Samsung 2032BW Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

Kiu
Ghi c
Không tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có th dn đến nhng tn thương
cho cơ th hoc làm hư hng thiết b.
Các điu b cm
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng
dn.
Không được tháo ri má
y
. Rút phích cm đin khi cm.
Không được chm tay
vào.
Tiếp đất để tránh b đin git.
N
g
un
đ
in
Khi không s dng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS.
Nếu s dng screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đâ
y
ch để tham kho, và khôn
g
á
p
dn
g
cho mi trườn
g
h
p
(
hoc mi
q
uc
g
ia
)
.
Không nên s dng phích cm b hng hoc lng.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây đin cũng như không nên chm vào
phích cm bng tay ướt.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và đin được ni đất đúng.
Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b.(Loi l Đối vi
thiết b.)
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
Tiếp đin xu có th gây cháy.
Không nên làm cong phích cm và dây đin cũng như không nên đặt nhng vt th
nng lên chúng, làm chúng hư hng.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây đin hoc phích cm vào mt cm.
Điu này có th gây cháy.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
Vic này có th gây nên xung đin tc thi và làm hng màn hình.
Không được dùng dây ngun khi đầu ni hay cm b bn.
Nếu đầu ni hay cm ca dây ngun b bn, phi lau sch bng vi khô.
Dùng dây ngun có đầu ni hay cm bn có th gây cháy hay đin git.
Mun ngt thiết b khi ngun cp đin, người ta rút phích cm ra khi cm, và như
thế, phích cm có th s dng được.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Lp đặt
Bn phi liên lc vi trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình nhng
nơi có quá nhiu bi, có nhit độ quá cao hoc quá thp, có độ m cao, có dùng các
dung dch hóa hc và nhng nơi màn hình được s dng liên tc trong vòng 24 tiến
đồng h như nhà ga, sân bay, v.v
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu bn không thc hin điu này.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đế màn hình vào t hoc k để đầu không nhô ra ngoài.
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s
dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoc thiếu n định.
y đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi và gâ
y
n
g
u
y
him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
ĐỂ PHÒNG HA HON, HÃY LUÔN LUÔN ĐỂ NN HOC NHNG VT D
CHÁY XA THIT B. ĐỂ PHÒNG HA HON, HÃY LUÔN LUÔN ĐỂ NN HOC
NHNG VT D CHÁY XA THIT B.
Trái li, điu này có th gây cháy.
Đặt mi thiết b phát nhit cách xa cáp ngun.
Khi lp v bo vy dn b chy có th dn đến cháy hay sc đin.
Không lp đặt sn phm nhng nơi thông gió kém, chng hn như k sách, bung
riêng, v.v.
Vic tăng nhit độn trong có th gây cháy.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
Nó có th b hư hng hoc b.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Vic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
Vic lp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu gây thương
tích.
Luôn nh s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn s dng.
Để thông gió, khi lp đặt sn phm, bn cn đảm bo đặt sn phm cách xa tường
(ít nht 10 cm / 4 inch).
Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độn trong thiết b, khiến tui th
ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gim.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
Vic này có th gây nên xung đin tc thi và làm hng màn hình.
Hãy gi bao gói bng nha ngoài tm vi ca tr em.
Bao gói bng nha có th gây ngt th nếu để tr em chơi vi chúng.
Làm schS dn
g
Khi lau chùi v máy hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht ty được đềà ngh vi vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau chùi đúng
cách bng vi khô.
Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Đảm bo dây ngun phi được tháo ra trước khi làm sch sn phm.
Trái li, điu này có th gây ra sc đin hoc cháy.
Tháo dây ngun đin khi cm đin và lau sn phm bng vi khô, mm.
Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuc tr sâu, cht
làm tươi không khí, du nhn hay thuc ty.
Hãy liên h mt Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên trong
mi năm mt ln.
Gi sch phn bên trong ca sn phm.
Bi bám bên trong mt thi gian dài th gây hư hng hoc cháy.
Khác
Không được tháo v máy (hoc mt sau).
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hot động không bình thường, và đặc bit là
màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cm đin và liên h
vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m; không lp đặt sn
phm trong các phương tin di chuyn.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b nh
hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích cm đin
ra. Sau đó liên h vi Trung tâm bo hành.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không s dng trong thi gian
dài.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây đin
hoc dây cáp tín hiu.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt nh bng
kim loi lên màn hình.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Nếu có vt l rơi vào màn hình, hãy rút dây đin ra và liên h vi Trung tâm bo
hành.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht d bt la hay các cht d bt
la.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao gi được gn bt c vt th bng kim loi nào vào bên trong màn hình.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt th kim loi như các que, dây đin và lưỡi khoan hoc các vt
d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ng tai nghe hay các cng tín
hiu AV.
Điu này có th gây ra sc đin.
Nếu có mt vt th l hoc nước rơi vào sn phm, hãy tt sn phm, rút dây
ngun ra khi cm đin trên tường và liên lc vi trung tâm dch v.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình to ra hoc
m đi có th xut hin.
Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt screensaver
vi hình động khi bn không s dng màn hình trong thi gian dài.
Điu chnh độ phân gii và tn s mc độ thích hp đối vi kiu máy.
Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt bn.
Rng 20, 22 inch (51, 56 cm) - 1680 x 1050
Khi xoay màn hình, góc quay được hin th trên mt phng màn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước màn hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoc nhng nơi d
b rung chuyn.
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s
dng.
S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có thm gim tui th ca sn
phm hoc có thy cháy.
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s dn
g
.
S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui th ca sn phm
hoc có th gây cháy.
Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy hoc sc
đin.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm khi chm vào
nó.
Khi sn phm rơi xung nó có th gây thương tt thm chí t vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra khi cp
đin.
Trái li, điu này có th gây ta nhit t bi tích t hay cht cách đin xung cp,
dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vt ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì th gây chú ý) lên sn
phm.
Tr em có th trèo lên sn phm để ly đồ vt đặt trên đó.
Sn phm có th rơi, gây thương tt hay thm chí t vong.
Khi nâng màn hình lên hoc di chuyn nó, không được cm chân đếđể màn hình
úp mt xung.
Vic này có th làm cho màn hình rơi xung gây hư hng hoc gây thương tích
cho người s dng.
Tư thế Hp lý Khi S dng Màn hình
Hãy c gng gi cơ th tư thế hp lý khi s dng màn hình.
z
Ngi thng lưng.
z
Gi khong cách t mt đến màn hình khong 45-50cm. Nhìn màn
hình theo hướng hơi chếch lên trên, đặt màn hình thng trước
mt bn.
z
Đặt màn hình hướng lên mt gĩc 10 ~ 20 độ. Điu chnh chiu cao
màn hình sao cho phn trên đỉnh màn hình nm hơi thp hơn mt
mt chút.
z
Điu chnh gĩc màn hình sao cho khơng cĩ ánh sáng phn chiếu trên
màn hình.
z
C gng gi hai tay bn vuơng gĩc vi phn cánh tay dưới nách. Gi
hai cánh tay v trí song song vi mu bàn tay.
z
Để cho khuu tay v trí vuơng gĩc.
z
Gi đầu gi vi gĩc ln hơn 90 độ. Đừng để chân bn thng xung
sàn. Điu chnh tư thế tay sao cho tay v trí dưới tim.
THÔNG TIN SN PHM (Không Lưu nh)
n hình LCD và TV có th b hin tượng lưu nh khi chuyn t hình này sang hình khác, đặc
bit sau khi hin th mt hình tĩnh trong mt thi gian dài.
Hướng dn này s trình bày cách s dng đúng các sn phm LCD để bo v chúng khi hin
tượng Lưu nh.
Bo hành
Không bo hành cho v nhng hư hng do lưu nh.
Khôn
g
bo hành cho thiết b th nón
g
.
Hi
n tư
n
g
Lưu nh là
g
ì
?
Trong thi gian hot động bình thường ca mt màn hình LCD, hin tượng lưu nh
trên đim nh không xut hin. Tuy nhiên, nếu mt hình được hin th y nguyên trong
mt thi gian dài, thì độ chênh lch nh v đin tích s tăng lên gia hai đin cc bao
bc ly tinh th lng. Điu này khiến cho tinh th lng tích t trong các vùng nht định
ca màn hình. Do đó,nh nh trước đó s được lưu li khi chuyn sang mt hình
video mi. Tt c sn phm màn hình, bao gm LCD, đều b hin tượng lưu nh. Đây
không phi là mt khiếm khuyết ca sn phm.
Vui lòng thc hin theo nhng đề ngh dưới đây để bo v màn hình LCD ca bn khi
hin tượng lưu nh.
Tt N
g
un, Chế đ
bo v
màn h
ì
nh ho
c Chế đ
Tiết ki
m
Ví d)
z Tt ngun khi đang s dng mt mu hình tĩnh.
z S dng chế độ Bo v màn hình nếu có th
z
Đặt chế độ t tt ngun Màn hình bng sơ đồ chế độ Ngun thuc Đặc tính
n hìnhy tính
- Tt ngun khong 4 gi sau 20 gi s dng
- Tt ngun khong 2 gi sau 12 gi s dng
- Nên dùng chế độ Bo vn hình mt màu hay mt hình nh động
Nhn
g
g
i
ý
đối vi các n
g
d
n
g
c
th
d) Sân bay, Ga Quá cnh, Th trường Chng Khoán, Ngân hàng và H thng
Điu khin
Chúng tôi đề ngh bn tuân theo hướng dn cài đặt chương trình h thng màn
hình ca bn như sau:
Hin th
Thôn
g
tin cùn
g
vi Biu tư
n
g
ha
y
H
ì
nh nh đ
n
g
l
p
vòn
g
.
Ví d) Lp vòng: Hin th Thông tin khong 1 gi theo sau bi mt Hin th Biu
tượng hay hình nh động khong 1 phút.
Tha
y
đổi Thôn
g
tin Màu theo đ
nh k
(
S d
n
g
2 màu khác nhau
)
.
Ví d) Luân chuyn Thông tin Màu bng 2 màu 30 phút mt ln.
Tránh s dng mt t hp ký t và màu nn có s chênh lch ln v độ sáng.
Tránh s dng các sc độ Xám, có th d gây ra hin tượng Lưu nh.
z
Tránh: Các màu sc có s chênh lch ln v độ sáng (Đen & Trng, Xám)
Ví d
)
z Cài đặt đề ngh: Các màu sáng có s chênh lch nh v độ sáng
- Thay đổi màu các ký t và màu nn 30 phút mt ln
Ví d)
- Thay đổi các ký t đang chuyn động 30 phút mt ln.
Ví d)
Cách tt nht để bo vn hình khi hin tượng Lưu nh là cài đặt máy PC hay
H thng ca bn chy mt chương trình Bo vn hình khi bn không s
d
n
g
màn h
ì
nh.
Hin tượng Lưu nh có th không xy ra khi mt màn hình LCD hot động dưới các
điu kin bình thường.
c điu kin bình thường đưc định nghĩa là các mu hình video thay đổi liên tc. Khi
màn hình LCD hot động mt thi gian dài vi mt mu hình c định (-hơn 12 gi-), có
th độ chênh lch nh v đin áp gia các đin cc tác độngn tinh th lng (LC)
trong mt đim nh.Theo thi gian, s chênh lch đin áp gia các đin cc gia tăng,
khiến cho tinh th lng lch đi. Khi điu này xy ra, hình nh trước đó có th vn thy
khi hình khác được hin th.
Để ngăn chn điu này, độ chênh lch đin áp – tích lũy phi gim đi.
Màn hình LCD ca chúng tôi đáp ng tiêu chun ISO 13406-2 li Đim nh Loi II.
Kiu
Các tính năn
g
RTAn h
ì
nh
RTA (Response Time Accelerator)
Đây mt chc năng dùng để tăng độ cm ng ca bng điu khin nhm mang li kh năng hin
thnh nh video t nhiên hơn và sc nét hơn.
RTA On
(RTA
BT)
Bt chc năng RTA để bng điu khin có th vn hành vi độ cm ng nhanh hơn
tc độ ban đầu.
RTA OFF
(RTA
TT)
Tt chc năng RTA để bng điu khin vn hành vi độ cm ng ban đầu.
Ni dun
g
Hp
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên h vi người bán hàng cho bn.
Liên h vi mt đại lý ti địa phương để mua các món tùy chn.
Tháo bao b
ì
Màn hình & Chân đế c định
T
ài li
u hướn
g
dn
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sn)
Đĩa CD cài đặt phn mm
Hướng dn S dng,
Chương trình điu khin Màn
hình, phn mm Màu T
nhiên, phn mm
MagicTune
y
p
Dây đin ngun B chuyn đin mt chiu
Khác
Vi Lau
Ch được áp dng đối vi nhng loi sn phm có độ bóng láng cao và
đen.
Đ
ư
c bán riên
g
Dây cáp tín hiu
Màn hình Ca bn
Ph
í
a trước
Nút MENU [ ]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD
hay tr v trình đơn trước.
Nút MagicBright
[]
MagicBright
là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh ti
ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin có by
chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport, Movie và
Dynamic Contrast. Mi chế độ có thông s độ sáng cài sn riêng. n
th d dàng chn mt trong 7 thông s cài đặt bng cách đơn gin
nhn vào nút
MagicBright
™’
.
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng
các giá tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi
mái do không hp th hiếu ca bn.
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s
dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng ln.
3) Internet
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha.
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao
chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
7) Dynamic Contrast
Dynamic Contrast là chc năng t động dò tìm phân phi tín hiu
đầu vào và điu chnh để to ra độ tương phn ti ưu.
>> Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút Độ sáng [ ]
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ
sáng.
>> Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Khôn
g
có hiu lc tron
g
chế độ D
y
namic Contrast ca
MagicBright
.
Các nút điu chnh
[]
Các mc điu chnh trong trình đơn.
t Vào [ ] /
Nút SOURCE
(Nút Ngun)
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
/
Khi bn n nút
SOURCE', màn hình s chn tín hiu Video trong khi
đó OSD tt. (Khi n nút SOURCE để chuyn đổi chế độ đầu vào, mt
thông đip s hin th gia màn hình để thông báo v chế độ hin
hành -- tín hiu vào dng k thut s (digital) hoc dng tương t
(analog).)
Lưu ý: Nếu chn chế độ Digital, bn phi kết ni màn hình vi card
đồ ha bng cách dùng cáp DVI qua cng digital.
Nút AUTO Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điu chnh t động.
>> Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút ngun đin [ ] Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn báođin
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hot động bình
thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhp nháy khi màn hình
lưu các thông s hiu chnh ca bn.
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các
chc năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết,
hay khi không s dng trong thi gian dài.
Ph
í
a sau
Hình dn
g
p
h
í
a sau ca màn hình có th biến đổi
t
ù
y
theo mu mã sn
p
hm.
Cng POWER Gn b biến đin mt chiu chon hình ca bn vào cng đin ngun
mt sau màn hình. Cm dâ
y
n
g
un ca màn hình vào cm đin
g
n nht.
Cng DVI IN Gn dây cáp DVI vào cng DVI IN mt sau màn hình ca bn.
Cng RGB IN Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
bn.
Khĩa Kensington Khóa Kensington là thiết b được dùng để c định h thng v mt vt lý khi
s dng h thng nhng nơi công cng.
(Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b.
Xin xem
p
hn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thôn
g
tin v cách
g
n các dâ
y
p
.
Kiu
Cáp Kết ni
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình.
Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính ca bn.
Dùng b ni D-sub (Analog) trên th video.
- Ni cáp tín hiu vào cng kết ni D-sub15 chân mt sau máy tính ca bn.
[RGB IN]
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
- Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-sub.
y bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã hoàn tt.
S dn
g
Chân đế
G
p
đế
n hình có th xoay nghiêng t 0 đến 18 độ
Kiu
Cài đặt Trình điu khin Màn hình
Khi được nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi
màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng
ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên Internet được
trình bày dưới đây:
Tran
g
web t
r
ên Internet :htt
p
://www.samsun
g
.com/
(
Worldwide
)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A)
htt
p
://www.sec.co.kr/monito
r
(
Korea
)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
i đặt Tr
ì
nh
đ
iu khin Màn h
ì
nh
(
T độn
g)
B đĩa CD vào đĩa CD-ROM.
Nhp chut vào "Windows".
Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
Nếu bn thy ca s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút
Continue Anyway
(
Vn Tiếp tc
).
Sau đó nhp vào nút
OK
(
OK
). (H điu hành Microsoft
®
Windows
®
XP/2000)
Trình điu khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này
không làm hng h thng ca bn.
Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor
ti
htt
p
://www.samsun
g
.com/
Vic cài đặt chương trình điu khin màn hình đã hoàn tt.
i đ
t Tr
ì
nh
đ
iu khin Màn h
ì
nh
(
Th côn
g)
Windows Vista | Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux
H điu hành Microsoft® Windows Vista
Đưa đĩa CD hướng dn s dng vào CD-ROM ca bn.
Nhp vào (Start(Bt đầu)) và "Control Panel"(Bng Điu khin). Sau đó, nhp đúp vào
"Appearance and Personalization"(Hình thc và Cá nhân hóa).
Nhp vào "Personalization"(Cá nhân hóa) và sau đó là "Display Settings"(Thiết lp Hin th).
Nhp vào "Advanced Settings
"(Cài đặt Nâng cao
.).
Nhp vào "Properties"(Thuc tính) trong th "Monitor"(Màn hình). Nếu nút "Properties"(Thuc
tính) m đi, có nghĩa là bn đã cu hình màn hình xong. Màn hình đã có th s dng được.
Nếu xut hin thông báo
Windows needs
…”
(Windows cn
), ging như hình dưới đây, nhp
vào "Continue"(Tiếp tc).
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55

Samsung 2032BW Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre