
cùng một đĩa. (Chỉ đối với DVD/
Audio CD)
Phát Lại Nâng Cao
PHIM
ry
Để Thực hiện việc này
Hiển thị trình
đơn đĩa
Nhấn DVD MENU. (Chỉ đối với
DVD)
Phát lặp lại Nhấn REPEAT (LP LẠI) trong khi
phát lại. Để chọn một tùy chọn
cần lặp lại, Nhấn REPEAT nhiều
lần.
• DVD: Chương/ Tiêu Đề/Tắt
• PHIM: Rãnh/ Tất Cả/Tắt
Phát từng
khung
Nhấn PAUSE/STEP (
M
) khi phát
lại tập tin Video và nhấn PAUSE/
STEP (
M
) nhiều lần để phát lại
Từng Khung.
Lặp lại một
phần cụ thể
Nhấn A-B ở phần đầu của đoạn
bạn muốn lặp lại để lặp đi lặp lại
ở phần cuối của đoạn đó.
Để quay lại việc phát lại bình
thường, nhấn A-B để chọn [Tắt].
Đặt thời gian
bắt đầu phát
lại mong muốn
Tìm kiếm điểm bắt đầu của mã
thời gian đã nhập. Nhấn DISPLAY
sau đó chọn biểu tượng khóa.
Nhập thời gian sau đó nhấn
ENTER(b).
Ví dụ: để tìm một cảnh vào 1 giờ,
10 phút, và 20 giây, hãy nhập
“11020” và nhấn ENTER(b).
Nếu bạn nhập số không đúng,
hãy nhấn CLEAR và nhập lại.
Thay đổi trang
mã phụ đề
(Chỉ đối với tập
tin video)
Nhấn và giữ SUBTITLE (PHỤ ĐỀ)
trong 3 giây trong khi phát lại.
Mã ngôn ngữ sẽ xuất hiện. Nhấn
a hoặc d để chọn một mã
ngôn ngữ khác cho đến khi hiển
thị đúng phụ đề và sau đó nhấn
ENTER (b)
Làm chậm tốc
độ phát
(Chỉ về sau)
Trong khi tạm dừng phát lại,
nhấn
v
nhiều lần để phát
ở những tốc độ chuyển động
chậm khác nhau. Nhấn PLAY
(
z
) để tiếp tục phát ở tốc độ
bình thường.
Vận hành
16
Vận hành
4
Xem hình ảnh
video phóng to
Trong khi phát lại hoặc ở chế độ
tạm dừng, nhấn ZOOM (THU/
PHÓNG) để chọn chế độ thu
phóng.
ZOOM (THU PHÓNG): 100%
:
200%
:
300%
:
400%
:
100%
w/s/a/d
: Di chuyển qua
hình ảnh đã phóng.
NHẠC
tu
Để Thực hiện việc này
Phát lặp lại Nhấn REPEAT (LP LẠI) trong khi
phát lại. Để chọn một hạng mục
cần lặp lại, Nhấn REPEAT nhiều
lần.
• TRACK / ALL / (REPEAT Off (Tắt))
Tạo hoặc xóa
chương trình
của chính bạn
Nhấn PROGRAM để chọn tập tin
mong muốn và sau đó chọn, dấu
{
sẽ xuất hiện trên màn hình.
Sử dụng
w/s
và ENTER (
b
) để
bổ sung một tập tin nhạc vào
danh sách chương trình,
Nếu bạn bổ sung (các) tập tin
nhạc mong muốn, hãy nhấn
PROGRAM để kết thúc hiệu
chỉnh danh sách chương trình.
Để xóa một tập tin nhạc ra khỏi
danh sách chương trình, hãy
chọn tập tin nhạc bạn muốn xóa
sau đó sau đó nhấn CLEAR ở chế
độ hiệu chỉnh chương trình.
Để xóa toàn bộ các tập tin nhạc
ra khỏi danh sách chương trình,
hãy chọn [Xoá tất cả] và nhấn
ENTER (
b
) ở chế độ hiệu chỉnh
chương trình.
Hiển thị thông
tin tập tin (ID3
TAG)
Khi phát một tập tin MP3 có
thông tin về tập tin, bạn có thể
hiển thị thông tin đó bằng cách
nhấn DISPLAY (HIỂN THỊ) nhiều
lần.
y
Tùy vào tập tin MP3, thông tin
có thể không được hiển thị
trên màn hình.
Ghi đĩa Audio
CD vào thiết bị
USB ở tốc độ
X2 (chỉ đối với
ACD) (DP432
Chỉ đối với)
Gắn Ổ USB Flash vào thiết bị
trước khi ghi.
Đưa đĩa Audio CD vào, và sau đó
chọn một rãnh, sử dụng
w/s
,
DVD MENU, hoặc các nút số.
y
Để ghi rãnh: Nhấn
AUDIO(
[
) ở chế độ phát,
tạm dừng hoặc tiếp tục lại từ
chế độ dừng.
y
Để ghi tất cả các rãnh: Nhấn
AUDIO(
[
) ở chế độ dừng
hẳn.
y
Để ghi danh sách chương
trình: Ở chế độ dừng, nhấn
AUDIO(
[
) sau khi chọn một
rãnh trên danh sách chương
trình.
y
Nếu bạn sử dụng chức năng này, thư mục
“CD_REC” sẽ được tự động tạo ra trong Ổ
USB Flash sau đó (các) tập tin nhạc được lưu
vào đó.
y
Nếu bạn tháo Ổ USB Flash ra, tắt hoặc mở
thiết bị trong khi ghi, có thể dẫn đến sự cố.
y
Nếu dung lượng trống còn lại trên Ổ USB
Flash không đủ, sẽ không thể ghi. Để tăng
dung lượng trống, hãy sử dụng máy tính
xóa các tập tin có trong ổ.
y
Không thể ghi đĩa CD-G và Audio CD mã
hóa bằng định dạng DTS.
y
Không hỗ trợ Ổ Cứng Ngoài, đầu đọc Multi
Card, USB Multi Partition, Thiết bị có khóa và
đầu đọc MP3.
y
Định dạng ghi: Tập tin MP3
y
Bit rate mã hóa: 96 Kbps / 128 Kbps
,
Lưu ý (DP432 Chỉ đối với)
Việc sao chép trái phép tài liệu chống sao
chép, kể cả các chương trình máy tính, các tập
tin, nội dung phát và các đoạn ghi âm, có thể
là hành vi vi phạm bản quyền và cấu thành
một tội hình sự. Không được sử dụng thiết bị
này vì những mục đích như thế.
Chịu trách nhiệm
Tôn trọng bản quyền
Vận hành
17
Vận hành
4
HÌNH ẢNH
i
Để Thực hiện việc này
Xem các tập
tin hình ảnh
dưới dạng slide
show
Sử dụng
w/s/a/d
để tô
đậm biểu tượng (
`
) sau đó
nhấn ENTER (
b
) để bắt đầu slide
show.
Điều chỉnh tốc
độ slide show
Bạn có thể thay các đổi tốc độ
slide show sử dụng
a/d
khi
biểu tượng (
J
) được tô đậm.
Xoay hình Sử dụng
w/s
xoay hình ngược
chiều kim đồng hồ hoặc theo
chiều kim đồng hồ toàn màn
hình trong khi xem hình trên
toàn màn hình.
Xem Hình Ảnh
phóng to
Trong khi xem hình toàn màn
hình, nhấn ZOOM nhiều lần để
chọn chế độ thu phóng.
ZOOM (THU PHÓNG): 100%
:
200%
:
300%
:
400%
:
100%
w/s/a/d
: Di chuyển qua
hình ảnh đã phóng.
Nghe nhạc
trong khi mở
slide show
Bạn có thể nghe nhạc trong khi
xem slide show, nếu đĩa có các
tập tin nhạc và hình ảnh.
Sử dụng
w/s/a/d
để tô
đậm biểu tượng (
~
) sau đó
nhấn ENTER (
b
) để bắt đầu slide
show.
5 Xử lý sự cố
Xử lý sự cố
18
Xử lý sự cố
5
Xử lý sự cố
Triệu chứng Nguyên nhân Giải pháp
Không có điện. Dây nguồn bị ngắt kết nối. Cắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách
chắc chắn.
Có nguồn, nhưng thiết
bị không hoạt động.
Chưa đưa đĩa vào. Đưa đĩa vào.
Thiết bị không bắt đầu
phát lại.
Đã đưa vào đĩa không phát
được.
Cho đĩa có thể phát được vào. (Kiểm tra loại
đĩa, và mã khu vực).
Đã đặt mức đánh giá. Thay đổi mức đánh giá.
Thiết bị điều khiển từ
xa không hoạt động
tốt.
Thiết bị điều khiển từ xa không
chỉ đúng bộ cảm ứng từ xa của
thiết bị.
Hướng thiết bị điều khiển từ xa về phía cảm
biến từ xa của thiết bị này.
Thiết bị điều khiển từ xa ở quá
xa thiết bị.
Thao tác thiết bị điều khiển từ xa gần thiết bị
hơn.
Chất lượng hình ảnh
kém và có méo âm.
Có dấu vân tay và bụi trên đĩa. Lau đĩa từ tâm đĩa ra ngoài bằng vải sạch.
Không dùng các dung môi mạnh. (cồn,
benzen, chất pha loãng sơn, các chất tẩy có
trên thị trường)
Không có hình. Tivi chưa được thiết lập nhận
tín hiệu từ thiết bị.
Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên
tivi.
Cáp video chưa được kết nối an
toàn.
Nối chắc chắn cáp video.
Không có âm thanh. Thiết bị được kết nối bằng cáp
âm thanh không được thiết lập
nhận tín hiệu xuất từ thiết bị.
Chọn chế độ đầu vào của bộ khuếch đại
chính xác.
Tùy chọn AUDIO bị đặt sai vị trí. Đặt các thiết lập AUDIO ở đúng vị trí.
6 Phụ lục
Phụ lục
19
Phụ lục
6
Danh Sách Mã Khu Vực
Chọn mã vùng có trong danh sách này.
Khu Vực Khu Vực Khu Vực Khu Vực
Afghanistan AF
Argentina AR
Úc AU
Áo AT
Bỉ BE
Bhutan BT
Bolivia BO
Brazil BR
Campuchia KH
Canada CA
Chile CL
Trung Quốc CN
Colombia CO
Congo CG
Costa Rica CR
Croatia HR
Cộng Hòa Czech CZ
Đan Mạch DK
Ecuador EC
Ai Cập EG
El Salvador SV
Ethiopia ET
Fiji FJ
Phần Lan FI
Pháp FR
Đức DE
Anh Quốc GB
Hy Lạp GR
Greenland GL
Hồng Công HK
Hungary HU
Ấn Độ IN
Indonesia ID
Israel IL
Ý IT
Jamaica JM
Nhật Bản JP
Kenya KE
Kuwait KW
Libya LY
Luxembourg LU
Malaysia MY
Maldives MV
Mexico MX
Monaco MC
Mông Cổ MN
Morocco MA
Nepal NP
Hà Lan NL
Antilles AN
New Zealand NZ
Nigeria NG
Na Uy NO
Oman OM
Pakistan PK
Panama PA
Paraguay PY
Philippin PH
Ba Lan PL
Bồ Đào Nha PT
Romania RO
Liên Bang
Nga RU
Saudi Arabia SA
Senegal SN
Singapore SG
Cộng hòa Slovakia SK
Slovenia SI
Nam Phi ZA
Nam Triều Tiên KR
Tây Ban Nha ES
Sri Lanka LK
Thụy Điển SE
Thụy Sĩ CH
Đài Loan TW
Thái Lan TH
Thổ Nhĩ Kỳ TR
Uganda UG
Ukraine UA
Hoa Kỳ US
Uruguay UY
Uzbekistan UZ
Việt Nam VN
Zimbabwe ZW
Phụ lục
20
Phụ lục
6
Danh Sách Mã Ngôn Ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu như sau: [Âm thanh đĩa],
[Phụ đề đĩa] và [Bảng chọn đĩa].
Ngôn Ngữ Ngôn Ngữ Ngôn Ngữ Ngôn Ngữ
Tiếng Afar 6565
Tiếng Afrikaans 6570
Tiếng Albani 8381
Tiếng Ameharic 6577
Tiếng Ả Rập 6582
Tiếng Armenia 7289
Tiếng Assam 6583
Tiếng Aymara 6588
Tiếng Azerbaijan 6590
Tiếng Bashkir 6665
Tiếng Basque 6985
Tiếng Bengal; Bangla
6678
Tiếng Bhutan 6890
Tiếng Bihari 6672
Tiếng Breton 6682
Tiếng Bulgaria 6671
Tiếng Miến Điện 7789
Tiếng Byelorussia 6669
Tiếng Hoa 9072
Tiếng Croatia 7282
Tiếng Czech 6783
Tiếng Đan Mạch 6865
Tiếng Hà Lan 7876
Tiếng Anh 6978
Quốc tế ngữ Esperanto
6979
Tiếng Estonia 6984
Tiếng Faroese 7079
Tiếng Fiji 7074
Tiếng Phần Lan 7073
Tiếng Pháp 7082
Tiếng Frisia 7089
Tiếng Galicia 7176
Tiếng Georgia 7565
Tiếng Đức 6869
Tiếng Hy Lạp 6976
Tiếng Greenland 7576
Tiếng Guarani 7178
Tiếng Gujarati 7185
Tiếng Hausa 7265
Tiếng Hebrew 7387
Tiếng Hindi 7273
Tiếng Hungary 7285
Tiếng Băng Đảo 7383
Tiếng Indonesia 7378
Quốc tế ngữ 7365
Tiếng Ái Nhĩ Lan 7165
Tiếng Ý 7384
Tiếng Nhật 7465
Tiếng Kannada 7578
Tiếng Kashmiri 7583
Tiếng Kazakh 7575
Tiếng Kirghiz 7589
Tiếng Hàn Quốc 7579
Tiếng Kurd 7585
Tiếng Lào 7679
Tiếng Latin 7665
Tiếng Latvia 7686
Tiếng Lingala 7678
Tiếng Lithuania 7684
Tiếng Macedonia 7775
Tiếng Malagascar 7771
Tiếng Mã Lai 7783
Tiếng Malayalam 7776
Tiếng Maori 7773
Tiếng Marathi 7782
Tiếng Moldavia 7779
Tiếng Mông Cổ 7778
Tiếng Nauru 7865
Tiếng Nepal 7869
Tiếng Na Uy 7879
Tiếng Oriya 7982
Tiếng Panjab 8065
Tiếng Pathans 8083
Tiếng Ba Tư 7065
Tiếng Ba Lan 8076
Tiếng Bồ Đào Nha 8084
Tiếng Quechua 8185
Tiếng Rhaeto-Romance
8277
Tiếng Rumania 8279
Tiếng Nga 8285
Tiếng Samoa 8377
Tiếng Phạn 8365
Tiếng Scots Gaelic 7168
Tiếng Serbia 8382
Tiếng Serbo-Croatia 8372
Tiếng Shona 8378
Tiếng Sindhi 8368
Tiếng Singhalese 8373
Tiếng Slovak 8375
Tiếng Slovenia 8376
Tiếng Tây Ban Nha 6983
Tiếng Sudan 8385
Tiếng Swahili 8387
Tiếng Thụy Điển 8386
Tiếng Tagalog 8476
Tiếng Tajik 8471
Tiếng Tamil 8465
Tiếng Telugu 8469
Tiếng Thái 8472
Tiếng Tonga 8479
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482
Tiếng Turk 8475
Tiếng Twi 8487
Tiếng Ukraine 8575
Tiếng Urdu 8582
Tiếng Uzbekistan 8590
Tiếng Việt 8673
Tiếng Volapük 8679
Tiếng Xứ Wales 6789
Tiếng Wolof 8779
Tiếng Xhosa 8872
Tiếng Yiddish 7473
Tiếng Yoruba 8979
Tiếng Zulu 9085
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22

LG DP432 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka