LG V13WIN1N Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

HƯỚNG DN S DNG
MÁY ĐIU HÒA
KHÔNG KHÍ
Vui lòng đọc hướng dn s dng trước khi s dng sn phm
để đảm bo s dng an toàn và thun tin.
TING VIT
MFL71982436
Rev.01_120623
www.lg.com
Copyright © 2017-2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG .....................................3
HƯỚNG DN CNH BÁO...................................................................................4
HƯỚNG DN THN TRNG..............................................................................9
VN HÀNH
Trước khi s dng............................................................................................11
Tng Quan Sn Phm......................................................................................12
Chun b trước Vn hành................................................................................13
Tng quan v b điu khin t xa không dây..............................................14
S dng b điu khin t xa không dây.......................................................16
Tng quan v các chc năng đặc bit ...........................................................27
S dng các chc năng đặc bit ....................................................................28
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................31
Chn đoán bng LG ThinQ..............................................................................33
BO TRÌ
V sinh ...............................................................................................................35
X LÝ S C
Trước khi gi trung tâm dch v.....................................................................40
3
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mc đích ngăn chn các ri ro
hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không
an toàn hoc không đúng cách.
Các hướng dn được chia thành hai phn ‘CNH BÁO vàTHN TRNG’
như được mô t bên dưới.
Thông đip v an toàn
Ký hiu này được hin th để ch ra các vn đề và hot động
có th gây ri ro.
Đọc k phn có ký hiu này và làm theo hướng dn để tránh
ri ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t
vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nh hoc hư hng sn
phm.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
Lưu ý đối vi Môi cht làm lnh D cháy
Các ký hiu sau được hin th trên các thiết b.
HƯỚNG DN CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
An toàn v k thut
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có
năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu
kinh nghim và kiến thc s dng nếu h không có s giám sát hoc
hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách
nhim v s an toàn ca h. Tr em cn phi được giám sát để đảm
bo rng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• Vic lp đặt hoc sa cha được thc hin bi nhng người không
được y quyn có th gây ra các mi nguy hi cho bn và nhng
người khác.
Thông tin trong hướng dn là dành cho k thut viên bo dưỡng có
đủ trình độ chuyên môn, quen thuc vi các quy trình v an toàn và
có trang b các công c và dng c kim tra thích hp.
Ký hiu này cho biết thiết b s dng môi cht làm lnh d
cháy. Nếu cht làm lnh b rò r và tiếp xúc vi ngun đánh
la bên ngoài thì s có nguy cơ cháy.
Ký hiu này cho biết cn đọc k Hướng dn S dng.
Ký hiu này ch ra rng mt nhân viên dch v phi x lý thiết
b này vi tài liu tham kho Hướng dn Lp đặt.
Ký hiu này cho biết thông tin có trong Hướng dn S dng
hoc Hướng dn Lp đặt.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Không đọc và thc hin theo tt c các hướng dn trong hướng dn
này có th dn đến trc trc thiết b, hư hng tài sn, thương tích cá
nhân và/hoc t vong.
• Môi cht làm lnh và khí ga thi cách đin dùng trong thiết b đòi hi
phi có quy trình thi b đặc bit. Tham kho ý kiến nhân viên bo
dưỡng hoc người có đủ trình độ chuyên môn tương đương trước khi
thi b các cht này.
• Khi thay thế dây đin, vic thay thế phi được thc hin bi nhân viên
được y quyn và ch s dng b phn thay thế chính hãng.
• Nếu b hư hng, dây ngun phi được thay thế bi nhà sn xut hoc
các nhân viên bo dưỡng ca h hoc người có đủ trình độ chuyên
môn tương đương để tránh nguy him.
• Thiết b phi được lp đặt phù hp vi tiêu chun mng đin quc gia.
• Cách ngt ngun phi được đi lin vi dây dn c định tuân theo
nguyên tc mc dây.
• Thiết b này cn phi được tiếp đất đúng cách để gim thiu ri ro
đin git.
• Không ct hoc g b chân tiếp đất khi phích cm đin.
• Gn đầu tiếp đất ca b đổi đin vào vít bt np ca đin gn tường
s không phi là cách tiếp đất thiết b, tr khi vít bt np này bng kim
loi, dn đin và đin gn tường được tiếp đất thông qua mng đin
trong nhà.
• Nếu bn có bt k nghi ng gì không biết máy điu hòa không khí có
được tiếp đất đúng cách hay không, hãy yêu cu nhân viên đin đủ
trình độ chuyên môn kim tra cm đin gn tường và h thng dây
đin.
Lp đặt
• Liên h trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt hoc di di máy
điu hòa không khí.
• Không lp đặt máy điu hòa không khí b mt không n định hoc
v trí có nguy cơ d rơi.
• Không lp đặt thiết b trong môi trường d cháy n.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không lp đặt máy điu hòa không khí v trí có ct tr cht lng
hoc khí d cháy như xăng, khí prô-pan, cht pha loãng sơn v.v...
• Lp tm pa-nen và np bo v hp điu khin mt cách an toàn.
• Lp đặt cm đin và áp-tô-mát chuyên dng trước khi s dng máy
điu hòa không khí.
• S dng áp-tô-mát và cu chì tiêu chun, phù hp vi định mc đin
ca máy điu hòa không khí.
Đảm bo đường ng và cáp đin kết ni dàn lnh và dàn nóng không
b kéo quá căng khi lp đặt máy điu hòa không khí.
• Các kết ni mng đin trong nhà/ngoài tri phi được buc cht chc
chn và phi đi dây cáp đúng cách sao cho dây cáp không b lc kéo
t các đầu cc kết ni. Các kết ni không đúng cách hoc lng lo có
th gây ra nhit hoc cháy.
• Không kết ni dây tiếp đất vi ng khí ga, ct thu lôi hoc dây tiếp đất
đin thoi.
Dùng khí ga không cháy (nitơ) để kim tra rò r và thi khí làm sch
ng; dùng khí nén hoc khí d cháy có th gây ra cháy hoc n.
Vn hành
• Không thay đổi hoc ni dài dây đin. Các vết try xước hoc lp cách
đin b tước v trên các dây cáp ngun có th gây cháy hoc đin git
và nên thay thế.
Đảm bo cáp ngun không b bn, lng hoc đứt.
• Không được đặt bt k vt gì trên dây cáp ngun.
• Không b trí lò sưởi hoc các thiết b sưởi m khác gn dây ngun.
• Thn trng để đảm bo rng dây ngun không b kéo ra hoc b hng
trong quá trình hot động.
Không bao gi được chm, vn hành hoc sa cha máy điu hòa
không khí khi tay đang ướt.
• Không đưa tay hoc các vt khác vào đường np hoc đường thoát
khí khi máy điu hòa không khí đang vn hành.
Đảm bo không để tr em trèo lên hoc s chm vào dàn nóng.
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Đảm bo ch dùng các ph tùng được lit kê trong danh sách ph
tùng gi th sa đổi thiết b. Tuyt đối không chnh sa thiết b.
• Không chm vào đường ng môi cht làm lnh hoc đường ng nước
hoc bt k b phn bên trong nào khi thiết b đang hot động hoc
ngay sau khi hot động.
• Không đặt để các cht d cháy như xăng, ben-zen hoc cht pha
loãng gn máy điu hòa không khí.
• Không s dng máy điu hòa không khí trong mt khong thi gian
dài không gian nh mà không có h thng thông gió thích hp.
Đảm bo thông gió hoàn toàn khi s dng đồng thi máy điu hòa
không khí và thiết b to nhit ví d như bình gia nhit.
Không làm nghn ca hút gió hoc ca thông khí.
• Ngt ngun cp đin nếu có bt k tiếng động, mùi hoc khói phát ra
t máy điu hòa không khí.
• Liên h trung tâm dch v được y quyn khi máy điu hòa không khí
b ngp trong nước lũ.
• Trong trường hp rò r gas (như Freon, khí prô-pan, khí du m hóa
lng...), thông gió hoàn toàn trước khi s dng li máy điu hòa
không khí.
• Ngt ngun cp đin ngay lp tc trong trường hp mt đin hoc
giông bão.
Điu khin T xa Không dây
• Tháo pin nếu không s dng điu khin t xa trong mt thi gian dài.
Không bao gi được dùng ln ln các loi pin, hoc dùng chung pin
cũ và pin mi cho điu khin t xa.
• Không sc li hoc tháo ri các b phn ca pin.
• Ngng s dng điu khin t xa nếu có rò r dung dch đin phân
pin. Nếu qun áo hoc da tiếp xúc vi dung dch đin phân b rò r,
hãy ra bng nước sch.
• Nếu nut phi dung dch đin phân pin b rò r, hãy súc sch k bên
trong ming và hi ý kiến bác sĩ.
• Thi b pin nơi không có nguy cơ cháy.
8
HƯỚNG DN AN TOÀN
Bo trì
• Trước khi v sinh hoc tiến hành bo trì, hãy ngt kết ni ngun cp
đin và ch đến khi qut ngng quay.
• Không v sinh thiết b bng cách phun nước trc tiếp vào sn phm.
Môi cht làm lnh
Cài đặt chung
• Ch s dng môi cht làm lnh được quy định trên nhãn máy điu hòa
không khí.
• Không np không khí hoc khí ga vào h thng ngoi tr môi cht
làm lnh đặc thù.
• Không chm vào môi cht làm lnh đang rò r trong quá trình lp đặt
hoc sa cha.
Đảm bo kim tra tình trng rò r môi cht làm lnh sau khi lp đặt
hoc sa cha máy điu hòa không khí.
• Thiết b phi được ct gi để tránh tn hi v cơ hc.
Ch dành cho R32
• Bt k người nào có liên quan đang làm vic hoc đột nhp vào mch
làm lnh thì phi có giy chng nhn có giá tr ti thi đim hin ti
do cơ quan thm định được công nhn bi ngành công nghip, y
quyn cho hđủ thm quyn x lý môi cht làm lnh mt cách an
toàn da theo tiêu chun được đánh giá và công nhn bi ngành
công nghip.
• Dch v s ch được thc hin khi có ch định t nhà sn xut thiết b.
Vic h tr các kĩ năng cá nhân trong bo dưỡng và sa cha s được
thc hin dưới s giám sát ca người có thm quyn trong vic s
dng các môi cht làm lnh d cháy.
9
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Thiết b s được lưu tr ti nơi thông thoáng, nơi mà kích thước
phòng s tương ng vi khu vc hot động ca máy.
• Gi các l thông khí cn thiết không b cn tr.
• Thiết b này phi được lưu tr trong phòng mà không cn phi liên
tc m ngn la (ví d như thiết b gas đang hot động) và các ngun
to ra la (ví d như lò sưởi đin đang hot động).
HƯỚNG DN THN TRNG
THN TRNG
Để gim thiu nhng ri ro có th gây ra thương tích nh cho người,
hoc làm thiết b hot động sai chc năng cũng như hư hng sn
phm hoc tài sn khi s dng sn phm này, hãy thc hin các bin
pháp phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
Lp đặt
• Vn chuyn máy điu hòa không khí vi hai hoc nhiu người hoc s
dng xe nâng.
• Lp dàn nóng sao cho dàn nóng được bo v khi ánh nng trc tiếp.
Không đặt dàn lnh nơi b ánh nng chiếu trc tiếp qua ca s.
• Không lp đặt máy điu hòa không k khu vc chu nh hưởng trc
tiếp ca gió bin (hơi mui).
• Lp đặt ng x đúng cách để d dàng x nước đọng.
• Lp đặt máy điu hòa không khí nơi mà tiếng n t dàn nóng hoc
khói x không nh hưởng đến nhng hàng xóm sng lân cn. Không
thc hin điu này có th gây ra mâu thun vi nhng hàng xóm
sng lân cn.
• Thi b an toàn các vt liu đóng gói như vít, đinh, túi nha hoc pin
bng bao bì thích hp sau khi lp đặt hoc sa cha.
Thao tác thn trng khi d kin hoc lp đặt máy điu hòa không khí.
Vn hành
Đảm bo đã lp b lc trước khi vn hành máy điu hòa không khí.
10
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không ung nước x ra t máy điu hòa không khí.
• Không đặt bt k vt gì lên máy điu hòa không khí.
• Không để máy điu hòa không khí vn hành trong thi gian dài khi có
độ m cao hoc khi ca ra vào hoc ca s để m.
• Không để người, động vt hoc cây ci tiếp xúc vi lung gió nóng
hoc lnh t máy điu hòa không khí trong thi gian dài.
• Không s dng sn phm cho các mc đích đặc bit như bo qun
thc phm, tác phm ngh thut v.v. Máy điu hòa không khí được
thiết kế cho mc đích s dng thông thường, không phi là mt h
thng làm lnh chính xác. Có nguy cơ hư hng hoc tht thoát tài sn.
Bo trì
• S dng ghế hoc thang vng chc khi v sinh, bo trì hoc sa cha
máy điu hòa không khí trên cao.
• Tuyt đối không s dng cht làm sch hay dung môi mnh hoc
phun nước khi v sinh máy điu hòa không khí. Dùng vi mm.
• Tuyt đối không chm vào các b phn kim loi ca máy điu hòa
không khí khi tháo tm lc khí.
Để v sinh phn bên trong, hãy liên h vi trung tâm dch v hoc đại
được y quyn. S dng cht ty mnh có th gây ăn mòn hoc
hng thiết b.
11
VN HÀNH
TING VIT
VN HÀNH
Trước khi s dng
Lưu ý khi vn hành
Điu chnh hướng lung khí lên/xung hoc trái/phi để lưu thông không khí trong nhà.
• Tăng tc độ qut để làm mát hoc làm m nhanh không khí trong nhà trong mt khong thi gian ngn.
• Tt thiết b và m ca s thường xuyên để thông gió. Cht lượng không khí trong nhà có th gim nếu
s dng thiết b trong khong thi gian dài.
• V sinh tm lc khí 2 tun mt ln. Bi và cht bn tích t trong tm lc khí có th làm nghn lung khí
hoc làm gim hiu sut thiết b.
Đề xut giúp tiết kim năng lượng
Không làm lnh không gian quá mc. Điu này có th có hi cho sc khe ca bn và có th tiêu th
nhiu đin hơn.
• Che nng bng tm chn hoc rèm ca khi vn hành thiết b.
Đóng cht các ca ra vào hoc ca s khi vn hành thiết b.
12
VN HÀNH
Tng Quan Sn Phm
Gn-Tường
LƯU Ý
• S lượng và v trí các b phn có th khác nhau tùy theo mu máy ca thiết b.
Các tính năng có th thay đổi tùy theo loi mu máy.
Loi 1 Loi 2
a
Tm lc khí
e
B chnh hướng Gió (Cánh đảo gió Lên-
Xung)
b
L Hút Khí
f
B chnh hướng Gió (Cánh đảo gió Trái-
Phi)
c
Np đậy Phía trước
g
Nút Ngun
d
L Thoát Khí
13
VN HÀNH
TING VIT
Chun b trước Vn hành
Lp pin vào b điu khin t xa
không dây
Lp pin AAA (1,5 V) vào b điu khin t xa không
dây.
• Tháo np pin, sau đó lp pin mi và đảm bo lp
đúng các cc + và – ca pin.
LƯU Ý
Khi màn hình ca điu khin t xa không dây bt
đầu b m, hãy thay pin AAA (1,5 V).
• Không được s dng pin cũ và pin mi cùng
nhau.
Cài đặt thi gian hin ti trên
b điu khin t xa không dây
1
Lp pin.
• Biu tượng dưới đây nhp nháy dưới cùng
màn hình hin th.
2
Nhn nút
f
hoc
e
để đặt thi gian chính xác.
3
Nhn nút
SET/CANCEL
để dng nhp nháy.
LƯU Ý
B hn gi bt
B hn gi tt
kh dng sau
khi cài đặt thi gian hin ti.
• Nếu bn đã lp pin, hãy lp li hoc dùng nút
Đặt
li
để đặt thi gian hin ti.
Chn độ Fahrenheit hoc độ
Celsius (Trên Mt s Mu máy)
Đặt hin th nhit độ để hin th đơn v Fahrenheit
(
8
) hoc Celsius (
7
).
1
Bt thiết b.
2
Nhn gi nút
UP-DOWN
SWING
trong khong
5 giây để thay đổi gia các thiết b
7
8
14
VN HÀNH
Tng quan v b điu khin t xa không dây
B điu khin t xa không dây
Bn có th vn hành thiết b thun tin hơn vi điu
khin t xa không dây.
Nút
Hình nh Mô t
COMFORT AIR
Để điu chnh hướng gió d chu.
Bn có th tránh gió thi trc
tiếp.
NGUN
Bt hoc tt thiết b.
LIGHT OFF
Bt hoc tt màn hình ca dàn
lnh. Điu chnh đèn theo thi
gian ngày hay đêm.
MODE
Chn chế độ vn hành mong
mun.
w
Chế độ
Làm mát
N
*1
Chế độ
Chuyn đổi t
động
/ chế độ
Vn hành
t động
*1 Vic này t động hóa
quá trình chn cài đặt
phù hp cho không
gian ca bn.
q
Chế độ
Kh m
v
Chế độ
Sưởi
(Trên Mt s
Mu máy)
G
Chế độ
Qut
15
VN HÀNH
TING VIT
LƯU Ý
Tùy theo mu máy, mt s tính năng có th
không được h tr.
ĐIU CHNH NHIT ĐỘ
Điu chnh nhit độ phòng mong
mun.
FAN SPEED
Để điu chnh tc độ qut.
ENERGY CTRL.
Gim công sut đầu vào. Bn có
th kim soát mc tiêu th năng
lượng.
kW [3 s]
Nhn gi nút
ENERGY CTRL.
trong khong 3 giây để đặt hin
th hoc không hin th thông tin
liên quan đến năng lượng.
JET MODE
Thay đổi Nhit độ Phòng Nhanh
chóng.
UP-DOWN
SWING
Điu chnh hướng lung khí lên
xung.
7
&
8
[5 s]
Nhn gi nút
UP-DOWN
SWING
trong khong 5 giây để thay đổi
gia các thiết b
7
8
LEFT-RIGHT
SWING
Điu chnh hướng lung khí sang
trái và sang phi.
ROOM TEMP
Để hin th nhit độ phòng.
DIAGNOSIS [5 s]
Nhn gi nút
ROOM TEMP
trong
khong 5 giây để d dàng kim
tra thông tin bo trì ca thiết b.
Hình nh Mô t
FUNC.
Chn chc năng mong mun.
ĐIU CHNH THI GIAN
Điu chnh thi gian trong ngày
hoc đặt thi gian trên màn hình
hin th.
SET/CANCEL
Để đặt/hy các chc năng đặc
bit và b hn gi.
TIMER
T động bt hoc tt thiết b vào
thi gian mong mun.
CANCEL
Hy cài đặt b hn gi.
a
ĐẶT LI
Đặt li cài đặt điu khin t xa
không dây.
Hình nh Mô t
16
VN HÀNH
S dng b điu khin t
xa không dây
Vn hành bng b điu khin t
xa không dây
Hướng b điu khin t xa không dây v phía b
nhn tín hiu nm bên phi thiết b để vn hành
thiết b.
LƯU Ý
Điu khin t xa không dây có th vn hành các
thiết b đin t khác nếu hướng điu khin v
phía các thiết b. Đảm bo hướng điu khin t
xa không dây v phía b nhn tín hiu ca thiết
b.
Để thiết b vn hành tương ng, dùng vi mm
để v sinh b truyn phát và b nhn tín hiu.
• Nếu mt chc năng có trên điu khin t xa
không được thiết b h tr, thiết b có th không
ch ra điu này bng cách phát ra âm báo. Các
ngoi tr bao gm nhng chc năng
Điu chnh
hướng trái-phi
,
Màn hình hin th năng
lượng
Lc không khí
.
Chế độ Vn hành
Bn có th thay đổi chế độ vn hành khi bt thiết b.
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để thay đổi chế độ
vn hành.
Mu máy Ch Làm mát
Mu máy Làm mát và Sưởi
Điu chnh tc độ qut
Bn có th điu chnh tc độ qut bng cách nhn
nút
FAN SPEED
nhiu ln.
w
Chế độ
Làm mát
N
*1
Chế độ
Vn hành t động
/ chế độ
Chuyn đổi t động
*1 Vic này t động hóa quá trình
chn cài đặt phù hp cho không
gian ca bn.
q
Chế độ
Kh m
v
Chế độ
Sưởi
G
Chế độ
Qut
WYNO
WYNO
17
VN HÀNH
TING VIT
LƯU Ý
• Cài đặt tc độ qut Gió t nhiên s t động điu
chnh tc độ.
• Các biu tượng trên dàn lnh được hin th trên
mt s dàn lnh.
Màn hình ca dàn lnh hin th các biu tượng
tc độ qut ch trong 5 giây và sau đó quay v
nhit độ đã cài đặt.
Chế độ Làm mát
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
Làm
mát
.
3
Nhn nút
a
hoc nút
b
để cài đặt nhit độ
mong mun.
Chế độ T động
Chế độ Vn hành T động (Trí tu
Nhân to)
[Mu máy Ch Làm mát]
Bn có th gi nhit độ phòng gn mc nhit độ đã
cài đặt hơn. Thiết b s t động thay đổi nhit độ
tc độ qut.
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
Vn
hành t động
.
Tc độ
Biu tượng
B điu
khin t xa
không dây
Biu tượng
trên dàn
Lnh
Cao
Fs
Trung bình -
Cao
F4
Trung bình
F3
Trung bình -
Thp
Fz
Thp
F1
Gió t nhiên -
18
VN HÀNH
3
Nhn nút
a
hoc nút
b
để chn mã vn hành
mong mun nếu nhit độ cao hơn hay thp
hơn nhit độ mong mun.
LƯU Ý
• Bn không th điu chnh tc độ qut nhưng bn
có th cài đặt b chnh hướng gió xoay t động.
Chế độ Chuyn đổi T động
[Mu máy Làm mát và Sưởi]
Thiết b s t động cài đặt chế độ vn hành thành
Làm mát
hoc
Sưởi
tùy theo nhit độ phòng. Bn
có th cài đặt nhit độ và tc độ qut mong mun.
Nhit độ được duy trì mc nhit độ mong mun
± 2
7
.
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
Chuyn đổi t động
.
3
Nhn nút
a
hoc nút
b
để cài đặt nhit độ
mong mun.
4
Nhn nút
FAN SPEED
để điu chnh tc độ
qut.
Chế độ Kh m
Bn th gim b độ m dư tha t môi trường độ
m cao hoc trong mùa mưa, để ngăn nga nm
mc hình thành bên trong. Thiết b s t động thay
đổi nhit độ và tc độ qut để duy trì mc độ m ti
ưu.
1
Bt thiết b.
Mô t
2
Thiết b cài đặt nhit độ mong
mun mc cao hơn nhit độ hin
ti.
1
Thiết b cài đặt nhit độ mong
mun mc cao hơn mt chút so
vi nhit độ hin ti.
0Thiết b duy trì nhit độ hin ti.
-1
Thiết b cài đặt nhit độ mong
mun mc thp hơn mt chút so
vi nhit độ hin ti.
-2
Thiết b cài đặt nhit độ mong
mun mc thp hơn nhit độ
hin ti.
19
VN HÀNH
TING VIT
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
Kh
m
.
LƯU Ý
• Bn không th điu chnh nhit độ phòng. Nhit
độ phòng được điu chnh t động.
• Nhit độ phòng không được hin th trên màn
hình hin th.
chế độ
Kh m
, máy nén và qut dàn lnh có
th không vn hành để tránh làm mát quá mc.
Chế độ Sưởi (Trên Mt s Mu
máy)
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
Sưởi
.
3
Nhn nút
a
hoc nút
b
để cài đặt nhit độ
mong mun.
LƯU Ý
*
s được hin th trên dàn lnh trong các điu
kin sau:
- Khi dàn nóng chế độ
X băng
.
- Khi dàn nóng chế độ
Sưởi sơ b
.
- Khi nhit độ phòng đạt đến nhit độ cài đặt.
Chế độ Qut
Bn có th luân chuyn không khí trong nhà mà
không cn thay đổi nhit độ phòng.
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
Qut
.
20
VN HÀNH
3
Nhn nút
FAN SPEED
để điu chnh tc độ
qut.
LƯU Ý
ON
hoc
t
được hin th trên mt s dàn lnh.
Chế độ Vn hành nhanh
Bn có th thay đổi nhit độ phòng nhanh chóng.
Mu máy Ch Làm mát
Chế độ
Vn hành nhanh
kh dng đối vi các
chế độ
Làm mát
,
Kh m
,
Qut
,
Vn hành t
động
và chc năng
Lc không khí
.
Mu máy Làm mát & Sưởi
Chế độ
Vn hành nhanh
kh dng vi chế độ
Làm mát
,
Sưởi
Kh m
.
1
Bt thiết b.
2
Nhn nút
MODE
nhiu ln để chn chế độ
mong mun.
3
Nhn nút
JET MODE
.
LƯU Ý
Chế độ Làm mát nhanh
Không khí lnh và mnh thi ra trong 30 phút.
Sau 30 phút, nhit độ được duy trì mc 18
7
theo mc định.
- Để thay đổi nhit độ, hãy nhn nút
a
hoc
b
để cài đặt nhit độ mong mun.
Chế độ Sưởi nhanh
Không khí m và mnh thi ra trong 30 phút. Sau
30 phút, nhit độ được duy trì mc 30
7
theo
mc định.
- Để thay đổi nhit độ, hãy nhn nút
a
hoc
b
để cài đặt nhit độ mong mun.
- Mt s mu máy không có chế độ
Sưởi
nhanh
.
• Chế độ
Vn hành nhanh
có th vn hành khác
vi màn hình hin th ca điu khin t xa không
dây.
Điu chnh hướng lung khí
Bn có th điu chnh hướng lung khí theo chiu
dc hoc chiu ngang.
Điu chnh hướng lên-xung
• Nhn nút
UP-DOWN
SWING
nhiu ln để điu
chnh hướng lung khí.
WYNO
WYNO
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44

LG V13WIN1N Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre