Samsung S19A100N Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

SyncMaster S16A100N/S19A100N/S22A100N
Màn hình
Tài liu hướng dn s dng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm
để ci tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s
được thay đổi mà không cn báo trước.
Mc lc
CÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNH
Trước khi bt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1
Bo dưỡng và bo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2
V sinh màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
Các lưu ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-4
LP ĐẶT SN PHM
Ph kin trong hp đựng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1
Lp đặt chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-2
Kết ni vi máy PC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-3
Khóa Kensington . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-4
S DNG SN PHM
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-1
Các nút điu khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2
MagicTune . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-3
GII QUYT S C
T chun đoán màn hình - Self-Diagnosis . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1
Trước khi yêu cu dch v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2
Các câu hi thường gp (FAQ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3
THÔNG TIN B SUNG
Đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-1
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-2
Liên h SAMSUNG WORLDWIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3
Các lưu ý an toàn chính 1-1
1Các lưu ý an toàn chính
1-1 Trước khi bt đầu
Các biu tượng được s dng trong tài liu hướng dn này
S dng tài liu hướng dn này
•Bn nên hiu đầy đủ v các lưu ý an toàn trước khi s dng sn phm này.
•Nếu gp s c, vui lòng tham kho mc “gii quyết s c”.
Thông báo v bn quyn
Để ci tiến năng sut sn phm, ni dung trong tài liu hướng dn này có th s được thay đổi mà không cn báo trước.
Bn quyn © 2011 công ty TNHH đin t Samsung vina. Tt c đã đăng ký bn quyn.
Bn quyn ca tài liu hướng dn này đã được công ty TNHH đin t Samsung đăng ký bo h.
Không được in n, phân phát hoc s dng tng phn hoc toàn b ni dung hướng dn này dưới bt k hình thc nào khi chưa
nhn được s chp thun bng văn bn t công ty TNHH đin t Samsung.
Logo SAMSUNG và SyncMaster là các thương hiu đã đăng ký ca công ty TNHH đin t Samsung.
Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiu đã đăng ký ca tp đoàn Microsoft.
VESA, DPM và DDC là các thương hiu đã đăng ký ca hip hi tiêu chun đin t Video (VESA).
Logo ENERGY STAR
®
là thương hiu đã đăng ký ca cơ quan bo v môi trường Hoa K (USEPA).
Tt c các thương hiu khác được nêu trong tài liu hướng dn này thuc v các công ty tương ng.
BIU
TƯỢNG
TÊN Ý NGHĨA
Lưu ý Ch ra nhng trường hp chc năng không hot động hoc thiết lp được hy b.
Lưu ý Ch ra mt gi ý hoc mo để s dng mt chc năng.
1-2 Các lưu ý an toàn chính
1-2 Bo dưỡng và bo trì
Bo trì b mt ngoài và màn hình
Bo đảm Không gian lp đặt
•Gi khong cách cn thiết gia sn phm và các vt khác vd : tường để đảm bo thông gió hp lý
Nếu không, có th gây ra ha hon hoc hư hng sn phm do nhit độ bên trong tăng.
Lp đặt sn phm sao cho có khong cách cn thiết như hình v.
Hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm.
V hin tượng lưu nh
•Vic hin th hình nh tĩnh trong mt thi gian dài có th gây ra hin tượng lưu nh hoc vết m trên màn hình. Nếu bn
không s dng sn phm trong mt thi gian dài, hãy cài đặt chế độ tiết kim năng lượng hoc bo v màn hình.
Do nhng ràng buc k thut ca nhà sn xut tm panel, hình nh ca sn phm có th sáng hơn hoc ti hơn bình
thường
khong 1 ppm (1 phn triu) đim nh.
S lượng đim nh ph theo loi panel: S Sub-Pixels = độ phân gii ngang ti đa x độ phân gii dc ti đa x 3
Ví d) Nếu độ phân gii ti đa là 1920 x 1080, s sub-pixels là 1920 x 1080 x 3 = 6.220.800.
Lau sn phm bng khăn mm khô.
Không lau sn phm bng các cht d cháy như benzen hoc
d
ung môi hoc vi khăn ướt. Điu này có th
y hư hng sn
phm.
Không cào xước màn hình bng móng tay hoc vt sc nhn.
Điu này có th gây try xước hoc hư hng sn phm.
Không lau sn phm bng cách phun nước trc tiếp lên sn
phm.
Nếu nước chy vào trong sn phm, có th gây ha hon,
chp đin hoc hư hng sn phm.
•Nếu s dng máy to độ m dùng si
êu âm, mt vết m trng
có th xut hin trên b mt ca mu sn phm có độ bóng
loáng cao do đặc tính vn có ca vt liu.
Hình dáng và màu sc ca sn phm có th thay đổi tùy theo
mu.
Khi lp đặt sn phm cùng vi chân đế
Các lưu ý an toàn chính 1-3
1-3 V sinh màn hình
V sinh màn hình
Panen và mt ngoài ca màn hình có tính năng vượt tri này d b xước và bn cn phi cn thn khi v sinh máy. V sinh
màn hình theo các bước sau.
Lưu ý v vic ct gi sn phm
•S dng máy to độ m siêu âm có th to ra vết màu trng trên sn phm có độ bóng cao.
Hãy chc chn là bn liên h vi trung tâm dch v gn nht (dch v tr tin) để h giúp bn v sinh bên trong màn
hình.
1. Tt ngun màn hình và PC.
2. Rút cáp ngun ra khi màn hình.
Để tránh git đin, hãy chc chn là bn rút cáp ngun ra khi màn hình bng cách gi cht phích
cm và không s vào cáp khi tay b ướt.
3. Lau màn hình bng cách dùng mnh vi mm m đã được vt kit nước.
Không được s dng cht ty có cha cn hoc dung môi hoc có hot tính b mt.
Nếu không thì mt ngoài ca màn hình có th mt màu hoc b nt hoc lp m ca
panen có th b bong ra.
Không xt nước hoc cht ty ra trc tiếp lên màn hình.
Nếu không, cht lng có th ngm vào màn hình và gây cháy, git đin hoc hng hóc.
4. S dng miếng vi mm có thm ít nước để lau sch mt ngoài ca màn hình
5. Kết ni cáp ngun vi màn hình sau khi bn v sinh màn hình xong.
6. Bt ngun màn hình và PC.
1-4 Các lưu ý an toàn chính
1-4 Các lưu ý an toàn
Các biu tượng lưu ý an toàn
Ý nghĩa các du hiu
V ngun đin
nh nh sn phm được s dng trong các nh sau để bn tham kho trông có th khác sn phm tht.
Cnh báo
BIU
TƯỢNG
TÊN Ý NGHĨA
Cnh báo
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích nghiêm trng
hoc thm chí t vong.
Lưu ý
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích cá nhân hoc
thit hi v tài sn.
Không được thc hin. Phi tuân th.
Không được tháo ri. Phích cm phi rút ra khi cm trên tường.
Không được chm vào. Luôn ni tiếp đất để tránh chp đin.
Tránh s dng dây ngun hoc phích cm
hư hng, đin lng hoc hư hng.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Tránh s dng chung nhiu thiết b đin
trên cùng mt cm đin trên tường.
•Nếu không, có th gây ra ha hon do
cm trên tường quá nóng.
Tránh cm và rút dây đin bng tay m ướt.
•Nếu không, có th gây chp đin.
Gn phích cm vào đin mt cách chc
chn.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Hãy chc chn rng đã kết ni dây ngun
vi cm trên tường được ni đất (cách
đin ch dùng cho sn phm loi 1).
•Nếu không, có th gây ra đin git hoc
thương tích.
Tránh un hoc xon dây ngun quá mc
và tránh để vt nng đè lên dây ngun.
•Nếu không, có th gây ra chp đin
hoc ha hon do dây ngun b phá
hy.
Tránh để dây ngun và sn phm cnh bếp
lò.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Nếu chân ghim ca phích cm hoc cm
trên tường b bi đóng kín, hãy làm sch
bng mt miếng khăn khô.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Các lưu ý an toàn chính 1-4
Lưu ý
V lp đặt
Cnh báo
Tránh rút phích cm khi sn phm đang
hot động.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm do chp đin.
Chc chn rng bn ch s dng dây ngun
đi kèm chính hãng. Ngoài ra, không s
dng dây ngun ca thiết b đin khác.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Khi rút phích cm khi cm trên tường,
luôn gi đầu phích cm để rút ra và tránh
nm dây để rút.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà
bn d dàng vi ti.
•Khi sn phm b hư hng, bn phi rút
phích cm ra để ct đin hoàn toàn. Bn
không th ct ngun đin hoàn toàn ch
bng cách nhn nút ngun trên sn
phm.
Tránh để nến cháy, thuc xt mui hoc
thuc lá trên sn phm và đặt sn phm
gn bếp lò.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Yêu cu k sư lp đặt hoc công ty chuyên
ngành để lp đặt sn phm lên tường.
•Nếu không, có th gây ra thương tích.
•Hãy chc chn s dng đúng loi giá đỡ
chuyên dùng để gn tường.
Tránh lp đặt sn phm nơi kém thông
thoáng, ví d như trong k sách hoc t.
•Nếu không, lượng nhit phát sinh bên
trong có th gây ra ha hon.
Để sn phm cách tường ít nht 10 cm để
thông thoáng.
•Nếu không, lượng nhit phát sinh bên
trong có th gây ra ha hon.
Để các túi nha dùng đóng gói sn phm
tránh xa tr em.
•Nếu tr em để túi nha trùm vào đầu,
các em có th b ngt.
Tránh lp đặt sn phm nơi không chc
chn hoc rung lc quá mc, chng hn
như trên mt k nghiêng hoc không c
định.
•Sn phm có th rơi xung gây ra hư
hng hoc thương tích.
•Nếu bn đặt sn phm nơi rung lc
quá mc, điu này có th gây ra hư
hng sn phm hoc ha hon.
Tránh lp đặt sn phm v trí d bt bi,
m ướt (nhà tm hơi), du, khói hoc nước
(mưa rơi) và lp đặt sn phm trong xe c.
Điu này có th gây ra chp đin hoc
ha hon.
Tránh lp đặt sn phm nơi tiếp xúc trc
tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn mt
ngun nhit như la hoc bếp lò.
Điu này có th làm gim tui th ca
sn phm hoc gây ra ha hon.
Tránh lp đặt sn phm nơi tr em d vi
ti.
•Nếu tr em chm tay vào sn phm, sn
phm có th rơi xung và gây ra thương
tích.
•Do mt trước ca sn phm nng hơn,
hãy lp đặt nó trên mt b mt n định
và phng.
1-4 Các lưu ý an toàn chính
Lưu ý
V cách s dng
Cnh báo
Không để sn phm rt xung khi di
chuyn.
Điu này có th gây ra hư hng sn
phm hoc thương tích.
Không đặt sn phm úp xung sàn nhà.
Điu này có th làm hng tm panel ca
sn phm.
Khi lp đặt trên t đựng tivi hoc giá sách,
hãy chc chn phn trước ca sn phm
không nhô ra khi t đựng tivi hoc giá
sách.
•Nếu không, có th rơi xung và gây ra
hng hoc thương tích.
Luôn s dng mt t hoc giá sách phù
hp vi kích thước ca sn phm.
Khi đặt sn phm xung, hãy h nó mt
cách nh nhàng.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm hoc thương tích.
Nếu sn phm được lp đặt v trí mà các
điu kin vn hành thay đổi đáng k, cht
lượng có th b nh hưởng nghiêm trng do
môi trường xung quanh. Trong trường hp
này, ch lp đặt sn phm sau khi tham
kho vi mt trong s các k sư dch v ca
chúng tôi v vn đề này.
•Nhng ch tiếp xúc vi bi cc nh, h
óa
cht, nhit độ q
uá cao hoc thp, độ m
cao, chng hn như sân bay hoc nhà
ga nơi sn phm đưc s dng liên tc
trong mt thi gian dài v.v...
Sn phm s dng đin áp cao, không bao
gi được t ý tháo ráp, sa cha hoc sa
đổi sn phm.
•Nếu không, có th gây ra ha hon hoc
chp đin.
•Nếu cn sa cha sn phm, hãy liên
h trung tâm dch v.
Khi lau chùi sn phm, không được phun
nước trc tiếp vào các b phn ca sn
phm.
Luôn bo đảm rng nước không lt vào
trong sn phm.
•Nếu không, có th gây ra ha hon,
chp đin hoc hư hng sn phm.
Nếu sn phm phát ra âm thanh l, có mùi
khét, hoc khói, lp tc rút phích cm và
liên h vi trung tâm dch v.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Tránh cho tr em treo sn phm lên hoc
trèo lên sn phm.
•Nếu không, sn phm có th b rơi
xung gây ra thương tích hoc t vong.
Khi để rơi sn phm hoc v v, hãy tt
ngun và rút phích dây ngun. Hãy liên h
trung tâm dch v.
•Nếu không, có th gây ra ha hon hoc
chp đin.
Tránh đặt các vt dng như đồ chơi và
bánh ko lên trên sn phm.
Đề phòng trường hp tr em đu bám
vào sn phm để vi ly đồ chơi có th
làm sn phm rơi xung gây ra thương
tích hoc thm chí t vong.
Các lưu ý an toàn chính 1-4
Lưu ý
Khi xy ra sm sét, hãy rút dây ngun và
không chm vào cáp ăng-ten bt k lý do
nào để tránh nguy him.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Tránh làm rơi bt k vt nào lên sn phm
hoc va đập vào sn phm.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Tránh di chuyn sn phm bng cách kéo
dây ngun hoc cáp ăng-ten.
•Nếu không, có th gây ra chp đin, ha
hon hoc hư hng sn phm vì cáp
hng.
Khi rò r khí, không chm vào sn phm
hoc phích cm và thông gió ngay lp tc.
•Mt tia la có th gây ra n hoc ha
hon.
Khi có sm chp hoc giông t, không
chm vào dây ngun hoc cáp ăng-ten.
Tránh nâng hoc di chuyn sn phm bng
cách ch nm dây ngun hoc dây tín hiu.
•Nếu không, có th gây ra chp đin, ha
hon hoc hư hng sn phm vì cáp
hng.
Tránh s dng hoc đặt bình xt hoc cht
d cháy gn sn phm.
Điu này có th gây ra n hoc ha
hon.
Chú ý không để khăn tri bàn hoc rèm ca
làm bít l thông gió.
•Nếu không, lượng nhit phát sinh bên
trong có th gây ra ha hon.
Tránh đút các vt dng kim loi như đũa,
tin đồng hoc kp tóc, hoc vt d cháy
vào trong sn phm (l thông gió, các cng,
.v.v...).
•Nếu có nước hoc vt cht l lt vào
trong sn phm, hãy tt ngun đin, rút
dây ngun ra và liên h vi trung tâm
dch v.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm, chp đin hoc ha hon.
Tránh đặt các vt cha cht lng như bình,
chu hoa, đồ ung, m phm hoc l thuc,
hoc vt dng kim loi trên sn phm.
•Nếu có nước hoc vt cht l lt vào
trong sn phm, hãy tt ngun đin, rút
dây ngun ra và liên h vi trung tâm
dch v.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm, chp đin hoc ha hon.
Vic hin th hình nh tĩnh trong mt thi
gian dài có th gây ra hin tượng lưu nh
hoc vết m trên màn hình.
•Nếu không s dng sn phm trong mt
thi gian dài, hãy đặt chế độ tiết kim
năng lượng hoc bo v màn hình.
Khi không s dng sn phm mt thi gian
dài chng hn như đi xa nhà, hãy rút dây
ngun ra khi cm trên tường.
•Nếu không, nó có th b đóng bi và gây
ra ha hon do quá nóng hoc đon
mch hoc gây ra chp đin.
Đặt độ phân gii và tn s thích hp cho
sn phm.
•Nếu không, có th làm mi mt.
Tránh xoay úp mt trên sn phm xung
hoc ch cm chân đế khi di chuyn sn
phm.
Điu này có th làm rơi sn phm gây ra
hư hng hoc thương tích.
Nhìn vào sn phm liên tc khong cách
quá gn có th gây hi cho th lc ca bn.
Tránh s dng máy gi độ m hoc ni
cơm gn sn phm.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
1-4 Các lưu ý an toàn chính
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm
Điu quan trng là hãy cho mt ca bn
được ngh ngơi (5 phút mi gi) khi theo dõi
màn hình quá lâu.
Điu này giúp du cm giác mi mt.
Không chm vào sn phm vì tm hin th
s nóng sau mt thi gian dài hot động.
Để các ph kin nh tránh xa tr em. Hãy cn thn khi điu chnh góc sn phm
hoc chiu cao chân đế.
•Nếu để bàn tay hoc ngón tay b kt,
bn có th b thương.
•Nếu để sn phm nghiêng quá mc, nó
có th rơi xung và gây ra thương tích.
Tránh đặt vt nng lên trên sn phm.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm hoc thương tích.
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
•Gi lưng thng.
•Gi khong cách 45~50 cm t mt đến màn hình. Nhìn xung màn hình và nga mt màn
hình ra phía trước.
Điu chnh góc sn phm sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn hình.
•Gi khuu tay ca bn to thành mt góc vuông hp lý và gi cho cánh tay nm ngang vi
phn sau ca tay bn.
•Gi khuu tay ca bn to thành mt góc vuông hp lý.
Đặt thn
g gót chân trên nn nhà trong khi gi đầu gi to thành mt góc 90 độ hoc hơn
và duy trì v trí ca cánh tay sao cho nó phía dưới trái tim ca bn.
Lp đặt sn phm 2-1
2Lp đặt sn phm
2-1 Ph kin trong hp đựng
•M sn phm và kim tra xem tt c các thành phn sau có được kèm theo.
•Gi li hp đóng gói phòng trường hp khi cn di chuyn sn phm sau này.
Màn hình
NI DUNG
S tay lp đặtBo hành sn phm
(Ch mt s khu vc)
Cáp D-Sub Tr chân đế
Chân đế Dây đin ngunB biến đin DC
Cáp được cung cp có th thay đổi tùy theo sn phm bn mua.
2-2 Lp đặt sn phm
2-2 Lp đặt chân đế
Trước khi lp ráp sn phm, hãy tìm nơi bng phng và vng chãi để đặt sn phm sao cho màn hình được úp xung.
Chèn tr chân đế vào đế theo hướng dn như hình v.
Kim tra tr chân đế đã ráp ni chc chn.
Vn tht chc đinh c liên kết nm mt dưới chân đế sao cho nó được c định hoàn
toàn.
Lót mt miếng khăn mm trên bàn để bo v sn phm và để sn phm lên trên khăn sao
cho mt trước ca sn phm úp xung dưới.
Dùng tay gi thân sn phm như hình v.
Đẩy chân đế va được ráp ni vào trong thân sn phm theo chiu mũi tên như hình v.
Lp đặt sn phm 2-2
Quá trình tháo theo hướng ngược li vi quá trình lp đặt.
- Lưu ý
Tránh nâng nhc sn phm lên bng cách ch nm chân đế.
2-3 Lp đặt sn phm
2-3 Kết ni vi máy PC
Ph kin kết ni có th khác tùy thuc vào mu sn phm.
1. Kết ni sn phm ti mt máy PC tùy thuc ngõ ra video được h tr bi máy PC.
Khi card màn hình cung cp cng D-Sub (Analog)
•Kết ni cng [RGB IN] trên sn phm vào cng [D-Sub] trên máy PC bng cáp D-Sub.
2. Kết ni b điu hp ngun vi [DC 12V/14VDC 12V] phía sau ca sn phm. Kết ni dây ngun vi b điu hp và cm
trên tường.
(Đin áp vào được chuyn t động.)
Khi sn phm được kết ni vi mt máy PC, bn có th m ngun sn phm và s dng nó.
Lp đặt sn phm 2-3
3. Các cáp có th được lp như hình dưới đây.
2-4 Lp đặt sn phm
2-4 Khóa Kensington
Khóa Kensington là mt sn phm chng trm cho phép người dùng khóa sn phm để to s an toàn khi s dng nơi công
cng. Hình dng và cách dùng ca thiết b khóa có th khác nhau tùy thuc vào mu sn phm và nhà sn xut. Để biết chi tiết
hơn, tham kho tài liu hướng dn s dng cung cp kèm theo thiết b khóa.
Bn phi mua riêng khóa Kensington.
Để khóa sn phm hãy làm theo các bước sau:
1. Bc cáp khóa Kensington quanh vt th rng và đứng im như mt chiếc bàn hoc ghế.
2. Trượt đầu cáp có khóa gn vào đầu có móc ca cáp khóa Kensington.
3. Đưa thiết b khóa vào khóa Kensington trên màn hình ( ).
4. Khóa khóa ( ).
Đây là nhng hướng dn chung. Để biết hướng dn chính xác, hãy xem sách Hướng dn sử dng cung cp kèm theo
sn phm khóa này.
•Bn có th mua thiết b khóa t ca hàng đin t, ca hàng trc tuyến, hoc trung tâm dch v ca chúng tôi.
S dng sn phm 3-1
3S dng sn phm
3-1 Bng kiu tín hiu chun
Sn phm này mang li cht lượng hình nh tt nht khi xem vi cài đặt độ phân gii tối ưu. Độ phân gii ti ưu ph thuc
vào kích c màn hình.
Vì vy, cht lượng hình nh s suy gim nếu độ phân gii ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn
hình. Bn được khuyến cáo thiết lp độ phân gii ti ưu.
Nếu tín hiu ty PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín
hiu t máy tính không phi là mt trong nhng kiu tín hiu dưới đây, màn hình trng có th s được hin th. Do đó, hãy cu
hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn s dng card màn hình.
S16A100N
CH ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT
NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CC ĐỒNG
B (H/V)
S19A100N
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1366 x 768 47,712 59,790 85,500 +/+
3-1 S dng sn phm
S22A100N
CH ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT
NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1366 x 768 47,712 59,790 85,500 +/+
S dng sn phm 3-1
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình đưc gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k
ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này
được gi là tn s quét dc. Tn s quét dc được biu th bng Hz
.
CH ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT
NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 800 62,795 74,934 106,500 -/+
VESA, 1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 70,635 74,984 136,750 -/+
VESA, 1600 x 1200 75,000 60,000 162,000 +/+
VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250 -/+
VESA, 1920 x 1080 67,500 60,000 148,500 +/+
3-2 S dng sn phm
3-2 Các nút điu khin
Các nút điu khin
Bn có th s dng các tính năng ngun (bt/tt), độ sáng, độ tương phn và điu chnh t động trên sn phm này bng
cách n nút Ngun.
TÍNH NĂNG MÔ T
Bt/Tt Để bt hoc tt màn hình, n và gi nút Ngun cho đến khi màn hình bt lên hoc tt đi.
Để tt ngun sn phm, n và gi nút Ngun trong khong thi gian ít hơn 5 giây.
Để bt ngun sn phm, n nút Ngun.
Để biết thêm thông tin v chc năng tiết kim năng lượng, vui lòng tham kho chc
năng tiết kim năng lượng trong More Information (Thông tin thêm). Khi không s dng
sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun theo khuyến cáo để gim thiu
tiêu hao đin.
Độ sáng, độ tương phn và
điu chnh t động
Để s dng tính năng độ sáng, độ tương phn hoc điu chnh t động, n và gi nút Ngun
trong khong 5 giây hoc lâu hơn.
Để chn mt mc trình đơn t màn hình trình đơn, n và gi nút Ngun cho đến khi mc
trình đơn đó được chn. Để chuyn sang mt mc trình đơn khác, n nh
anh nút Ngun.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33

Samsung S19A100N Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre