Malloca Tủ lạnh Side by Side MF-547 SIM Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
USER MANUAL
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TỦ LẠNH SIDE BY SIDE
MODEL: MF-547 SIM
Vui lòng đọc k ng dn s dng này trước khi s dng
Mc lc
1. Thông tin an toàn
Trang 1 ~ 9
2. Tng quan
Trang 10 ~ 11
3. Lắp đặt
Trang 12 ~ 13
4. S dng hàng ngày
Trang 14 ~ 27
1
Thông tin an toàn
Vì s an toàn ca bạn và để đảm bo s dụng đúng cách, trước
khi lắp đặt lần đầu tiên s dng thiết bị, hãy đọc k hướng
dn s dng này, bao gm các gi ý cảnh báo. Để tránh
nhng sai lm tai nn không đáng có, điều quan trng phi
đảm bo rng tt c những người s dng thiết b đều đã hiu
v hoạt động các tính năng an toàn ca thiết bị. Lưu các
hướng dẫn này đảm bo rng chúng vn còn vi thiết b nếu
được di chuyn hoặc bán, để những người s dng sau s
được thông báo đúng cách về vic s dng thiết b và an toàn.
Vì s an toàn ca tính mng và tài sn, hãy tuân th các hướng
dn s dng này nhà sn xut không chu trách nhim v các
thit hi do thiếu sót gây ra.
An toàn cho tr em
Thiết b này th được s dng bi tr em t 8 tui tr lên
và những người b suy gim kh năng thể cht, giác quan hoc
tinh thn hoc thiếu kinh nghim kiến thc nếu h đã được
giám sát hoặc hướng dn v cách s dng thiết b theo cách an
toàn và hiu các mi nguy him có liên quan.
Trẻ em t 3 đến 8 tuổi không được phép bc d thiết b
này.
Trẻ em nên được giám sát để đảm bo rng chúng không
nghch thiết b.
Trẻ em không được m v sinh bo trì thiết b tr khi
chúng t 8 tui tr n và có người giám sát.
2
Giữ tt c các bao bì tránh xa tm tay tr em. nguy cơ ngạt
th.
Nếu bn đang vứt b thiết b, hãy rút phích cm ra khi cm,
hãy cắt dây điện (càng gn thiết b ng tt) tháo cửa ra để
tránh tr em đang chơi b đin git hoc t chui vào trong đó.
Nếu thiết b phần đệm t tính để thay thế mt thiết b
hơn khóa xo (cht) trên ca hoc nắp, hãy đảm bo rng
khóa xo không s dụng được trước khi bn vt b thiết b
cũ. Điều này s giúp tr khi b thương.
An toàn chung
CNH BÁO! Gi các l thông gió trong v thiết b không b
cn.
CNH BÁO! Không s dng các thiết b học hoc các
phương tiện khác để đẩy nhanh quá trình rã đông, ngoài những
thiết b được nhà sn xut khuyến ngh.
CNH BÁO! Không làm hng mch cht làm lnh.
CNH BÁO! Không s dng các thiết b đin khác (chng hn
như máy làm kem) bên trong các thiết b làm lnh, tr khi chúng
được nhà sn xut chp thun cho mục đích này.
CNH BÁO! Không chạm vào bóng đèn khi bóng đèn đã bật
trong mt thi gian dài vì nó có th rt nóng. 1)
3
CNH BÁO! Khi định v thiết bị, đảm bảo dây điện không b
kt hoc b hng.
CNH BÁO! Không b trí nhiu cm - cắm di động hoc
thiết b cung cấp điện di động phía sau thiết b.
Không cất gi c cht d n như bình xt cha chất đẩy d
cháy trong thiết b này.
Chất làm lnh isobutan (R - 600a) được cha trong mch cht
làm lnh ca thiết b, mt loi khí t nhiên mức độ tương
thích với môi trường cao, tuy nhiên nó rt d cháy.
• Trong quá trình vn chuyn và lắp đặt thiết b, hãy chc chn
rng không có thành phn nào ca mch cht m lnh b hng.
- tránh ngn la trn và các ngun bt la;
- thông gió triệt để cho căn phòng đặt thiết b.
Việc thay đổi các thông s k thut hoc sửa đổi sn phm
này theo bt k cách nào là rt nguy him. Bt k hư hỏng nào
đối vi dây th y ra đoản mch, ha hon và/hoặc điện
git.
Thiết b này được thiết kế để s dụng trong gia đình các
ng dụng tương tự như
- khu vc bếp ca nhân viên trong các cửa hàng, văn phòng và
các môi trường làm vic khác;
- nhà nông tri, khách sn, nhà ngh các môi trường kiu
dân cư khác;
- môi trường kiu nhà ngh ch phc v ba sáng; phc v ăn
uống và các môi trường phi bán l tương tự.
4
CNH BÁO! Bt k b phn đin nào (phích cm, dây ngun,
b nén, v.v.) phải được thay thế bi một đại dch v được
chng nhn hoc nhân viên dch v có trình độ chuyên môn.
CNH BÁO! Bóng đèn được cung cp cùng vi thiết b này
"bóng đèn sử dụng đặc bit" ch th s dng vi thiết b được
cung cấp. "Bóng đèn sử dụng đặc bit" này không th s dng
để chiếu sáng sinh hot.
• Không được kéo dài dây ngun.
Đảm bo rng phích cắm điện không b bp hoc b hng
mt sau ca thiết b. Phích cắm đin b bp hoc b hng có th
b quá nóng và gây ra ha hon.
• Đm bo rng bn có th chm vào phích cm chính ca thiết
b.
• Không kéo dây nguồn.
Nếu cm phích cm điện b lng, không cm phích cm
điện. Có nguy cơ bị điện git hoc ha hon.
• Bạn không được vn hành thiết b mà không có đèn.
• Thiết b này nng. Cn cn thn khi di chuyn nó.
Không lấy cũng như không chạm vào các đồ trong ngăn đá
nếu tay bn b ẩm/ướt, vì điều này th gây trầy xước da hoc
bng lnh.
• Tránh để thiết b tiếp xúc lâu vi ánh nng trc tiếp.
S dng hàng ngày
• Không để đồ nóng lên các b phn bng nha trong thiết b.
5
• Không đặt sn phm thc phm trc tiếp vào cnh phía sau.
• Không được cấp đông lại thc phẩm đã đông lạnh sau khi đã
rã đông. 1)
Bảo qun thc phẩm đông lạnh đã đóng gói sẵn theo hướng
dn ca nhà sn xut thc phẩm đông lạnh.
Các khuyến ngh v bo qun ca nhà sn xut thiết b cn
được tuân th nghiêm ngt. Tham khảo các hướng dn liên
quan.
• Không đặt đồ uống có ga vào ngăn đá tủ lnh vì nó to áp lc
lên hp cha, có th gây n, dẫn đến hư hỏng thiết b.
Đá viên thể gây bng lnh nếu được tiêu th trc tiếp t
thiết b.
Để tránh ô nhim thc phm, vui lòng tuân th các hướng dn
sau.
Mở ca trong thi gian dài th làm tăng nhiệt độ đáng kể
trong các ngăn của thiết b.
Thường xuyên lau sch các b mt th tiếp xúc vi thc
phm và h thống thoát nước có th tiếp cận được.
• Làm sạch b phn chứa nước nếu chúng không được s dng
trong 48 gi; x h thống nước được kết ni vi ngun cấp nước
nếu nước chưa được x trong 5 ngày.
Bảo qun tht sng trong các hộp đựng thích hp trong
t lạnh để không tiếp xúc hoc nh git vào thc phm khác.
• Ngăn đông lạnh - thích hợp để cha thc phẩm đã đông lnh
trước, hoặc để bo qun, làm kem và làm đá viên.
6
Các ngăn mát không thích hợp để cp đông thực phẩm tươi
sng.
Nếu để thiết b trng trong thi gian dài, hãy tt, x đá, làm
sạch, lau khô và để ca m để ngăn đóng đá bên trong thiết b.
Chăm sóc và làm sạch
Trước khi bo trì, hãy tt thiết b rút phích cắm điện ra khi
cm chính.
• Không làm sạch thiết b bng các vt kim loi.
• Không sử dng các vt sc nhọn để loi b đá đông khỏi thiết
b. Hãy s dng mt cái no nha. 1)
• Thường xuyên kim tra ng dn trong t lạnh để tìm nước đã
đông. Nếu cn, hãy làm sch ng dn. Nếu ng dn b tc,
nước s đọng li đáy thiết b. 2)
Thn trng!
Khi sử dng chức năng làm đá làm mát, hãy đảm bo ngun
nước và b lọc được kết ni.
• Trước khi s dng sn phm, nên ra b lc bng nước trong
5 phút hoặc 5L nước để đảm bo rng cn trong b lọc được x
sch.
Sau khi tủ lạnh được kết ni vi nguồn nước, vic x khí
phải được thc hiện theo hướng dn lắp đặt.
Sau khi đợi 5 phút, hãy kiểm tra đường nước xem b r
không.
Đảm bo rng áp lực nước nm trong phm vi thông s k
thut yêu cu. Áp lực nước quá cao d gây r nước, áp lc
nước quá thp s không đảm bo các chức năng của sn phm.
Không chạm tay hoc dng c vào máy làm đá trong quá trình
s dụng để tránh gây thit hại cho người hoặc máy làm đá.
7
Trong quá trình sử dng sn phẩm, vui lòng đảm bo rng
máy làm đá và hộp đựng đá sạch s để tránh một lượng ln bi,
mnh vn rn và các cht ô nhiễm khác rơi vào chúng.
Không cho tr em lấy thùng đá ra đ tránh rơi vỡ m tn
thương.
dao kim loại bên trong hộp đá. Trẻ em không được chơi
với chúng để tránh b thương.
Lắp đặt
Quan trng! Khi kết nối điện, hãy cn thận làm theo các hướng
dn.
• Mở hp thiết b kiểm tra xem có hư hng trên thiết b hay
không. Không kết nối điện nếu thiết b b hng.
Báo cáo những hại ngay lp tức cho nơi bạn mua thiết b.
Trong trường hợp đó, hãy giữ li phn v đóng gói.
• Nên đợi ít nht bn gi trước khi kết ni thiết b để cho phép
du chy tr li trong b phn nén.
• Thiết b phải được lưu thông không khí đầy đủ, nếu không s
dẫn đến quá nhiệt. Để đạt được đủ thông gió, hãy làm theo các
hướng dẫn liên quan đến vic lắp đặt.
Miếng đệm ca sn phm phi dựa vào tường để tránh chm
vào hoc bt vào các b phn m (b phn nén, dàn lạnh) để
tránh có th b bng.
• Thiết b không được đặt gn b tn nhit hoc bếp nu.
Đảm bo rng bn th tiếp cận được phích cm điện sau
khi lắp đặt thiết b.
Dch v
Bất k công việc điện nào cn thiết để bo dưỡng thiết b phi
được thc hin bi th điện trình đ hoặc người thm
quyn.
8
• Sản phm này phi được bảo dưỡng bi Trung tâm bo hành
được y quyn ch được s dng ph tùng thay thế chính
hãng.
Tiết kiệm năng lượng
• Không cho thức ăn nóng vào thiết b;
Không bo qun thc phm gần nhau điều này ngăn cản
không khí lưu thông;
• Đm bo thc phm không chm vào mt sau của (các) ngăn;
• Nếu điện tắt, đừng m (các) ca;
• Không mở (các) cửa thường xuyên;
• Không để (các) ca m quá lâu;
• Không đặt b điu nhit quá lnh;
• Tất c các ph kin, chng hạn như ngăn kéo, kệ t, nên
được gi đó để tiêu th năng lượng thấp hơn.
Bo v môi trường
Thiết b này không cha khí th làm hng tng ôzôn, c
trong mch cht làm lnh hoc vt liu cách nhit ca .
Không xthiết b cùng vi rác thải đô thị. Xp cách nhit
cha khí d cháy: thiết b phải được x theo quy đnh v thiết
b để xin ý kiến ca chính quyền địa phương. Tránh làm hỏng
b làm mát, đặc bit b trao đổi nhit. Các vt liệu được s
dng trên thiết b được đánh dấu bng hiu này th tái
chế được.
Biểu tượng trên sn phm hoc trên bao cho thy sn
phm này có th không được coi rác thi sinh hot. Thay vào
đó, nên được đưa đến điểm thu gom thích hợp để tái chế
thiết b đin t. Bng cách đảm bo sn phẩm này được thi b
đúng cách, bạn s giúp ngăn chặn các hu qu tiêu cc tim n
với môi trường sc khỏe con người gây ra bi vic x cht
thi không phù hợp đối vi sn phm này.
9
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic tái chế sn phm này,
vui lòng liên h vi hội đồng địa phương, dịch v x lý rác
thải gia đình của bn hoc cửa hàng nơi bạn mua sn phm.
Vt liệu đóng gói
Các vt liu biểu tượng th tái chế được. Vt vt liu
đóng gói vào thùng thu gom thích hợp để tái chế.
Vt b thiết b
1. Rút phích cắm điện ra khi cắm điện.
2. Ct cáp ngun và loi b nó.
CNH BÁO! Trong quá trình s dng, bảo dưỡng
và thi b thiết bị, vui lòng chú ý đến biểu tượng tương tự như
bên trái, nm phía sau thiết b (bảng điều khin phía sau hoc
b phn nén) và có màu vàng hoc cam.
Đó biểu tượng cnh báo nguy cháy. vt liu d cháy
trong đường ng môi cht lnh và máy nén.
Vui lòng đ xa ngun la trong quá trình s dng, bảo dưỡng
và thi b.
10
Tng quan
(g b v kim loi ca bn khí)
Bo ngun
Dây điện
Máy nén
Ống nước chính bên ngoài
Bảng điều khin
B phân phối nước/đá
11
Tng quan
Hình minh ha này ch mang tính gi ý, chi tiết vui lòng kim tra thiết b ca bn
Np hộp đá
Hộp đá
Ngăn đông 3
Ngăn đông 2
Ngăn đông 1
Đầu ni ống nước
Ngăn mát 4
Ngăn mát 3
Ngăn mát 2
12
Lắp đặt
Ph kin sn phm
B phn ống nước*1
Lõi lọc nước*1
Đầu ni ống nước * 1
Đầu ni lõi lọc nước * 2
Kp chống trượt * 8
Khay hứng nước*1
ng dn s dng*1
Yêu cu không gian
• Giữ đủ không gian ca ca m.
• Giữ khong cách ít nht 50mm hai bên và phía sau.
A90
0
B66
0
C177
0
D min=5
0
E min=5
0
F180
0
G 156
0
H135°
Nâng tủ lạnh
- Xoay chân đế bng tay theo chiều kim đồng h để nâng lên cao hơn.
- Xoay chân đế ngược chiều kim đồng h để h thp xung.
13
Lắp đặt
Định v
Lắp đặt thiết b này v trí nhiệt độ môi trường tương ng vi loi khí hậu được ghi trên
bng thông s ca thiết b:
Đối vi các thiết b lnh có cp khí hu:
- Hàn đới: thiết b y đưc thiết kế để s dng nhiệt độ môi trường xung quanh t 10°C đến
32°C; (SN)
- Ôn đới: thiết b y được thiết kế để s dng nhiệt độ môi trường xung quanh t 16°C đến
32°C; (N)
- Cn nhiệt đới: thiết b này được thiết kế để s dng nhiệt độ môi trường xung quanh t
16°C đến 38°C; (ST)
- Nhiệt đới: thiết b lạnh này được thiết kế để s dng nhiệt độ môi trường xung quanh t
16°C đến 43°C; (T)
Địa điểm
Thiết b nên được lắp đặt cách xa các ngun nhiệt như sưởi, hơi, ánh nắng trc tiếp ...
Đảm bo rng không khí có th lưu thông tự do xung quanh mt sau ca tủ. Để đảm bo hiu
sut tt nht, nếu thiết b được đặt bên dưới mt thiết b khác nhô ra khỏing, khong cách
ti thiu giữa đỉnh ca t thiết b treo ng phi ít nht 100 mm. Tuy nhiên, lý ng
nhất là không nên đặt thiết b bên dưới các thiết b nhô ra khỏi tường. Độ chính xác được đảm
bo bng mt hoc nhiều chân điều chnh chân t.
Thiết b này không được s dụng như một thiết b lp sn;
Cnh báo! D dàng ngt kết ni thiết b khi nguồn điện chính: phích cm sau khi lắp đặt.
Kết nối điện
Trước khi cắm, hãy đảm bo rằng đin áp và tn s hin th trên bng thông s tương ứng vi
nguồn điện trong nước ca bn. Thiết b phải được nối đất. Phích cm cáp nguồn được cung
cp vi mt tiếp điểm cho mục đích này.
14
S dng hàng ngày
Quan trng!
Cách lắp đặt b lõi lọc nước và đường ống nước
1. Trước khi lắp đt, b lõi lọc nên được ra bng c trong 5 phút hoặc 5L nước để đảm bo
rng cn trong b li lọc được x sch.
2. M cửa ngăn mát và kéo khoang rau quả ra
3. Ly các nút cao su hai bên hộp nước ra.
Nguồn nước
ng ni
Lõi lc
Chu
Nút cao su
Hộp nước
15
S dng hàng ngày
4. Ly lõi lọc nước ra khi túi ph kin, lắp các đu ni vào hai bên lõi lọc, sau đó nối ng
nước và kp vào các kp chống trượt (chú ý theo chiều mũi tên của lõi lc)
5. Lp ráp các b phn ca lõi lọc nước với giá đỡ phía trên hộp nước và kết nối các đường
ống nước ca hộp nước vi lõi lọc nước.
6. Tháo nút cao su. Kết ni phn ống nước vi van chính phía sau t bằng đầu ni, và nh lp
các kp chống trượt, sau đó kết ni phn cui ca ống nước với đai ốc vào nguồn nước.
Lõi lc
nước
Đầu ni
Ống nước
Kp chống trượt
C định các b phn
ca lõi lc
Kết nối các đường
ống nước ca hp
nước vi lõi lc
Tháo nút cao su
Kết ni ống nước vi
đầu ni và các kp
chống trượt c hai
mt của đầu ni.
Ống nước
nối đầu ng
nước bng
đai ốc vào
nguồn nước
16
S dng hàng ngày
Thn trng!
Nguồn nước bên ngoài phi sch áp lực nước phi t 1,5-7 bar để đảm bo thiết b hot
động tt.
• Kiểm tra kết nối đường ống nước, kiểm tra xem bên trong máy làm đá và thùng chứa đá còn
có vt dng gì khác không.
• Sau khi kết ni nguồn nước, m vòi và kim tra xem r giữa vòi và đường ng kết ni
hay không. Nếu có rò r, hãy kim tra kết ni của đường ng.
• Chọn chức năng lấy nước, dùng cc lớn để nhn vòi x nước, gi x nước trong vòng 5 phút
cho đến khi sch cn.
• Chọn chức năng lấy đá, dùng cc lớn để nhn vào b phn lấy đá, kim tra hoạt động bình
thường của động cơ bên trong thông qua phán đoán bằng âm thanh.
• Chờ trong 3 phút và kim tra xem van cấp nước ca t lạnh, các đầu ni ống nước và lõi lc
nước có b rò r hay không.
17
S dng hàng ngày
S dng bảng điều khin
Các phím cm ng
Chm phím để điều chnh nhiệt độ ngăn đông (bên trái) t -14°C đến -22°C.
Chm phím để điều chnh nhiệt độ ngăn mát (bên phi) t 2°C đến 8°C và "TT". Nếu chn
"TẮT", ngăn mát s b tt.
Chm phím để chn chế độ hoạt động t SUPER COOLING , SUPER FREEZER ,
SMART , ECO và USER'S SETTING (không có biểu tượng trên màn hình).
Chm và gi trong 3 giây để m khóa phím.
Chm phím này để tt/m chức năng làm đá viên
Thay đổi lõi lọc nước”.
Bn nên thay lc nước 6 tháng mt ln để đảm bo cht lượng nước cao nht. Sau nửa năm,
biu tượng s sáng lên để nhc nh bn nên thay lõi lọc nước mi. Bn có th mua mt lõi
lọc nước mi t nbán l nơi bn mua t lnh hoc h thng hu mãi. Sau khi thay xong lõi
lọc nước mi bên trong t lnh, bn nên chm phím này gi trong 3 giây, biểu tượng
hin th s tt và thi gian thay lõi lọc nước s đưc thiết lp li
Chm phím này để lấy đá viên.
Chm phím này để ly đá xay.
Chm phím này để ly nước mát.
Chú ý !
• Khi cửa ngăn đông đưc m hoc khóa tr em đang bật, b phân phi s không hoạt động.
bn cần đóng cửa hoc m khóa tr em để nhận đá viên, đá nghiền, nước mát.
• Nếu bn không cần đá, hãy tắt chức năng này để tiết kiệm năng lượng. (xem “tắt đá” ở trên)
Nếu nước không chy hoc chy chm, bn cn phi thay lõi lọc nước vì nó có th b tc.
• Một s b phận có lượng lớn vôi trong nước khiến lõi lọc nước nhanh b tắc hơn.
E
F
G
18
S dng hàng ngày
Hin th
Chế độ SMART: t lnh t động cài đặt nhiệt độ của hai ngăn theo nhiệt độ bên trong
nhiệt độ môi trường xung quanh.
Chế độ ECO: t lnh chy vi tiêu th năng lượng thp nht.
Chế độ SUPER COOLING: làm lnh ngăn mát tủ lạnh đến nhiệt độ thp nht trong khong
2,5 gi sau đó trở v chế độ t động.
Chế độ SUPER FREEZING: làm đông ngăn đông đến nhiệt độ thp nht trong khong
50 phút sau đó trở v chế độ t động sau 50 giờ.
Chế độ LOCK: biểu tượng s sáng nếu các phím b khóa.
Hin th nhiệt độ cài đặt của ngăn đông.
Hin th nhiệt độ cài đặt của ngăn mát.
Chế độ ICE OFF, biểu tượng s sáng khi bn chm vào phím để tt chc năng làm đá
viên
Chế độ REMIND CHANGING WATER FILTER, biểu tượng s sáng khi lõi lọc nước đã
s dụng được 6 tháng để nhc nh bn thay lõi lc nước mi kp thi. Cho đến khi bn thay
mt lõi lc mi và tiếp tc chm phím trong 3 giây, biểu tượng s tt.
Báo động m ca
Nếu mt ca m trong 60 giây, chuông báo s phát ra cho đến khi cửa đóng lại
Chế độ
Đèn báo
Hin th nhiệt độ ngăn
đông
Hin th nhiệt độ
ngăn mát
Thông minh
Hin th nhiệt độ cho ngăn đông và ngăn mát s thay
đổi da trên nhiệt độ môi trường (xem bảng bên dưới)
ECO
-15oC
+8oC
Làm lnh nhanh
-14 -> -22 oC
2 oC
Làm đông nhanh
-25 oC
2 -> 8-OFF
8
9
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30

Malloca Tủ lạnh Side by Side MF-547 SIM Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka