Samsung 710V Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

Cài đ
t t
r
ì
nh điu khinCài đ
t chươn
g
t
r
ì
nh
SyncMaster 710V
SyncMaster 710V/910V/510M/710M/910M/712V/715V/701N
713V
Không tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có th dn đến nhng tn
thương cho cơ th hoc làm hư hng thiết b.
Các điu b cm
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng
dn.
Không được tháo ri
máy.
Rút phích cm đin khi cm.
Không được chm tay
vào.
Tiếp đất để tránh b đin git.
Ngun đin
Khi không s dng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS. Nếu s dng
screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Không nên s dng phích cm b hng hoc lng.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Khi không s dng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS. Nếu s dng
screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Không nên s dng phích cm b hng hoc lng.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây đin cũng như không nên
chm vào phích cm bng tay ướt.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và đin được ni đất đúng.
z Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b.
Không nên làm cong phích cm và dây đin cũng như không nên đặt nhng
vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây đin hoc phích cm vào mt cm.
z Điu này có th gây cháy.
Ngun đin
z
Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Hãy đặt màn hình trên mt b mt phng và vng chc.
z Màn hình có th gây thương tích nếu rt trúng người.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z Nó có th b hư hng hoc b.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
V
ic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
z Vic lp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu gây
thương tích.
z Luôn nh s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn s
dng.
Để mt khong trng thông gió gia màn hình và bc tường.
z
S thông gió kém có th làm cho nhit độ bên trong tăng lên và gây cháy.
Cài đặt
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht ty được đềà ngh vi vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau
chùi đúng cách bng vi khô.
z Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy liên h mt Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau chùi
bên trong mi năm mt ln.
z Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi gian dài
có th gây hư hng hoc cháy.
Các mc khác
Không được tháo v máy (hoc mt sau). Không được lp bt c linh kin
nào khác vào bên trong.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hot động không bình thường, và đặc bit là
màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cm đin và liên h
vi mt đại lý hoc dch v được y quyn..
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy cn thn đừng để nước vy lên màn hình hoc để màn hình chu hơi
m.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b nh
hưởng mưa hoc tuyết.
Lau chùi
Khi lau chùi v máy hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích
cm đin ra.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Sau đó liên h vi Trung tâm bo hành.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không s dng trong
thi gian dài.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được c gng di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc dây
cáp tín hiu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây
đin hoc dây cáp tín hiu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt
nh bng kim loi lên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Nếu có vt l rơi vào màn hình, hãy rút dây đin ra và liên h vi Trung tâm
bo hành.
Không được s dng hoc đặt nhng cht d cháy n gn màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao gi được gn bt c vt th bng kim loi nào vào bên trong
màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được gn nhng vt kim loi như đồ dùng nhà bếp, dây dn hoc
mũi khoan; hay nhng vt d bt la như nhng mu giy hoc diêm qut
vào l thông hơi hoc cng headphone hoc cng A/V trên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Luôn nh liên h vi Trung tâm bo hành nếu có nhng đồ vt/vt th l bên
trong màn hình.
z This may cause malfunction, an electric shock or a fire.
z Always contact the Service Center if foreign substances/objects enter into the
monitor.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình to
ra hoc m đi có th xut hin.
z Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt
screensaver vi hình động khi bn không s dng màn hình trong thi gian
dài.
Điu chnh độ phân gii và tn s mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt bn.
15inch - 1024 X 768
17,19inch - 1280 X 1024
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước
màn hình.
Không s dng màn hình nơi có th phi chu các chn động mïnh.
z Đặt màn hình vào nhng nơi có chn động mnh có th là nguy cơ gây cháy
và làm gim tui th màn hình.
Khi di chuyn màn hình, hãy tt máy và rút dây cm đin. Đảm bo mi dâ
y
cáp, bao gm ăng-ten và dây cáp ni vi các thiết b khác, đã được rút ra
khi màn hình trước khi di chuyn.
z Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy hoc
sc đin.
Ngi quá gn màn hình trong thi gian dài có th hi cho tm nhìn ca mt.
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên h vi người bán hàng cho bn.
Tháo bao bì
Màn hình
Màn hình Phaàn ñaùy Moùc treo
Tài liu hướng dn
Hướng dn lp đặt nhanh Phiếu bo hành
Đĩa CD cài đặt phn
mm Hướng dn S
dng, Chương trình điu
khin Màn hình, phn
mm Màu T nhiên,
phn mm MagicTune
Dây cáp
Dây cáp tín hiu Dây đin ngun
(Không nơi nào làm sn)
SyncMaster 710V/910V/712V/715V/701N
713N
Phía trước
1. Đèn báo ngun đin
[]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr v
trình đơn trước.
2. Nút MagicBright
[]
MagicBright là mt chc năng mi, to môi trường thưởng ngon ti ưu th
theo ni dung hình nh bn đang xem. Hin đang có sn ba chế độ khác
nhau: Text, Internet, và Entertain. Mi chế độ có tr s độ sáng riêng được
cu hình sn.Bn có th d dàng chn mt trong ba cách thiết lp khi ch
cn nhn các nút điu khin MagicBright.
1) Text : Độ sáng bình thường
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng ln.
2) Internet : Độ sáng trung bình
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
3) Entertain : Độ sáng Cao
Để xem hình nh động như DVD hoc VCD.
4) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá
tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi mái do không
hp th hiếu ca bn.
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình
đơn OSD.
3. Nút ngun đin Dùng nút này để bt và tt màn hình.
èn báo ngun đin Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình thường, và nhp
nháy màu xanh khi màn hình lưu các điu chnh ca bn.
4. Nút Độ sáng
[]
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh động.
2,4. Các nút điu chnh
[]
Các nút này cho phép bn đánh du và điu chnh các mc trong trình đơn.
5. Nút Enter (Nhp)
[]
Dùng để chn trình đơn OSD.
Nút Auto (T động) Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điu chnh t động.
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc năng tiết
kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong
thi gian dài.
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
1. Cng ngun đin Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun
mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
2. Cng D-Sub 15-pin Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
bn.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên h vi người bán hàng cho bn.
Tháo bao bì
Màn hình
Màn hình Phaàn ñaùy Moùc treo
Tài liu hướng dn
Hướng dn lp đặt nhanh Phiếu bo hành
Đĩa CD cài đặt phn
mm Hướng dn S
dng, Chương trình điu
khin Màn hình, phn
mm Màu T nhiên,
phn mm MagicTune
Dây cáp
SyncMaster 510M/710M/910M
Dây cáp tín hiu Dây đin ngun Audio Cable
(Không nơi nào làm sn)
Phía trước
1. Đèn báo ngun đin
[]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr v
trình đơn trước.
2. Nút MagicBright
[]
MagicBright là mt chc năng mi, to môi trường thưởng ngon ti ưu th
theo ni dung hình nh bn đang xem. Hin đang có sn ba chế độ khác
nhau: Text, Internet, và Entertain. Mi chế độ có tr s độ sáng riêng được
cu hình sn.Bn có th d dàng chn mt trong ba cách thiết lp khi ch
cn nhn các nút điu khin MagicBright.
1) Text : Độ sáng bình thường
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng ln.
2) Internet : Độ sáng trung bình
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
3) Entertain : Độ sáng Cao
Để xem hình nh động như DVD hoc VCD.
4) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá
tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi mái do không
hp th hiếu ca bn.
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình
đơn OSD.
3. Nút ngun đin Dùng nút này để bt và tt màn hình.
èn báo ngun đin Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình thường, và nhp
nháy màu xanh khi màn hình lưu các điu chnh ca bn.
4. Nút Âm lượng
[]
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh âm lượng.
2,4. Các nút điu chnh
[]
Các nút này cho phép bn đánh du và điu chnh các mc trong trình đơn.
5. Nút Enter (Nhp)
[]
Dùng để chn trình đơn OSD.
Nút Auto (T động) Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điu chnh t động.
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc năng tiết
kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong
thi gian dài.
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
1. Cng ngun đin Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun
mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
2. Cng D-Sub 15-pin Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
bn.
1. Nút Âm lượng [ ]
2. Khe cm âm thanh PC
Gn cáp âm thanh cho màn hình vào cng âm thanh phía sau máy tính. Khe cm tai
nghe.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
1. Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình
vào cm đin gn nht.
2-1. Dùng b ni D-Sub (Analog) trên th video.
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
2-2. Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
2-3. Trường hp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến đin Mac đặc bit để kết ni vi màn hình.
3. Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã hoàn
tt.
Lp đặt Màn hình
1. Màn hình và Phn đáy
2. Màn hình và B treo
Lp ráp gđỡ
Màn hình này chp nhn mt tm đệm treo tương thích chun VESA vi kích c 75 mm x 75 mm.
A. Màn hình
B. Tm đệm treo tường
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn hình.
3. G 2 con c và m giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh b mt giá vi các l mt sau, và gn cht nó vào tường bng 4 con c cùng vi giá đỡ.
Khi được nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-ROM
đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi khác mt
chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s
tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên Internet
được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsungusa.com/monitor (USA)
http://www.sec.co.kr/monitor (Korea)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Windows XP/2000
1. B đĩa CD vào đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào "Windows XP/2000 Driver".
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
4. Nhp vào nút "Install" trong ca s "Warning".
5. Nếu thy ca s "Message" dưới đây, hãy nhp nút "Continue Anyway" Sau đó nhp vào nút
"OK".
Trình điu khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm
hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG
Monitor ti
http://www.samsung.com/.
6. Vic cài đặt chương trình điu khin màn hình đã hoàn tt.
Windows XP | Windows 2000 | Windows NT | Linux
Khi được nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-ROM
đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi khác mt
chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s
tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên Internet
được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsungusa.com/monitor (USA)
http://www.sec.co.kr/monitor (Korea)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Microsoft
®
Windows
®
XP Operating System
1. B đĩa CD vào đĩa CD-ROM.
2. Nhp "Start" —> "Control Panel" ri nhp chn biu tượng "Appearance and Themes".
3. Nhp chn biu tượng "Display" và chn thanh "Settings", ri chn tiếp mc "Advanced..".
4. Nhp nút "Properties" trên thanh "Monitor" và chn thanh "Driver".
5. Nhp vào "Update Driver.." và chn "Install from a list or.." sau đó nhp vào nút "Next".
6. Chn mc "Don't search ,I will.." ri nhp nút "Next" , sau đó nhp chn "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" , ri chn A:(D: Driver), ch\ n kiu màn hình ca bn trong danh sách kiu màn
hình ri nhp nút "Next".
8. Nếu thy ca s "Message" dưới đây, hãy nhp nút "Continue Anyway". Sau đó nhp vào nút
"OK".
Trình điu khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng
h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG
Monitor ti
http://www.samsung.com/.
9. Nhp nút "Close", ri nhp nút "OK"tiếp tc vài ln.
10. Vic cài đặt chương trình điu khin màn hình đã hoàn tt.
H điu hành Microsoft
®
Windows
®
2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các
bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca s "Insert disk".
2. Nhp nút "Browse" trong ca s "File Needed".
3. Chn A:(hoc D: Driver), r\ i nhp nút "Open" và nút "OK".
Cách cài đặt
1. Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel".
2. DNhp đúp vào biu tượng "Display".
3. Chn thanh "Settings" ri nhp mc "Advanced..".
4. Chn "Monitor".
Trường
hp1:
Nếu nút "Properties" không hot động (b m đi), màn hình ca bn đã được cài đặt
đúng. Hãy dng vic cài đặt.
Trường
hp2:
Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tc thc hin theo
nhng bước kế tiếp.
5. Nhp "Driver" ri nhp mc "Update Driver.." , sau đó nhp nút "Next".
6. Chn mc "Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a specific
driver" ri nhp nút "Next" , sau đó nhp "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" ri chn A:(D: Driver). \
8. Nhp nút "Open" , sau đó nhp nút "OK".
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "Next" , ri tiếp tc nhp nút "Next" ln na.
10. Sau đó nhp nút "Finish" ri nút "Close".
Nếu thy ca s thông báo "Digital Signature Not Found" , hãy nhp nút "Yes". Sau đó
nhp nút "Finish" , ri nút "Close".
H điu hành Microsoft
®
Windows
®
NT
1. Nhp Start, Settings, Control Panel, sau đó nhp đúp vào biu tượng Display.
2. Trong ca s Display Registration Information, nhp thanh Settings sau đó nhp chn All
Display Modes.
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng (Resolution (độ phân gii), Number of Colors (S lượng
màu), và Vertical frequency (tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
4. Nhp nút Apply nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp nút Test. Nếu màn hình
không hot động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độđộ phân gii, s lượng
màu hoc tn s quét dc thp hơn)
Lưu ý: Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s "All Display Modes", hãy tham kho mc
Chế độ đặt gi cài sn trong cun Hướng dn s dng để chn mt cp độ cho độ phân gii (resolution) và
tn s quét dc (vertical frequency).
H điu hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h
thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thc ca X-
Window.
10. Bn đã hoàn thành vic thiết lp màn hình.
Hãy kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng cn thiết khác.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80

Samsung 710V Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre