Philips CTE570GY/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka
1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng c gng ci thin các sn phm ca mình.
Do vic nâng cp phn mm, mt s ni dung trong hướng dn s
dng này có th khác vi sn phm ca quý v. Philips có quyn sa
đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà
không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu
chun.
TFT LCD
Phím mm trái
Phím điu hướng
và xác nhn
Phím nhn đin
thoi
Phím mm phi
Phím gác máy
và ngun
B sc & Cng
MicroUSB
Gic cm tai nghe
Phím âm lượng +
Phím âm lượng -
2
Màn hình ch
Màn hình ch ca đin thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Biu
tượng
Định nghĩa Chc năng
( Quay s Thc hin hoc tr li cuc gi.
C
Phím xác
nhn và điu
hướng
Chn hoc xác nhn mt tùy chn.
Gác máy/
Thoát/
Ngun
Kết thúc cuc gi;
Tr v màn hình ch;
Gi để bt/tt đin thoi.
L
Phím
mm trái
Chn các tùy chn trên màn hình.
R
Phím
mm phi
Chn các tùy chn trên màn hình.
S
Khóa/
m khóa
Chm
L và sau đó
S
để khóa/m
khóa các phím.
Thanh Trng thái
Biu tượng tt
3
Biu tượng & ký hiu
m hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu
tượng
Định nghĩa Chc năng
Nhc
chuông
Đin thoi ca quý v s đổ chuông khi
nhn cuc gi.
Ch rung Đin thoi ca quý v s rung khi nhn
cuc gi.
Im lng Đin thoi ca quý v s rung khi nhn
cuc gi.
Pin Các vch cho biết mc pin.
SMS Quý v có mt tin nhn mi.
Cuc gi
nh
Quý v
đã b l mt cuc gi.
Tai nghe Cm tai nghe vào đin thoi.
Báo thc Đồng h báo thc được kích hot.
Mng
GSM
Đin thoi ca quý v được kết ni vi
mng GSM. Càng nhiu vch được hin
th, kh năng thu nhn tín hiu càng tt.
Khóa bàn
phím
Bàn phím đã b khóa.
4
Bt đầu
Lp th SIM và Sc pin
m hiu v vic cài đặt th SIM và sc pin khi s dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
1
Tháo np sau ra.
2
Ly pin ra.
3
Lp th SIM vào.
4
Cài đặt pin.
5
Lp np sau vào như cũ.
5
Sc pin
Đin thoi mi được sc mt phn. Biu tượng pin góc trên
bên phi cho thy mc trng thái sc ca pin.
Lp th Micro SD (Th nh)
Li khuyên:
Quý v có th dùng đin thoi khi đang
sc.
Vic cm b sc vào đin thoi di động
khi pin đã sc đầy s không gây tn hi
pin. Cách duy nht để tt b sc là rút
phích cm b sc, vì thế nên s dng
cm đin d tiếp cn.
Nếu quý v không mun s dng
đin thoi trong nhiu ngày, chúng
tôi khuyến cáo quý v tháo pin ra.
Nếu không s dng pin đã sc đầy,
pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không
s dng trong mt thi gian dài, có
th mt nhiu thi gian sc li hơn.
Quý v có th tăng b nh đin
thoi ca mình bng cách thêm
mt th micro SD. Đin thoi
có th h tr th Micro SD ti
đa 32 GB.
1
Đẩy np khe cm th xung và
nhc lên. Chnh th micro SD
ca quý v cho khp vi khe
cm. Cho th vào đúng v trí.
2
Nhn np khe cm th xung
và kéo cho ti khi khóa khe
cm.
6
Tùy chnh đin thoi ca quý v
Tùy chnh đin thoi ca quý v để phù hp vi s thích ca quý v.
Cài đặt đồng h
1
Trên màn hình ch, đi đến Menu > Settings > Phone settings >
Time & date
(Menu > Cài đặt > Cài đặt đin thoi > Thi gian
và ngày).
2
La chn Set time/date (Cài đặt thi gian/ngày): s dng phím
s để nhp các ch s.
Cài đặt SIM
1
Kim tra xem đin thoi ca quý v được bt chưa. Nhp mã
PIN nếu cn thiết.
2
Đi đến Menu > Settings > Dual SIM Settings (Menu > Cài đặt >
Cài đặt SIM Kép) đểch hot c hai th hoc ch mt th.
Lưu ý:
Mã PIN được cu hình sn và được các nhà cung cp dch v mng hoc nhà
bán l thông báo.
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác ba ln liên tiếp, th SIM ca quý v s
b chn. Để m khóa, quý v phi yêu cu mã PUK t nhà cung cp dch v.
Nếu quý v nhp mt mã PUK sai mười ln liên tiếp, th SIM s b khóa vĩnh vin.
Khi điu này xy ra, xin vui lòng liên h vi nhà cung cp dch v mng hoc nhà
bán l.
S dng đin thoi ca quý v
S dng chc năng gi cơ bn
Thc hin cuc gi
1
Nhp s đin thoi.
2
Chm ( để quay s.
3
Chm để gác máy.
Tr li và kết thúc cuc gi
1
Chm ( để tr li cuc gi.
2
Chm R để chn chế độ rnh tay.
3
Chm để gác máy.
7
Li khuyên:
Quý v có th s dng tai nghe được cung cp để tr li hoc kết thúc
cuc gi.
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong đin thoi, quý v vn có th chm các
phím s để gi khn cp. Châu Âu, s khn cp tiêu chun là
112; ti Vương Quc Anh là 999.
Nhn và gi tin nhn
Quý v có th s dng menu Tin nhn để gi tin nhn văn bn.
SMS mi
1
Chn Menu > Messaging > Write message > Text message
(Menu > Gi tin nhn > Son tin nhn > Tin nhn văn bn).
2
Viết tin nhn văn bn.
3
Chm Options > Send (Tùy chn > Gi) để gi tin nhn.
MMS mi
1
Chn Menu > Messaging > Write message > Multimedia
message
(Menu > Gi tin nhn > Son tin nhn > Tin nhn đa
phương tin).
2
Nhn Options (Tùy chn) để thêm ni dung đa phương tin
(hình nh, âm thanh, video hoc ch đề).
3
Chm Options > Send (Tùy chn > Gi) để gi tin nhn.
Nhp văn bn
Đin thoi di động ca quý v h tr mt s phương pháp nhp văn
bn, nhp tiếng Anh, nhp s và nhp biu tượng.
Các phím:
Các phím Chc năng
# Chn phương pháp nhp.
S Nhp biu tượng và du chm câu.
0 Lp vào khong trng.
8
Lưu ý:
Tùy thuc vào ngôn ng quý v chn cho đin thoi ca mình, các phương thc
h tr nhp có th thay đổi.
Qun lý s danh b ca quý v
Tìm hiu v chc năng danh b cơ bn.
Thêm mt s đin thoi liên lc mi
Phương pháp mt:
1
Trên màn hình ch, nhp mt s. Chm Options > Save to
Phonebook
> To SIM 1 > To SIM 2/To Phone (Tùy chn > Lưu
vào Danh b > Vào SIM 1 > Vào SIM 2/Vào Đin thoi).
2
Lưu s và thêm thông tin chi tiết như mong mun.
3
Nhn phím mm bên trái L > Save (Lưu) để hoàn thành thao
tác lưu.
Phương pháp hai:
1
Đi đến Phonebook (Danh b đin thoi), chn Add new contact
(Thêm liên lc mi).
2
La chn mt v trí. (To SIM1/To SIM2/To Phone) (Sang SIM1/
Sang SIM2/Sang Đin thoi).
3
Nhp s và thêm thông tin chi tiết như mong mun.
4
Chm Options > Save (Tùy chn > Lưu) để hoàn thành thao
tác lưu.
Tìm kiếm mt s liên lc
1
Đi đến Phonebook (Danh b đin thoi).
2
Nhp các ch cái ca tên trong thanh tìm kiếm. (Ví d: John
Henry nhp J H)
3
Chn s liên lc t danh b.
R
Xóa ký t trước đó.
L
Chn ký t trên màn hình.
C
Chn hoc xác nhn mt ký t.
</>
Để duyt ti ký t mong mun trên trang trước hoc
trang sau.
9
Qun lý các s liên lc ca quý v
Quý v có th sao chép hoc di chuyn các s liên lc gia th SIM
đin thoi, hoc xóa s liên lc. Đi đến
Phonebook > Options
(Danh b > Tùy chn), nhn
+ hoc - để chn tùy chn mong
mun.
Đa phương tin
Máy phát truyn thông
Lưu các tp tin nhc MP3 trong thư mc My Music (Âm nhc ca
Tôi) trong th nh.
Phát nhc
1
Đi đến Menu > Multimedia > Audio Player (Menu > Đa phương
tin > Tnh phát Âm thanh), la chn bài hát mong mun trong
thư mc.
2
S dng các phím sau đây để điu khin phát li:
Chc năng Định nghĩa
C
Phát và tiếp tc phát li.
< hoc >
Chm phím điu hướng để chn bài hát trước
đó hoc tiếp theo.
R
Tr li menu trước.
Tr v màn hình ch.
10
Cài đặt trình phát
Đi đến Audio player > List > Options > Settings (Trình phát âm
thanh > Danh sách > Tùy chn > Cài đặt):
Danh sách phát trước đó: Phát các tp tin âm thanh t đin
thoi ca bn hoc th nh.
To danh sách t động: Làm mi tt c các tp tin âm thanh trong
danh sách ca quý v.
Lp li: Chn để lp li tp tin hin ti/tt c các tp tin âm
thanh.
Xáo trn: Phát các tp tin âm thanh trong thư mc ngu nhiên
hoc không.
Phát chế độ nn: Tiếp tc phát nhc sau khi thoát trình phát
nhc.
Lưu ý:
Khi nghe nhc, điu chnh âm lượng đến mc va phi. Nghe âm lượng cao liên
tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.
Camera
m hiu v chc năng camera. Cho phép quý v dùng đin thoi
ca mình để chp các bc nh mong mun.
Chp nh/quay video
1
Chn Menu > Camera (Menu > Máy nh) .
2
Chm +/- để phóng to hoc thu nh.
3
Chm C để chp nh.
4
Chm R Back (Quay li) để lưu nh.
5
Chm Options > Photos (Tùy chn > nh) để xem nh bn đã
chp.
Đài FM
Nghe mt trm phát thanh
1
Cm tai nghe vào đin thoi ca quý v.
2
Đi đến Menu > Multimedia > FM radio > Options > Auto search
(Menu > Đa phương tin > Đài FM > Tùy chn > Tìm kiếm t
động). Bt đầu quét t động và lưu các kênh có sn.
11
3
Chm phím điu hướng < hoc > để la chn mt kênh.
4
Chm C để tt đài FM.
Các cài đặt cho đài FM
Đi đến L Options (Tùy chn):
Phát chế độ nn: Tiếp tc phát li sau khi thoát đài FM.
Loa: Nghe đài không cn cm tai nghe.
Nhp th công: Để nhp kênh th công.
Qun lý lch ca quý v
Quý v có th to danh sách công vic ca quý v và lp kế hoch
trên lch ca quý v.
To danh sách công vic ca quý v
1
Đi đến Menu > Organizer > Calendar (Menu > Tnh t chc >
Lch) chn ngày, và sau đó chm
L Options > Add event
(Tùy chn > Thêm s kin).
2
Chnh sa cài đặt nhc nh.
3
Chm L Options > Save (Tùy chn > Lưu) để lưu s kin.
4
Để thay đổi danh sách công vic, chn s kin, và sau đó
chm
L Options > Edit (Tùy chn > Chnh sa) để chnh sa
tác v.
Kim tra lch
Đi đến Organizer > Calendar (Trình t chc > Lch), quý v có th
kim tra lch.
12
Công c
Báo thc
m hiu cách đặt và s dng báo thc. Quý v có th đặt năm báo
thc.
Đặt báo thc
1
Đi đến Organizer > Alarm (Trình t chc > Báo thc).
2
Chn báo thc, chm phím mm bên trái L để lưu báo thc đó.
Tt báo thc
1
Đi đến Organizer > Alarm (Trình t chc > Báo thc).
2
Chn báo thc quý v mun tt.
Dng báo thc
Khi báo thc rung chuông,
Chn Stop (Dng): Báo thc dng.
Chn Snooze (Báo li): Báo thc s rung chuông li sau
khong thi gian
Snooze (Báo li) đã đặt.
Internet
Quý v có th s dng chc năng này để duyt Internet. Tham
kho ý kiến nhà cung cp dch v mng cho các thuê bao dch v,
thông tin tài khon d liu và cài đặt WAP.
Truy cp trang web
1
Đi đến Connectivity > Browser > Search or Input URL (Kết ni >
Trình duyt > Tìm kiếm hoc Nhp URL), nhp trang web
mong mun ca quý v.
2
Chm C để truy cp vào trang web.
Cài đặt trình duyt
Ti Connectivity > Brower > Settings (Kết ni > Trình duyt > Cài
đặt), quý v có th thiết lp trang ch mc định, chn th để truy
cp các trang web, chn tài khon d liu và cài đặt tùy chn khác
để tùy chnh duyt.
13
Cài đặt
SIM Kép
Xem “Tùy chnh đin thoi ca quý v” trên trang 6.
H sơ người dùng
H sơ được xác định cho mt s cnh chp. Bao gm các cài đặt
cho nhc chuông, âm lượng và nhng mc khác. Vi h sơ thiết
lp sn, quý v có th d dàng điu chnh các cài đặt cho cuc gi
đến và tin nhn như mong mun.
1
Đi đến Menu > Settings > Profiles (Menu > Cài đặt > H sơ),
chm L
Options > Activate (Tùy chn > Kích hot) để kích
hot h sơ.
2
Để kích hot chế độ Silent (Im lng), chm gi # trên màn
hình ch.
Cài đặt cuc gi
Chc năng Định nghĩa
Ch cuc
gi
Nhn được thông báo có cuc gi đến khi đang
đin thoi (ph thuc vào mng).
Chuyn
hướng
cuc gi
Chuyn cuc gi đến hp thư thoi hoc mt s
đin thoi khác.
Chn cuc
gi
Cài đặt gii hn cho các cuc gi đến và đi ca
quý v.
Chuyn đổi
đường truyn
Chuyn đổi gia Đường truyn 1 & Đường
truyn 2.
Danh sách
đen
Bt/tt chc năng danh sách đen và cài đặt các
s b t chi.
T động
quay s li
Quay li s quý v không gi được.
14
Cài đặt đin thoi
Nhc nh
thi gian
gi đin
Đặt nhc nh khi thi gian cuc gi đạt thi gian
cài đặt.
Chế độ tr li Cài đặt chế độ tr li ca quý v.
Chc năng Định nghĩa
Thi gian
và ngày
Đặt đồng h đin thoi.
Lên lch
bt/tt ngun
Đặt thi gian t động bt/tt đin thoi.
Ngôn ng Chn ngôn ng cho đin thoi ca quý v.
Chế độ nhp
liu ưu tiên
Cài đặt chế độ nhp liu ưu tiên.
Biu tượng
tt
Chn m
t phím điu hướng để truy cp trc tiếp
đến mt menu.
Các phím
chuyên dng
Cài đặt chc năng chi tiết cho các phím.
Chế độ Flight
(Máy bay)
Chuyn t chế độ bình thường sang chế độ máy
bay.
Đèn nn LCD Cài đặt độ sáng và khong thi gian sáng đèn
nn.
Cài đặt đèn
nn bàn phím
Bt/tt chc năng và đặt thi gian bt đầu/kết
thúc
đèn nn bàn phím.
15
Màn hình hin th
Các cài đặt khác
Chc năng Định nghĩa
Hình nn Chn mt hình nh làm hình nn ca đin thoi.
Khóa màn
hình t động
Cài đặt khong thi gian khóa màn hình t động.
Hin th ngày
và thi gian
Chn xem có hin th ngày & thi gian hay không.
Chc năng Định nghĩa
Cài đặt Bo
mt
Menu này cho phép quý v s dng mt khu
hoc khóa pin để bo v đin thoi ca mình.
Cài đặt
mng
Chn mng cho đin thoi ca quý v (tùy thuc
vào thuê bao đăng ký dch v). Chế độ Automatic
search (Tìm kiếm t động) được khuyến cáo.
Khôi phc
cài đặt
Khôi phc cài đặt đin tho
i ca quý v v các giá
tr mc định. Quý v cn phi nhp mt khu khóa
đin thoi ca quý v (1122 theo mc định).
16
An toàn và Bin pháp Phòng nga
Bin pháp Phòng nga
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nh. Các b phn nh
có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyn/nhn sóng vô tuyến tn s GSM (900/1800/1900MHz).
Kim tra vi nhà sn xut phương ti
n để đảm bo thiết b đin t dùng trong phương
tin ca quý v s không b nh hưởng bi năng lượng vô tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S dng đin thoi di động trên máy bay có th gây
nguy him cho quy trình vn hành máy bay, gây tc nghn mng đin thoi di động và
có th
b coi là trái pháp lut.
Trong bnh vin, phòng khám, các trung tâm chăm sóc sc khe và bt k nơi nào khác
quý v có th gn các thiết b y tế.
nhng nơi có môi trường khí d n (ví d như trm xăng du và nhng khu vc mà
không khí có cha các ht bi, như bt kim loi). Trên các phương tin vn chuyn cht
d cháy hoc phương tin chy bng khí d
u m hóa lng (LPG). Trong m đá hoc các khu
vc khác, nơi đang tiến hành các hot động n mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh s dng đin thoi ca quý v khi đang lái xe và tuân th tt c các quy định v
hn chế s dng đin thoi di động khi lái xe. S dng các thiết b rnh tay để tăng độ
an toàn khi có th. Đả
m bo đin thoi ca quý v và b công c trên xe hơi không chn bt
k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý v.
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s dng đi
n
thoi trng thái vn hành bình thường.
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng đin thoi vào bt k cht lng nào; nếu đin thoi ca quý v b ướt, tt
đin thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 gi trước khi tiếp tc s dng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc kéo dài vi ánh nng mt tri (chng hn để
sau ca s hoc kính chn gió), nhit độ v đin thoi có th tăng. Hãy tht cn thn
trong trường hp này khi quý v nht đin thoi lên và cũng tránh s dng đin thoi khi
nhit độ môi trường xung quanh trên 40°C hoc dưới -0°C.
Bo v pin khi hư h
i
Quý v ch nên s dng các Ph kin Chun ca Nhà sn xut vì nếu s dng các ph
kin khác có th s làm hng đin thoi và gây nguy him, đồng thi s làm vô hiu
hóa tt c các bo hành cho đin thoi Philips ca quý v. Vic s dng loi pin không được
ch định cũng có th s gây n.
Phi đảm bo các b
phn hng được thay thế ngay lp tc bi k thut viên đủ trình độ
b phn thay thế phi là sn phm chính hãng ca nhà sn xut.
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã đưc quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp
đim ca pin.
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m, nhit quá cao hoc quá lnh (dưới
-0°C hoc trên 40°C).
17
Bo v môi trường
Hãy nh tuân th các quy định ca địa phương v vic x lý thi b các vt liu bao bì,
pin đã dùng hết và đin thoi cũ, đồng thi vui lòng khuyến khích hot động tái chế. Nhà
sn xut đã dán nhãn vào pin và bao bì các biu tượng tiêu chun được thiết kế để khuyến
khích hot động tái chế và x lý thi b thích hp cht thi cu
i cùng ca quý v.
:Vt liu bao bì được gn nhãn có th được tái chế.
:Đã đóng góp v mt tài chính cho h thng tái chế và phc hi bao bì quc gia có liên
quan.
:Cht liu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nha).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhc, điu chnh âm lượng đến mc va phi.
Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v. Quý v được
khuyến ngh để đin thoi tránh xa cơ thđầu ít nht 15mm trong thi gian hot
động.
Ký hiu Thiết b Đin và Đin t Thi b (WEEE) trong Ch dn S dng (DFU):
“Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v
được thiết kế và sn xut bng vt liu và linh kin có cht lượng cao,
có th được tái chế và tái s dng.
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm thì
có nghĩa là sn phm đó phi tuân theo Ch th Châu Âu 2002/96/EC
Quý v vui lòngm hiu thông tin v h thng thu gom phân loi riêng ti địa phương
cho các sn phm đin và đin t.
Tuân th theo các quy tc ti địa phương ca quý v và không thi b các sn phm cũ vi
rác thi sinh hot thông thường. Thi b đúng cách sn phm cũ ca quý v s giúp tránh
được các tác hi tim n đối vi môi trường và sc khe con người.
Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm phi tuân th theo lut
pháp và quy định xut kh
u ca Hoa K và các quc gia khác. Cm chuyn hướng xut khu
sn phm này trái vi pháp lut.
Thông tin và Thông báo An toàn
Không tuân th theo các bin pháp phòng nga sau có th khiến quý v gp nguy him hoc
trái pháp lut.
Không bao gi c gng tháo ri thiết b ca quý v. Chính quý v s phi chu trách nhim v
cách s dng thiết b và bt k hu qu nào t đó.
Theo quy tc chung, quý v
phi luôn tt thiết b ca quý v bt c nơi nào quy định cm s
dng đin thoi. Vic s dng thiết b phi tuân th theo các bin pháp an toàn được thiết kế
để bo v người dùng và môi trường.
Không s dng thiết b ca quý v trong các khu vc m ướt (phòng tm, h bơi, v.v.). Bo
v thiết b tránh xa ch
t lng hoc hơi m khác.
Không để thiết b ca quý v phơi nhim vi nhit độ khc nhit dưới - 0°C và trên + 40°C.
Không được để thiết b trong tm vi ca tr nh (mt s b phn ri có th b tr vô tình
nut phi). Vui lòng đọc và xem xét k nhng định nghĩa sau:
Khong cách hot động
Model thiết b này đã
được th nghim và đáp ng các hướng dn v phơi nhim tn s
tuyến trong nhng trường hp s dng dưới đây:
• Gn tai: Đặt hoc nhn cuc gi và gi thiết b như khi s dng vi đin thoi dây.
• Mang trên người: Khi truyn phát, đặt đin thoi trong ph kin đeo mà không có kim loi
để đi
n thoi cách cơ th ti thiu 1, 0cm. S dng ph kin khác có th không đảm bo
tuân th hướng dn v tiếp xúc tn s vô tuyến. Nếu quý v không s dng ph kin mang
trên người và không để đin thoi tai, đặt đin thoi cách cơ th ti thiu 1,0cm,
18
• Hot động d liu: Khi s dng tính năng d liu, đặt đin thoi cách cơ th ti thiu
1,0 cm để có th truyn d liu toàn thi gian.
B chuyn đổi
B chuyn đổi s được lp đặt gn thiết b và phi d dàng tiếp cn.
An toàn vi áp sut âm
S dng cn thn vi tai nghe, b
i áp sut âm quá mc có th có t tai nghe và ng nghe
có th gây mt thính lc.
Thn trng
Ri ro n nếu pin được thay thế bng loi không chính xác. Thi b pin đã s dng theo
hướng dn.
S dng đúng cách
Theo mô t trong s tay này, thiết b ca quý v có th ch được s dng v trí đúng.
Nếu có th, vui lòng không chm vào vùng ăng-ten trên thiết b
ca quý v.
Li khuyên
Máy điu hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách máy điu hòa nhp tim trên 15 cm khi đin thoi đang được
bt để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
Máy tr thính
Nếu quý v đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy tr thính
để biết được liu thiết b c th ca quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
Cách thc kéo dài tui th pin đin thoi ca quý v
Để
đảm bo đin thoi di động ca quý v hot động đúng cách thì điu quan trng là phi
đảm bo pin có đủ năng lượng cn thiết. Để tiết kim năng lượng, hãy thc hin nhng đ̀u
sau nếu có th:
Tt chc năng Bluetooth ca đin thoi.
Đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin th đèn nn đin thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm bàn phím, rung khi gõ hoc các cnh báo rung.
Kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không đin thoi s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và
làm hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý v s tiếp tc tìm kiếm
mng và làm hao pin.
X lý s c
Không bt được đin thoi
Tháo/lp li pin. Sau đó sc đin thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chuyn động. Rút
b sc và tìm cách m máy.
Màn hình hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý v bt máy
Có ai đó c gng s dng đin thoi ca quý v nhưng không biết mã PIN hay mã m (PUK).
Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v.
Màn hình hi
n th li IMSI
Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h vi nhà điu hành mng ca
quý v.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ngh
Nhn gi phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lp đúng hay
chưa, sau đó m máy li.
19
Biu tượng mng không hin th
Mt kết ni mng. Quý v đang vùng bóng vô tuyến (trong đường hm hoc gia các tòa
nhà cao tng) hoc ngoài vùng ph sóng. Th t v trí khác, c gng kết ni li mng (đặc
bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có đúng v trí không nếu đin thoi ca quý vị
ăng-ten ngoài hoc liên h vi nhà đ
iu hành mng ca quý v để được h tr/thông tin.
Màn hình không phn hi (hoc màn hình phn hi chm) khi nhn các phím
Màn hình phn hi chm hơn nhit độ rt thp. Hin tượng này là bình thường và không
nh hưởng ti hot động ca đin thoi. Đưa đin thoi ti nơi có nhit độ m hơn và th
li. Trong các trường h
p khác, vui lòng liên h vi nhà cung cp đin thoi ca quý v.
Pin có v quá nóng
Quý v có th đang s dng b sc không dành cho đin thoi ca quý v. Phi luôn s dng
các ph kin chun ca nhà sn xut đi kèm vi đin thoi ca quý v.
Đin thoi ca quý v không hin th s đin thoi cu
c gi đến
nh năng này tùy thuc vào mng và thuê bao. Nếu mng không gi s người gi, thay vào
đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi 1) hoc Withheld (Gi li). Liên h vi cung cp
dch v ca quý v để biết thông tin chi tiết v vn đề này.
Quý v không th gi tin nhn văn bn
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn v
i các mng khác. Trước hết, kim tra xem
quý v đã nhp s trung tâm SMS chưa, hoc liên h vi nhà điu hành mng để biết thông
tin chi tiết v vn đề này.
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Hình nh có th không được đin thoi di động ca quý v chp nhn do kích thước quá ln,
tên quá dài hoc định dng tp tin không đúng.
Quý v cm th
y quý v đã nh mt s cuc gi
Kim tra tùy chn chuyn hướng cuc gi ca quý v.
Khi sc, biu tượng pin không hin th vch nào đường vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thp hơn -0°C hoc trên 40°C .
Trong các trường hp khác, vui lòng liên h vi nhà cung cp đin thoi ca quý v.
Màn hình hin th li SIM
Kim tra xem th
SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM
ca quý v đã b hng. Liên h vi nhà điu hành mng ca quý v.
Khi c gng s dng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED
(KHÔNG CHO PHÉP)
Mt snh năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này ch thc hin được nếu
mng hoc thuê bao ca quý v h
tr. Liên h vi cung cp dch v ca quý v để biết thông
tin chi tiết v vn đề này.
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM CA QUÝ V VÀO)
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca
quý v đã b hng. Liên h vi nhà điu hành mng ca quý v.
Kh năng
độc lp ca đin thoi ca quý v dường như thp hơn được ch định trên
tài liu hướng dn người dùng
Kh năng độc lp liên kết vi các cài đặt ca quý v (ví d: âm lượng chuông, thi lượng hin
th đèn nn) và các tính năng được quý v s dng. Để tăng kh năng độc lp và bất c khi
nào có th
, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không s dng.
Đin thoi ca quý v hot động không tt trong xe hơi ca quý v
Trên xe có th cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng đin t có th làm nh hưởng
ti hiu năng ca đin thoi. Sn có b công c trên xe hơi để cung cp cho quý v ăng-ten
ngoài và cho phép quý v
thc hin và nhn các cuc gi đin mà không cn cm đin thoi
ca quý v.
20
Lưu ý:
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép s dng đin thoi
trong khi lái xe hay không.
Đin thoi ca quý v đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (ti đa 5 phút trong
mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera ca
đin thoi không rõ ràng
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sch.
Thông tin v T l Hp th Riêng
Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN
VIC TIP XÚC VI SÓNG VÔ TUYN
Đin thoi di động ca quý v là mt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Đin thoi này được
thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF)
đạt tiêu chu
n quc tế. Các khuyến ngh này đã được đưa ra bi y ban Quc tế v Phòng
chng Bc x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K sư Đin & Đin t (IEEE) mà d báo v
ngưỡng an toàn bn vng giúp bo v con người, bt k tui tác và tình trng sc khe.
Các khuyến ngh v tiếp xúc cho đin thoi di động s dng đơn v
đo gi là T l Hp th
Riêng (SAR). Gii hn SAR theo khuyến ngh ca ICNIRP đối vi đin thoi di động được
s dng rng rãi là
2,0W/kg được tính trung bình cho mười gam mô tế bào đầu và 1,6W/kg đưc
tính trung bình cho mt gam mô tế bào đầu
theo quy định IEEE Std 1528.
Các kim định SAR được thc hin bng cách s dng các trng thái vn hành được khuyến
ngh vi đin thoi di động truyn phát tín hiu mc năng lượng chng nhn cao nht trong
tt c các di tn s đã kim định. Mc dù SAR được xác định mc năng lượng chng
nhn cao nht nhưng các mc SAR th
c tế ca đin thoi di động trong khi hot động li
thường thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì đin thoi được thiết kế để hot động vi
nhiu mc năng lượng khác nhau nhm ch s dng năng lượng yêu cu để kết ni mng.
Thông thường, quý v càng gn v trí ăng-ten tr
m cơ s thì công sut phát ra càng thp.
Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các đin thoi khác nhau và các trng
thái khác nhau, tuy nhiên tt c đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô
tuyến.
Giá tr SAR cao nht đối vi đin thoi model Philips Xenium E570 này khi được kim
tra ti tai là 0,928 W/kg, và khi mang đúng cách trên cơ th là 1,11 W/kg, đối vi khuyến
cáo ca ICNIRP.
SAR được đo đố
i vi đầu và vi thiết b ti khong cách là 15mm so vi cơ th, trong khi
truyn mc công sut phát ra cao nht được chng nhn trong tt c các di tn s ca
thiết b di động.
Để gii hn mc tiếp xúc vi sóng vô tuyến, cn phi gim thi lượng cuc gi đin thoi di
động hoc s dng tai nghe. Mc
đích ca các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi
di động cách xa đầu và cơ th.
Bo hành hu hn
1.
Chế độ Bo hành Hu hn Này Bao gm nhng Gì?
Nhà sn xut đảm bo vi người mua l ban đầu (“Người tiêu dùng” hay “Quý v”) rng sn
phm di động này ca Philips và tt c các ph kin gc do nhà sn xut cung cp ban đầu
trong gói bán hàng (“Sn phm”) không có khiếm khuyết v vt liu, thiết kế và gia công trong
điu kin s dng bình thường theo hướng dn v
n hành và theo các điu khon và điu
kin sau đây. Chế độ bo hành hu hn này ch áp dng cho Người tiêu dùng đối vi các
Sn phm đã mua và s dng ti quc gia mua hàng ban đầu. Chế độ bo hành hu hn
này ch có hiu lc ti quc gia mà nhà sn xut d định bán sn phm.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23

Philips CTE570GY/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka