Samsung 933SN Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

Màn hình LCD
Tài liu hướng dn s dng
Các ch dn v an toàn
Chú thích
Lưu ý
Bn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Các Ký hiu Quy ước
Nếu không, điu này có th gây t vong hoc b thương.
Nếu không, điu này có th gây thương tích hoc hư hng sn phm.
B cm
Quan trng, cn phi đọc và hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi đin
Không được chm vào
Tiếp đất để tránh b đin git
Các ch dn v an toàn
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng màn hình bo v, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt c trường hp (hay quc gia).
Phím tt ti phn Hướng dn chng Hin tượng lưu nh
Không s dng dây đin ngun hoc phích cm đin hư hng, đin lng hoc hư hng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích đin vào đin.
z Nếu không, điu này có th gây ra đin git.
Hãy đảm bo dây đin ngun được ni vào đin đã được tiếp đất.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bo đảm phích cm được cm vào đin chc chn và đúng cách.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm
đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Không được ngt dây ngun trong lúc đang s dng màn hình.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi đin, vì thế, phích cm
đin có th s dng ngay được.
z Vic này có th gây đin git hoc ha hon.
Ch s dng dây đin do công ty chúng tôi cung cp. Không được s dng dây đin ngun
ca các thiết b khác.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Các ch dn v an toàn
i đặt
Bn phi liên h vi Trung tâm Dch v được y quyn khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi
bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên tc
sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nh
ng ch dn này.
Không được làm rơi màn hình khi di chuyn.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Khi lp đặt thiết b trong t hoc k, hãy chc chn rng mt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết b.
KHÔNG ĐỂ NN, THUC TR MUI, THUC LÁ VÀ BT K THIT B SINH
NHIT NÀO GN SN PHM.
z Nếu không, điu này có th gây cháy.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không lp đặt thiết b nhng nơi thông gió kém như trong k sách hoc hc kín.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z Nếu không, bn có th làm hng màn hình.
Không đặt úp mt trước ca thiết b lên trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy chc chn có mt công ty chuyên nghip lp đặt được y quyn để gn giá đỡ treo thiết
b trên tường.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Hãy chc chc lp đặt đúng loi giá đỡ chuyên dùng để gn tường.
Hãy lp đặt thiết b ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 10 cm.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Hãy chc chn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình ca bn có th điu chnh được, thì không được đặt bt k vt nng
nào hoc t người lên chân đế khi h chiu cao màn hình.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Các ch dn v an toàn
m sch
Khi lau chùi khung hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy s dng khăn mm và hơi m.
Không xt nước ty ra trc tiếp lên b mt thiết b.
z Nếu không, vic này có th làm phai màu và hư hng cu trúc, b mt màn hình có th
b bong tróc.
Lau chùi thiết b bng cách s dng mt khăn vi mm và ch s dng nước ty ra màn hình
chuyên dng. Nếu s dng các cht ty ra khác ngoài nước ty ra màn hình, cn pha long
vi nước theo t l 1:10.
Khi lau chùi chân phích cm đin hoc lau bi trong đin, phi lau chùi bng vi khô.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy chc chn đã rút dây đin ngun.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy rút dây đin ngun và lau chùi nh nhàng bng khăn khô.
z (Không s dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha bóng, thuc xt mui, du
nht, hoc cht ty ra). Các cht này có th làm thay đổi màu sc bên ngoài ca thiết b
và làm bong tróc các nhãn dán trên thiết b.
Vì v thiết b d b try xước, nên chc chn ch s dng khăn mm chuyên dng.
z Ch s dng khăn chuyên dng có thm thêm mt ít nước. Vì thiết b có th b try xước
nếu có ln bt k vt nào trong khăn lau, vì vy hãy chc chn giũ sch khăn trước khi
s dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết b.
z Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b và thiết b không b ướt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git, ha hon hoc vn hành sai chc năng.
Các ch dn v an toàn
Khác
Đây là thiết bđin thế cao. Người dùng không được t ý tháo lp, sa cha hoc điu
chnh thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên h Trung tâm Dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cm đin ngay và liên
h vi Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b này ti nơi có độ m cao, bi, khói, nước, hoc trong xe hơi.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây đin ngun. Hãy liên h mt
Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Nếu có sm chp, không chm vào dây đin ngun hoc cáp ăng-ten.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi ch nm
kéo duy nht dây đin ngun hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khut.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt
phm bng kim loi lên trên thiết b.
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên h
Trung tâm Dch v.
z Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d bt la gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vt
d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng
vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên h vi
mt Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình
nh hoc vết có th xut hin.
z Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bo v màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Nếu bn liên tc nhìn màn hình khong cách gn, th lc ca bn có th b gim.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht 5 phút sau mi gi s dng màn hình.
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không chc chn hoc b mt
không bng phng hoc các v trí có th b rung lc.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng thiết
b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang
kết ni vi thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo dây đin ngun ra khi đin.
z Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dn đến ha hon do b đin git hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút
tr em đến gn thiết b.
z Con ca bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Không lt úp sn phm xung hoc di chuyn nó bng cách ch gi chân đế.
z Nếu không, nó có th rơi và gây thương tích và/hoc thit hi sn phm.
Không đặt thiết b nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn ngun nhit như
sưởi hoc máy sưởi m.
z Vic này có th làm gim tui th thiết b và có th gây ra ha hon.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b gn máy phun sương hoc bàn bếp.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không chm vào thiết b hoc dây đin ngun, và phi tiến hành thông
thoáng ngay.
z Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết b được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có th nóng. Không được chm
vào.
z Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Hãy cn thn khi điu chnh góc nhìn màn hình hoc chiu cao chân đế.
z Vic này có th gây thương tích nếu vì bàn tay hoc ngón tay ca bn có th b kt.
z Đồng thi, nếu góc xoay quá ln, màn hình có th b rơi và gây thương tích cho người
s dng.
Không đặt thiết b nơi quá thp tr em có th vi ti.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết b.
z Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hng thiết b.
Các tư thế thích hp khi S dng màn hình
Khi s dng sn phm, hãy s dng nó đúng cách.
z Gi thng lưng khi nhìn màn hình.
z Khong cách gia mt và màn nh khong gia t 45 ti 50 cm. Nhìn
vào màn hình t mt v trí hơi cao hơn chiu cao ca nó.
z Khi s dng sn phm, hãy s dng nó đúng cách.
z Điu chnh góc sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn hình.
z Đặt cánh tay ca bn thng góc vi người và ngang bng vi bàn tay.
z Gi khuu tay 90 độ.
z Th gi ln hơn 90 độ, và gi gót chân ca bn vng trên sàn nhà. Cánh
tay được để thp hơn v trí ca tim.
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Hãy chc chn có nhng chi tiết sau đây kèm theo trong thùng màn hình ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Tháo g
Lưu ý
Do đặc tính ca sn phm, vi lau ch được cung cp kèm theo các sn phm màu đen bóng.
Màn hình
S tay hướng dn s dng
Hướng dn Cài đặt Nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Dây cáp
Cáp D-Sub Dây đin ngun Dây cáp DVI (tùy chn)
Khác
Vi lau(Tùy chn) Ṿng gi cáp
Gii thiu
Màn h́inh
Cài đặt ban đầu
Chn ngôn ng hin th bng cách dùng phím lên hoc xung.
Ni dung hin th s biến mt sau 40 giây.
Bt và tt nút Ngun. Ni dung s hin th li.
Nó có th hin th đến ba (3) ln. Hãy đảm bo rng bn đã điu chnh độ phân gii cho máy PC trước khi đạt được giá tr ti đa.
Lưu ý
Độ phân gii hin th trên màn hình là độ phân gii ti ưu ca màn hình này.
Bn hãy điu chnh độ phân gii trong máy tính sao cho trùng vi độ phân gii ti ưu ca màn hình.
Mt trước
nút MENU [MENU/ ]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Nút Brightness [ ]
Khi OSD không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh độ sáng.
Customized Key[]
Bn có th gán phím tùy chn cho nút Tùy chnh theo s thích ca bn.
Mt sau
Lưu ý
Cu hình ghi mt sau ca màn hình có th thay đổi tùy theo thiết b.
Lưu ý
Bn có th cu hình Customized key cho mt chc năng yêu cu thông qua Setup > Customized Key.
Các nút điu chnh [ ]
Nhng nút này cho phép bn điu chnh các mc trên menu.
Nút Enter [ ]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nhn nút ' ', ri chn tín hiu video khi OSD tt. (Khi đang nhn nút để chuyn đổi chế độ nhn tín hiu, mt
thông báo xut hin góc trái trên ca màn hình cho biết chế độ hin hành ca màn hình -- chế độ nhn tín hiu là
analog hoc k thut s.)
Lưu ý
z Nếu bn chn chế độ k thut s, bn phi kết ni màn hình vào cng DVI ca card màn hình bng cáp DVI.
z Chc năng này không có sn trong các sn phm ch có mt giao din Analog (Tun t).
Nút AUTO
S dng nút này để điu chnh t động.
(Ch hot động trong chế độ Analog)
Nút Ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt thiết b.
Ch báo Ngun
Đèn này sáng khi hot động bình thường, và nhp nháy mt ln khi bn lưu các điu chnh.
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết
kim đin. Để bo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không s dng hoc khi để yên trong mt thi gian dài.
Cng POWER
Cng POWER
Kết ni dây ngun màn hình ca bn vào cng POWER phía sau ca thiết b.
DVI IN
Lưu ý
Xem Kết ni cáp phn liên quan để biết thêm chi tiết v kết ni cáp.
DVI IN
Kết ni Cáp DVI vi cng DVI IN phía sau màn hình ca bn.
Lưu ý
Ch áp dng cho các kiu có cng (DVI) k thut s chuyên dng.
RGB IN
RGB IN
Kết ni cáp D-sub vào cng 15-chân, RGB IN mt sau ca màn hình.
Khóa Kensington
Khóa Kensington
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định h thng v mt vt lý khi
dùng h thng nhng nơi công cng. (Thiết b khóa này phi được mua
riêng.) Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên Màn hình
vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Ṿng gi cáp
z C định li cáp s dng ṿng gi, theo như h́nh minh ha.
Các kết ni
Kết ni cáp
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính ca bn.
S dng đầu cm D-sub (Analog) kết ni cho card màn hình.
z Kết ni cáp tín hiu vào cng D-sub 15-chân phía sau màn hình ca bn.
S dng đầu cm (K thut s) cho card màn hình.
z Kết ni cáp DVI vào cng vào DVI IN mt sau ca màn hình.
Kết ni dây ngun màn hình ca bn vào power cng ngun đin phía sau màn hình.
Cm dây ngun ca màn hình vào cm gn đó.
Lưu ý
Nếu màn hình và máy tính đã được kết ni vi nhau, bn có th bt đin lên và s dng.
Gp đế
Lưu ý
Bn có th nghiêng màn hình lên mt góc t -1˚ đến 16˚. ( ±1.0˚)
Gn chân đế
Màn hình này s dng được vi bn gn tường 100 mm x 100 mm tương thích VESA.
Lưu ý
Các kích thước theo chun VESA được cho trên là mt ví d. Các kích thước theo chun VESA có th khác tùy thuc vào sn phm.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203

Samsung 933SN Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre