Nikon Nikon 1 V2 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào,
toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các
bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận
bằng văn bản của NIKON CORPORATION.
In tại Hồng Kông
SB2J01(1Y)
6MVA421Y-01
Y ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất............................................3
Tài Liệu Sản Phẩm .........................................................................5
Vì Sự An Toàn Của Bạn..................................................................6
Chú ý ................................................................................................9
Giới thiệu 14
Nội Dung Gói ................................................................................14
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh .........................................................15
Thân Máy Ảnh........................................................................................15
Màn hình .................................................................................................17
Đĩa lệnh chế độ.....................................................................................19
Các Bước Đầu Tiên.......................................................................20
Nút $ (hiển thị) ..............................................................................23
Chế Độ Tự Động 24
Chụp Ảnh Trong Chế Độ Tự Động............................................24
Kiểm Soát Hình Ảnh Trực Tiếp.........................................................28
Xem Ảnh........................................................................................30
Xóa Ảnh ...................................................................................................31
Ghi Phim Bằng Chế Độ Tự Động...............................................32
Các Chế Độ t, u, v, và w 33
Chụp Ảnh Trong Các Chế Độ t, u, v, và w ..........................34
t Tự Động Được Lập Trình ..............................................................34
u Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập ..........................................................35
v Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính...........................................36
w Bằng tay.............................................................................................37
Ghi Phim Trong Các Chế Độ t, u, v, và w............................39
Mục lục
1
Chế Độ Chụp Khoảnh Khắc Đẹp Nhất 40
Xem Chậm ....................................................................................40
Chọn Ảnh Thông Minh ...............................................................43
Xem Ảnh Chụp Với Chọn Ảnh Thông Minh............................45
Lựa Chọn Ảnh Tốt Nhất..................................................................... 45
Xóa Ảnh................................................................................................... 46
Chế Độ Phim Nâng Cao 47
Phim HD ........................................................................................47
Chuyển Động Chậm....................................................................51
Xem Phim......................................................................................54
Xóa Phim................................................................................................. 55
Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động 56
Chụp Ở Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động...........................56
Xem Chụp Nhanh Chuyển Động ..............................................59
Xóa Chụp Nhanh Chuyển Động..................................................... 59
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 60
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn
Giờ, và Điều Khiển Từ Xa ......................................................60
Chế Độ Liên Tục ................................................................................... 60
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa..................... 62
Đèn Nháy Gắn Sẵn ......................................................................65
Chọn Chế Độ Đèn Nháy .................................................................... 66
Hướng Dẫn Menu 68
Tùy Chọn Menu Phát Lại........................................................... 70
Các Tùy Chọn Menu Chụp ........................................................ 70
Tùy Chọn Menu Cài Đặt ............................................................ 72
2
Kết Nối với Máy Tính 73
Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy ...........................................73
Yêu Cầu Hệ Thống...............................................................................74
Xem và Chỉnh Sửa Ảnh trên Máy Tính .....................................75
Đang chuyển hình ảnh.......................................................................75
Xem Ảnh..................................................................................................76
Chú Ý Kỹ Thuật 78
Phụ Kiện Tùy Chọn ......................................................................78
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt...........................................................80
Bảo Quản và Vệ Sinh...................................................................81
Bảo quản .................................................................................................81
Lau chùi....................................................................................................81
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo ......................................82
Xử Lý Sự Cố ...................................................................................86
Pin/Hiển thị.............................................................................................86
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ).................................................................87
Phim..........................................................................................................87
Phát Lại.....................................................................................................88
Khác...........................................................................................................88
Thông Báo Lỗi ..............................................................................89
Thông số kỹ thuật........................................................................91
Máy ảnh số Nikon 1 V2.......................................................................91
Tuổi Thọ Pin ...........................................................................................99
Danh mục................................................................................... 100
3
Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất
Chụp ảnh với nút nhả cửa trập.
Ảnh có thể được chụp trong bất
kỳ chế độ nào bằng cách nhấn
nút nhả cửa trập. Trong chế độ
Chụp nhanh chuyển động
(0 56), máy ảnh cũng sẽ ghi lại
họa tiết phim ngắn.
Quay phim với nút ghi phim.
Phim có thể được ghi lại bằng
cách nhấn nút ghi phim trong
các chế độ tự động, phim nâng
cao, t, u, v, và w.
Chọn chế độ
tự động (0 24) để ghi cơ bản,
chế độ phim nâng cao (0 47) để
có các kỹ thuật nâng cao hơn.
4
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon. Để biết hướng dẫn đầy
đủ về sử dụng máy ảnh số, xem Tài Liệu Tham Khảo (trên CD). Để
tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ Tài Liệu
Hướng Dẫn Sử Dụng và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ
đọc.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc
định được sử dụng.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước
sau đây được sử dụng:
Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục
đích minh họa là 1 NIKKOR VR 10–30mm f/3.5–5.6.
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
hướng dẫn này.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn
trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 6–8) và “Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin:
Thận trọng” (0 82).
5
Tài liệu sau đây được kèm theo với máy ảnh.
Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe
Acrobat Reader 5.0 hoặc mới hơn, có thể tải miễn phí từ trang
web của Adobe.
1 Khởi động máy tính và lắp đĩa CD tài liệu tham khảo.
2 Nháy đúp chuột vào biểu tượng CD (Nikon 1 V2) trên
Computer hoặc My Computer (Windows) hoặc trên màn hình
desktop (Mac OS).
3 Nháy đúp chuột vào biểu tượng INDEX.pdf để hiển thị màn
hình lựa chọn ngôn ngữ và chọn một ngôn ngữ để hiển thị Tài
Liệu Tham Khảo.
Tài Liệu Sản Phẩm
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (tài liu hưng
dẫn này)—Mô tả cách chụp ảnh và xem
ảnh.
Tài Liệu Tham Khảo (trên CD)—A hướng
dẫn đầy đủ về cách sử dụng máy ảnh số, ở
dạng tệp pdf trên CD-ROM Tài Liệu Tham
Khảo.
MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
6
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay
cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi
sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả
những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚CẢNH BÁO
Vì Sự An Toàn Của Bạn
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
A
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời.
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng. Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh khi
mặt trời ở trong hoặc gần khuôn
hình có thể gây cháy hình.
A
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm.
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng
mạnh khác thông qua kính ngắm
có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
A
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm. Khi sử dụng điều khiển điều
chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn
vào kính ngắm, cần cẩn thận để
không vô tình đặt ngón tay của
bạn vào mắt.
A
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố.
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị hoặc
bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích
cắm bộ đổi điện AC và tháo pin
ngay lập tức, cẩn thận để không bị
bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể
gây thương tích. Sau khi tháo pin,
mang máy đến Trung tâm dịch vụ
Nikon ủy quyền để kiểm tra.
A
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy.
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
A
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Việc không
tuân thủ biện pháp đề phòng này
có thể gây thương tích. Ngoài ra,
hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ
gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một
đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận
nào của thiết bị này, hãy tham
khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
A
Không tháo rời. Việc chạm vào các bộ
phận bên trong của máy có thể
gây thương tích. Trong trường
hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ
thuật viên có trình độ thực hiện.
Trong trường hợp máy bị vỡ do bị
rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ
đổi điện AC sau đó mang máy tới
Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền
để kiểm tra.
A
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em. Việc đặt dây máy ảnh
quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
có thể dẫn đến nghẹt thở.
7
A
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi
các thiết bị này đang được bật lên hoặc
đang được sử dụng. Các bộ phận của
thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da
trực tiếp với thiết bị trong thời
gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt
độ thấp.
A
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe.
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
A
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
nháy.
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy
để gần da hoặc các đối tượng
khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần
mắt của đối tượng có thể gây suy
giảm thị lực tạm thời. Cần đặc
biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ
sinh, không được để đèn nháy
gần hơn một mét với đối tượng
này.
A
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng. Nếu bị
vỡ màn hình, cần cẩn thận để
tránh chấn thương do kính vỡ và
không để các tinh thể lỏng màn
hình chạm vào da, vào mắt hoặc
miệng.
A
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp
khi xử lý pin. Pin có thể rò rỉ hoặc
phát nổ nếu được xử lý không phù
hợp. Cần thực hiện các biện pháp
phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử
dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận
cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin.
Nếu bạn đang sử
dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc
ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp
với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc
với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin.
Không mang hoặc
lưu trữ pin cùng với các vật kim
loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
Để
tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin khi không còn
điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp
phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô,
mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử
dụng hoặc khi máy dùng nguồn
pin trong một thời gian dài.
Trước khi tháo pin hãy tắt máy
ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc
biến dạng.
8
A
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc:
Để khô ráo. Việc không tuân thủ
đề phòng này có thể gây hỏa
hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề phòng này có
thể dẫn đến quá nóng và làm
hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn bão.
Việc không tuân thủ đề phòng
này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc
sạc với tay ướt. Việc không tuân
thủ đề phòng này có thể bị điện
giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC. Việc không
tuân thủ đề phòng này có thể
làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra
quá nhiệt hoặc cháy.
A
Sử dụng cáp phù hợp. Khi kết nối cáp
với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ
sử dụng các loại cáp của Nikon
cung cấp hoặc được bán với mục
đích duy trì tuân thủ các quy định
của sản phẩm.
A
CD-ROM: Không nên mở CD-ROM
chứa phần mềm hoặc tài liệu
hướng dẫn trên thiết bị CD âm
thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên
máy nghe nhạc CD âm thanh có
thể gây mất thính lực hoặc hư
hỏng thiết bị.
9
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền,
sao chép, lưu trữ trong hệ thống
phục hồi, hoặc được dịch sang các
ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào,
bằng bất kỳ phương tiện nào mà
không có sự cho phép trước bằng
văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông
số kỹ thuật của phần cứng và phần
mềm được mô tả trong các hướng
dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà
không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng
sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện
Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ
cung cấp riêng).
Chú ý
10
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ
thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác
là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các đồ
vật
Không sao chép hoặc tái tạo tiền
giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái
phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu
chính quyền địa phương, ngay cả
khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó
có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, hoặc chứng khoán
được lưu hành ở nước ngoài đều bị
cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của
chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo
tem bưu chính không sử dụng hoặc
bưu thiếp do chính phủ phát hành
đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem
do chính phủ phát hành và các văn
bản chứng nhận theo quy định của
pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các
bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán
do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu,
hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng
v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá,
ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần
thiết cần cho công việc của công ty.
Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái
tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành,
giấy phép do cơ quan công quyền và
các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư,
và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu
giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản
quyền tác phẩm sáng tạo như sách,
âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ,
bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và
bức ảnh được điều chỉnh theo luật
bản quyền quốc gia và quốc tế.
Không sử dụng sản phẩm này với
mục đích tạo bản sao bất hợp pháp
hoặc vi phạm luật bản quyền.
11
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị
lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập
tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần
mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại
các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách
nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu
cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương
mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa
thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Cần cẩn thận để
tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO
CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH
HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ
NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC
NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
12
Cảnh Báo Nhiệt Độ
Máy ảnh có thể bị nóng do việc tiếp xúc trong quá trình sử dụng; điều này là
bình thường và không phải là sự cố. Ở nhiệt độ môi trường xung quanh cao,
sau một thời gian dài sử dụng liên tục, hoặc sau khi chụp liên tiếp một số ảnh,
một cảnh báo nhiệt độ có thể được hiển thị, sau đó máy ảnh sẽ tự động tắt để
giảm thiểu hư hại cho các mạch nội bộ của máy. Đợi cho máy ảnh nguội trước
khi sử dụng lại.
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch
điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc,
pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt
cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng
minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể
làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của
Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem
bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình
thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý
Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
13
D
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy
ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động
theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. V
IỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ M MẤT HIỆU LỰC
BẢO HÀNH CỦA NIKON.
A
Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon
khuyến cáo máy ảnh được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại
diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được
bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các
dịch vụ này). Nên thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh
được sử dụng một cách chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng
bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng
hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng
máy ảnh.
A
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước
khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng
máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm
bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A
Học Tập Suốt Đời
Là mt phn cam kếtHc Tp Sut Đi của Nikon với h tr và hưng
dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm,
thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên
chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể
được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Để biết
thông tin liên lạc, hãy truy cập vào http://imaging.nikon.com/
s
14
s
Giới thiệu
Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Thẻ nhớ được bán riêng.
Nội Dung Gói
Nắp cổng đa phụ kiện BS-N3000
Nắp thân máy BF-N1000
Máy ảnh số Nikon 1 V2
Pin sạc Li-ion
EN-EL21 (với nắp
phủ đầu cuối)
Bộ sạc pin MH-28
(phích bộ đổi điện AC được
cung cấp ở những nước
hoặc khu vực yêu cầu;
hình dạng phụ thuộc vào
quốc gia bán lẻ)
Cáp USB
UC-E19
Thấu kính (được cung
cấp chỉ khi bộ thấu kính
được mua với máy ảnh; đi
kèm với nắp thấu kính
phía trước và phía sau)
Dây đeo AN-N1000
CD ViewNX 2/Short
Movie Creator
Bảo hành
Tài Liệu Hướng Dẫn
Sử Dụng (tài liệu hướng
dẫn này)
CD tài liệu tham
khảo (chứa Tài Liệu Tham
Khảo)
15
s
Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển
thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo
lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.
Thân Máy Ảnh
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh
9
4
5
6
7 8 10 11
3
2
1
17
12
13
14
6
15
16
18
19
20
1 Bộ nhận hồng ngoại ...............63, 87
2 Dấu gắn ..............................................22
3 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
Đèn hẹn giờ ......................................62
Đèn giảm mắt đỏ............................65
4 Công tắc điện ...................................22
5 Nút nhả cửa trập
..................................26, 41, 44, 49, 57
6 Lỗ đeo giây máy ảnh......................20
7 Đèn nguồn ........................................22
8 Nút ghi phim.......................32, 39, 48
9 Đĩa lệnh ..............................................30
10 Đĩa lệnh chế độ............................... 19
11 Nút M (đèn nháy) ............................ 65
12 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
13 Loa
14 Micrô
15 Nút nhả thấu kính
16 Gắn thấu kính
17 Nắp thân máy .................................. 79
18 Nắp cổng đa phụ kiện
19 Cổng đa phụ kiện
20 Đèn nháy gắn sẵn .......................... 65
16
s
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
*Bộ nối giá ba chân TA-N100 không được hỗ trợ.
1
11
14
10
1213
2 3 4
16
15
6
8
9
7
5
19
18
17
Nhấn đa bộ chọn lên, xuống,
sang trái, hoặc sang phải (1,
3, 4, hoặc 2), hoặc xoay như
minh họa bên phải.
Nút J
1 Điều khiển điều chỉnh điốt..........18
2 Kính ngắm điện tử..........................18
3 Cảm biến mắt...................................18
4 Nút & (đặc điểm) .......28, 42, 50, 58
5 Màn hình.....................................17, 23
6 Đa bộ chọn........................................69
Nút J (OK)........................................69
A (AE-L/AF-L)
E (bù phơi sáng)
M (chế độ đèn nháy).......................66
C (tiếp tục chụp/tự hẹn giờ)
.......................................................60, 62
7 Đèn tiếp cận thẻ nhớ.....................26
8 Chốt khoang pin/nắp phủ khe th
nhớ
9 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn
10 Khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ
11 Hốc giá ba chân
*
12 Nút O (xóa)................... 31, 46, 55, 59
13 Nút $ (hiển thị) ........................ 23
14 Nắp đầu nối
15 Nút G (menu) ...........................68
16 Nút K (phát lại) ................ 30, 45, 59
17 Đầu nối USB...................................... 75
18 Đầu nối pin-mini HDMI
19 Đầu nối cho micrô ngoài............. 79
17
s
Màn hình
*Chỉ có ở hiển thị chi tiết.
421 3 5 6 7 8 9 10 11
31
29
30
28
32
17
12
13
14
18
2127
222325 2426 20
16
15
19
33
34
35
36
KHÔNG BIỂU
TƯỢNG
Pin sạc đầy
hoặc được xả
một phần.
H Pin yếu.
1 Chế độ chụp......................................19
2 Chế độ phơi sáng............................70
Kiểm soát hình ảnh trực tiếp.......28
3 Chỉ báo chương trình linh động
..............................................................34
4 Chế độ đèn nháy.............................65
5 Chế độ tự hẹn giờ/điều khiển từ xa
..............................................................60
Chế độ liên tục
*
...............................60
6 D-Lighting hoạt động
*
.................71
7 Picture Control
*
...............................71
8 Cân bằng trắng
*
..............................71
9 Thiết lập phim (phim HD)
*
..........71
Tốc độ khuôn hình (phim chuyển
động chậm)
*
...................................71
10 Cỡ hình ảnh
*
....................................70
11 Chất lượng hình ảnh
*
....................70
12 Chế độ lấy nét
*
................................71
13 Chế độ vùng lấy nét tự động
*
....71
14 Ưu tiên khuôn mặt
*
................27, 71
15 Vùng lấy nét...............................26, 71
16 Khung vùng lấy nét tự động
*
17 Bù đèn nháy ......................................71
18 Bù phơi sáng
19 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng .........65
20 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn
hơn 1000 phơi sáng)
21 Số phơi sáng còn lại
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
Chỉ báo cảnh báo thẻ
22 Thời gian có...............................48, 52
23 Độ nhạy ISO......................................71
24 Chỉ báo độ nhạy ISO......................71
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
25 Độ mở ống kính .......................36, 37
26 Tốc độ cửa trập.........................35, 37
27 Đo sáng ..............................................71
28 Chỉ báo pin
*
29 Chụp ảnh im lặng
*
.........................70
30 HDR......................................................71
31 Chỉ báo kết nối GPS
*
32 Chỉ báo kết nối Eye-Fi
*
33 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)/khóa lấy nét tự động (AF)
34 Độ nhạy micrô
*
35 Thời gian đã qua......................48, 52
36 Chỉ báo ghi.................................48, 52
18
s
A
Kính Ngắm Điện Tử
Sử dụng kính ngắm khi điều kiện ánh sáng
môi trường xung quanh sáng khiến cho khó
xem được hiển thị trong màn hình. Hiển thị
kính ngắm bật khi bạn đặt mắt vào kính
ngắm và nó giống như nội dung hiển thị trên
trang 17; màn hình sẽ tự động tắt. Lưu ý rằng
màn hình có thể tắt và kính ngắm bật nếu
bạn đặt ngón tay hoặc các vật khác vào gần
cảm biến mắt; tránh che lấp cảm biến khi sử
dụng màn hình.
Để lấy nét hiển thị, sử dụng điều khiển điều
chỉnh điốt. Khi sử dụng điều khiển với mắt
đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc
ngón tay hoặc móng tay vào mắt.
Cảm biến mắt
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104

Nikon Nikon 1 V2 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka