Samsung 214T Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Cài đặt trình điu khin Cài đặt chương trình
SyncMaster 214T
Ký hiu
Không tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có th dn đến nhng
tn thương cho cơ th hoc làm hư hng thiết b.
Các điu b cm
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng
hướng dn.
Không được tháo ri
máy.
Rút phích cm đin khi cm.
Không được chm tay
vào.
Tiếp đất để tránh b đin git.
Ngun đin
Khi không s dng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS. Nếu s
dng screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Không nên s dng phích cm b hng hoc lng.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây đin cũng như không
nên chm vào phích cm bng tay ướt.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và đin được ni đất đúng.
z
Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b.
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
z
Tiếp đin xu có th gây cháy.
Không nên làm cong phích cm và dây đin cũng như không nên đặt
nhng vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây đin hoc phích cm vào mt cm.
z
Điu này có th gây cháy.
Cài đặt
Bn phi liên lc vi trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình
nhng nơi có quá nhiu bi, có nhit độ quá cao hoc quá thp, có độ m
cao, có dùng các dung dch hóa hc và nhng nơi màn hình được s dng
liên tc trong vòng 24 tiếng đồng h như nhà ga, sân bay, v.v
Màn hình có th b hư hn
g
n
g
hiêm t
r
n
g
nếu bn khôn
g
thc hin điu nà
y
.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z
Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z
Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đế màn hình vào t hoc k để đầu không nhô ra ngoài.
z
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho
người s dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoc thiếu n định.
z
Hãy đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi
và gây nguy him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
z
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
Gi các vt d cháy như nến, thuc tr sâu hoc thuc lá cách xa sn
phm.
z
Trái li, điu này có th gây cháy.
Đặt mi thiết b phát nhit cách xa cáp ngun.
z
Khi lp v bo v dây dn b chy có th dn đến cháy hay sc đin.
Không lp đặt sn phm nhng nơi thông gió kém, chng hn như k
sách, bung riêng, v.v.
z
Vic tăng nhit độ bên trong có th gây cháy.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z
Nó có th b hư hng hoc b.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z
Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Vic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
z
Vic lp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu
gây thương tích.
z
Luôn nh s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn
s dn
g
.
Để thông gió, khi lp đặt sn phm, bn cn đảm bo đặt sn phm cách
xa tường (ít nht 10cm/4inch).
z
Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độ bên trong thiết b,
khiến tui th ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gim.
Lau chùi
Khi lau chùi v máy hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi
m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht ty được đềà ngh vi vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy
lau chùi đúng cách bng vi khô.
z
Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Đảm bo dây ngun phi được tháo ra trước khi làm sch sn phm.
z
Trái li, điu này có th gây ra sc đin hoc cháy.
Tháo dây ngun đin khi cm đin và lau sn phm bng vi khô,
mm.
z
Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuc tr
sâu, cht làm tươi không khí, du nhn hay thuc ty.
Hãy liên h mt Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau
chùi bên trong mi năm mt ln.
z
Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi
gian dài có th gây hư hng hoc cháy.
Các mc khác
Không tháo v (hoc v sau).
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
z Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hot động không bình thường, và đặc
bit là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cm
đin và liên h vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m; không
lp đặt sn phm trong các phương tin di chuyn.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
z Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b
nh hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích
cm đin ra. Sau đó liên h vi Trung tâm bo hành.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không s dng trong
thi gian dài.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín
hiu.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây
đin hoc dây cáp tín hiu.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z
Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt
nh bng kim loi lên màn hình.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
z
Nếu có vt th l rơi vào trong màn hình, rút dây ngun đin và liên lc vi
Trung tâm Dch v.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht d bt la hay các cht
d bt la.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không bao gi được gn bt c vt th bng kim loi nào vào bên trong
màn hình.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt th kim loi như các que, dây đin và lưỡi khoan hoc
các vt d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ng tai nghe
hay các cng tín hiu AV.
z
Điu này có th gây ra sc đin. Nếu có mt vt th l hoc nước rơi vào
sn phm, hãy tt sn phm, rút dây ngun ra khi cm đin trên tường
và liên lc vi Trung tâm dch v.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình to
ra hoc m đi có th xut hin.
z
Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt
screensaver vi hình động khi bn không s dng màn hình trong thi gian
dài.
Hãy cn thn khi điu chnh giá đỡ ca màn hình.
z
Thc hin quá mnh tay có th làm màn hình không vng hoc ngã dn
đến thương tích.
z
Tay bn hoc ngón tay có th b kt gia màn hình và chân đế dn đến
thương tích.
Điu chnh độ phân gii và tn s mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z
Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt
bn.
21 inch (641 cm) - 1600 X 1200 @ 60 Hz
Khi xoay màn hình, góc quay được hin th trên mt phng màn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước
màn hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoc
nhng nơi d b rung chuyn.
z
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người
s dng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui
th ca sn phm hoc có th
g
â
y
chá
y
.
Khi di chuyn màn hình, hãy tt và rút dây ngun. Đảm bo mi dây cáp,
bao gm ăng-ten và dây cáp ni vi các thiết b khác, đã được rút ra khi
màn hình trước khi di chuyn.
z
Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy
hoc sc đin.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm khi
chm vào nó.
z
Khi sn phm rơi xung nó có th gây thương tt thm chí t vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra
khi cp đin.
z
Trái li, điu này có th gây ta nhit t bi tích t hay cht cách đin xung
cp, dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vt ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì có th gây chú ý)
lên sn phm.
z
Tr em có th trèo lên sn phm để ly đồ vt đặt trên đó. Sn phm có th
rơi, gây thương tt hay thm chí t vong.
SyncMaster 214T
Chân đỡ HAS: Chân đế có tr xoay & có kh năng điu chnh độ cao (214T: 100mm)
PIP/PBP : Dùng MagicTune để điu chnh PIP nhm có được v trí nhìn tt nht
Dùng MagicColor Pro để điu chnh nhiu loi màu sc khác nhau cp độ chuyên nghip
Color Weakness : Cho phép nhng người yếu v màu sc xem được màn hình d dàng như
nhng người cĩ th giác bình thường.
Đang dùng tính năng Xoay T động (b sung bng chương trình MagicRotation)
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên h vi người bán hàng cho bn.
Liên h v
i mt đại l
ti địa phư
ơ
n
g
để mua các món tù
y
chn.
Tháo bao bì
Màn h
ì
nh
Tài liu hư
n
g
dn
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sn)
Đĩa CD cài đặt phn
mm Hướng dn S
dng, Chương trình
điu khin Màn hình,
phn mm Màu T
nhiên, phn mm
MagicTune
,
Ma
g
icRotation và
y
cáp
y
cáp t
í
n hiu
đin n
g
un
y
cáp DVI
y
chn
Cáp S-
V
ideo Cáp Video
Giá đỡ thiết bịĐinh vít (4EA)
Phía trước
Nút MENU
[]
M menu OSD.
Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Nút ĐIU CHNH
[]
Các nút này cho phép bn đánh du và điu chnh các mc trong
trình đơn.
Analog/Digital(PC) :
Nút MagicBright
[]
MagicBright là mt chc năng mi, to môi trường thưởng ngon
ti ưu th theo ni dung hình nh bn đang xem. Hin đang có sn
ba chế độ khác nhau: Text, Internet, và Entertain. Mi chế độ có tr
s độ sáng riêng được cu hình sn.Bn có th d dàng chn mt
trong ba cách thiết lp khi ch cn nhn các nút điu khin
MagicBright.
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng
các giá tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi
mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng
Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
2) Entertain : Độ sáng Cao
Để xem hình nh động như DVD hoc VCD.
3) Internet : Độ sáng trung bình
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
4) Text : Độ sáng bình thường
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng
ln.
>>Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Digital(DVD)/Video
/S-Video :
Nút Mode
Màn hình có bn thông s cài đặt hình nh t động
("Dynamic"("Linh hot"), "Standard"("Tiêu chun"), "Movie" ("Phim
nh") và "Custom" ("Tùy chnh")) được nhà sn xut cài sn. Bn
có th kích hot mt trong bn chế độ Dynamic (Linh hot),
Standard (Tiêu chun), Movie (Phim nh), hoc Custom (Tùy
chnh). Bn có th chn "Custom" ("Tùy chnh") để máy t động
chuyn sang chế cài đặt hình nh riêng ca bn.
1) Dynamic
Chn chế độ này s xem được hình nh sc nét hơn chế độ
Tiêu chun.
2) Standard
Chn chế độ này khi môi trường quanh màn hình có ánh sáng.
Chế độ này cũng cung cp hình nh sc nét.
3) Movie
Chn chế độ này khi môi trường quanh màn hình ti. Chế độ
này s tiết kim đin và gim bt s mi mt khi xem.
4) Custom
Chn chế độ này khi bn mun chnh hình nh theo ý mun.
>>Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút Độ sáng [ ] Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ
sáng.
>>Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút Vào [ ] /
Nút SOURCE
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT). /
Khi bn n nút SOURCE, màn hình s chn tín hiu Video trong
khi đó OSD tt. ( Khi bn bm nút ngun để đổi chế độ nhn tín
hiu, máy s hin th mt thông báo góc trên bên trái ca màn
hình cho biết chế độ nhn tín hiu hin ti – tín hiu Analog ,
Digital , Video và S-Video đầu vào . )
Lưu ý: Ch được phép thay ngun ca các thiết b ngoi vi hin
đang đuc kết ni vi màn hình.
Nút AUTO Khi nht nút
AUTO', màn hình T Điu chnh xut hin như được
thy trong màn hình động trung tâm. (Ch có trong chế độ Analog)
>>Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút PIP ( Ch hot động trong Chế độ Analog/Digital)
Trong Chế độ Analog hoc K thut s, bt các màn hình Video
trong Chế độ PIP.
Nút NGUN ĐIN Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn báo có đin
Chc năng s cho phép bn quan sát trng thái ngun đin tng
th ca màn hình. Để có thêm thông tin, vui lòng xem mc
PowerSaver (Chc năng Tiết kim đin).
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc
năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi
không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
POWER S/W : M và tt màn hình
POWER IN
: Ni dây cm đin màn hình bn vào cng POWER IN mt
sau ca màn hình.
DVI IN (Source List : Digital)
: Ni cáp DVI vào cng DVI IN mt sau ca màn hình ca
bn.
RGB IN (Source List : Analog)
: Ni cáp tín hiu vào cng kết ni RGB IN 15 chân mt sau
màn hình ca bn.
VIDEO (Source List : Video)
: Đầu cm tín hiu vào thiết b ngoi vi (video).
S-VIDEO (Source List : S-Video)
: Đầu cm tín hiu vào thiết b ngoi vi (S-video).
Khoùa Kensington :
Khóa Kensington là thiết b được dùng để c định h thng v
mt vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng.
(Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi
bn mua thiết b.
Điu chnh Độ cao Chân đế
- Nhn mt trên ca chân đế ri đẩy nút phn đáy phía sau
ca chân đế.
- Bn có th s dng nút này để điu chnh độ cao chân đế.
Khi bn đặt chiu cao đế mc ti đa, nó s st
xung mt ít do tính đàn hi ca lò xo.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Ni màn hình ca bn
1. Ni dây cm đin màn hình bn vào cng POWER IN mt sau ca màn hình. Cm dây ngun
ca màn hình vào cm đin gn nht.
2-1. Dùng b ni D-Sub (Analog) trên th video.
Ni cáp tín hiu vào cng kết ni RGB IN 15 chân mt sau màn hình ca bn.
2-2. Dùng b ni DVI (Digital) trên th video.
Ni cáp DVI vào cng DVI IN mt sau ca màn hình ca bn.
2-3. Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
2-4. Trường hp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến đin Mac đặc bit để kết ni vi
màn hình.
3. Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã
hoàn tt.
Đai gi cáp
Khi đã ni xong cáp, gn cáp vào
Đai gi cáp.
Kết ni vi các thiết b khác
Màn hình này cho phép người dùng kết ni màn hình vi các thiết b đầu vào như đầu
đĩa DVD, VCR hoc máy quay phim mà không cn ni qua máy PC.
Cu hình ghi mt sau ca màn hình có th thay đổi tùy theo sn phm.
1. Kết ni vi các thiết b AV
Màn hình có các ngõ cm kết ni AV để kết ni vi các thiết b nhp AV như DVD, VCR,
hay camcoder.Bn có th tn hưởng các tín hiu AV khi màn hình còn bt.
1. Các thiết b đầu vào như đầu đĩa DVD, VCR hoc Máy quay phim kết ni qua cng kết ni
VIDEO hoc S-VIDEO ca màn hình bng cáp Video (Video) hoc S-Video (S-Video).
2. Sau đó, bt DVD, máy VCR hoc các loi máy quay camcorder có cha đĩa hoc băng t
bên trong.
3. Chn ngõ Video hoc S-Video bng nút SOURCE.
Các loi cáp Video (Video), S-Video (S-Video) là ph kin tùy chn.
2. Kết ni vào Đầu đĩa DVD K thut s
Màn hình được trang b cng nhn tín hiu DVI IN để kết ni các thiết b đầu vào DVI
như đầu phát DVD k thut s.
1. Các thiết b đầu vào như đầu phát DVD k thut s có th ni vào cng nhn tín hiu DVI
IN ca màn hình bng cáp DVI.
2. Sau đó, bt Đầu đĩa DVD và đưa đĩa vào để bt đầu phát.
3. Chn Digital bng nút SOURCE.
S dng Chân đế
Chân đế vi tr xoay
Dùng (a), bn có th xoay màn hình theo góc t 0 ~ 90 độ, để dùng màn hình
theo chiu ngang.
Dùng (b), bn s có th điu chnh chiu cao.
Nhn vào phn trên cùng ca giá đỡ và sau đó nhn vào nút đáy phía sau
ca giá đỡ. Bn có th điu chnh độ cao ca giá đỡ bng cách s dng nút
này. Khi bn đang để giá đỡ độ cao ti đa, nó s hơi ng xung mt chút do
có kh năng đàn hi.
Nếu bn xoay màn hình mà không nâng màn hình lên ti đa, có th
làm hng màn hình do cnh va chm vi nn bên dưới.
Góc Nghiêng
Dùng (c), bn có th điu chnh độ nghiêng trong khong t 0 ~ 25 độ.
Dùng (d), bn có th điu xoay màn hình theo chiu ngang trong khong t -
45 ~ 45 độ.
G chân đế
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn
hình.
3. G 4 con
(
A
)
c và m
g
đỡ ra khi màn hình LCD.
Lp ráp
g
đỡ
Màn hình này chp nhn mt tm đệm treo tương thích chun VESA vi kích c 100 mm x 100
mm.
A. Màn hình
B. Tm đệm treo tường (Tùy chn)
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn
hình.
3. G 4 con c và m giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh b mt giá vi các l mt sau, và gn cht nó vào tường bng 4 con c cùng
vi
g
đỡ.
Để gn màn hình lên tường, bn nên mua mt b gá gn tường cho phép bn gn màn
hình cách tường ít nht 10 cm. Hãy liên h Trung tâm Dch v Samsung gn nht để biết
thêm thông tin. Samsung Electronics s không chu trách nhim đối vi các hư hng gây
ra bi vic s dng mt đế khác vi nhng đế được ch định.
Vui lòng s dng Giá Treo Tường phù hp vi các tiêu chun Quc tế.
Cài đặt Trình điu khin Màn hình (T động)
Khi được nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-
ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi
khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích
hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên
Internet được trình bày dưới đây:
z
Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A)
http://www.sec.co.kr/monitor (Korea)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Windows ME
1. Đặt đĩa CD vào đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào "Windows ME Driver".
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83

Samsung 214T Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka