Philips CTE1300RD/74 Používateľská príručka

Kategória
Mobilné telefóny
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng c gng ci thin các sn phm ca mình. Do
vic nâng cp phn mm, mt s ni dung trong hướng dn s dng
này có th khác vi sn phm ca quý v. Philips có quyn sa đổi
hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà không cn
thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu chun.
TFT LCD
Gic cm tai nghe
Phím mm trái
Phím điu
hướng và xác
nhn
Phím Gi
Phím mm phi
Phím gác máy và
ngun
B sc & Cng
MicroUSB
Đèn pin
2
Màn hình ch
Màn hình ch ca đin thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Biu
tượng
Định nghĩa Chc năng
(
Quay s Thc hin hoc tr li cuc gi.
,
Phím xác
nhn và điu
hướng
Chn hoc xác nhn mt tùy chn.
) Gác máy/
Thoát/
Ngun
Kết thúc cuc gi;
Tr v màn hình ch;
Gi để bt/tt đin thoi.
L
Phím mm
trái
Chn các tùy chn trên màn hình.
R
Phím mm
phi
Chn các tùy chn trên màn hình.
* Khóa/ m
khóa
Chm lâu * để khóa các phím trên bàn
phím.
Chm
L và sau đó * để m khóa các
phím.
Thanh trng thái pin
Biu tượng tt
Hin th đồng h
3
Biu tượng & ký hiu
m hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu
tượng
Định nghĩa Chc năng
Nhc
chuông
Đin thoi ca quý v s đổ chuông khi
nhn cuc gi.
Ch rung Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc
gi.
Im lng Đin thoi ca quý v s không đổ chuông
khi nhn cuc gi.
Battery
(Pin)
Các vch cho biết mc pin.
SMS Quý v có mt tin nhn mi.
Cuc gi
nh
Quý v đã b l mt cuc gi.
Chuyn
hướng
cuc gi
Tt c các cuc gi thoi đến ca quý v
đang được chuyn tiếp đến mt s.
Tai nghe Cm tai nghe vào đin thoi.
Báo thc Đồng h báo thc được kích hot.
Mng GSM Đin thoi ca quý v được kết ni v
i
mng GSM. Càng nhiu vch được hin
th, kh năng thu nhn tín hiu càng tt.
Chế độ
Flight (Máy
bay)
Chế độ Flight (Máy bay) đưc kích hot.
Bluetooth Bluetooth được kích hot.
4
Bt đầu
Lp th SIM và Sc pin
m hiu v vic cài đặt th SIM và sc pin khi s dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
1
Tháo np sau ra.
2
Ly pin ra.
3
Lp th SIM vào.
4
Cài đặt pin.
5
Lp np sau vào như cũ.
5
Sc pin
Đin thoi mi được sc mt phn. Biu tượng pin góc trên bên
phi cho thy mc trng thái sc ca pin.
Lp th Micro SD (Th nh)
Li khuyên:
Quý v có th dùng đin thoi khi đang
sc.
Vic cm b sc vào đin thoi di động
khi pin đã sc đầy s không gây tn hi
pin. Cách duy nht để tt b sc là rút
phích cm b sc, vì thế nên s dng
cm đin d tiếp cn.
Nếu quý v không mun s dng đin
thoi trong nhiu ngày, chúng tôi
khuyến cáo quý v tháo pin ra.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin
s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s
dng trong mt thi gian dài, có th
mt nhiu thi gian sc li hơn.
Quý v có th tăng b nh đin
thoi ca mình bng cách thêm
mt th micro SD.
1
Đẩy np khe cm th xung và
nhc lên. Chnh th micro-SD
ca quý v cho khp vi khe
cm. Cho th vào đúng v trí.
2
Nhn np khe cm th xung và
kéo cho ti khi khóa khe cm.
6
Tùy chnh đin thoi ca quý v
Tùy chnh đin thoi ca quý v để phù hp vi s thích ca quý v.
Cài đặt đồng h
1
Trên màn hình ch, đi đến Menu > Settings > Phone settings
> Time & date (Menu > Cài đặt > Cài đặt đin thoi > Thi
gian và ngày).
2
La chn Set time/date (Cài đặt thi gian và ngày): s dng
các phím s để nhp các ch s.
Cài đặt SIM
1
Kim tra xem đin thoi ca quý v được bt chưa. Nhp mã
PIN nếu cn thiết.
2
Ti phn Menu > Settings > Dual SIM > Set SIM name (Menu >
Cài đặt > SIM Kép > Đặt tên SIM), đặt tên th SIM ca quý v.
3
Đi đến Menu > Settings > Dual SIM > Standby mode (Menu >
Cài đặt
> SIM Kép > Chế độ ch) đểch hot mt hoc hai th.
Lưu ý:
Mã Pin được cu hình sn và được các nhà cung cp dch v mng hoc nhà
bán l thông báo.
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác ba ln liên tiếp, th SIM ca quý v s
b chn. Để m khóa, quý v phi yêu cu mã PUK t nhà cung cp dch v.
Nếu quý v nhp mt mã PUK sai mười ln liên tiếp,th SIM s b khóa vĩnh vin.
Khi điu này xy ra, xin vui lòng liên h vi nhà cung cp dch v mng hoc nhà
bán l.
7
S dng đin thoi ca quý v
S dng chc năng gi cơ bn
Thc hin cuc gi
1
Nhp s đin thoi.
2
Bm ( để quay s.
3
Bm ) để gác máy.
Li khuyên:
Đối vi các cuc gi quc tế, bm s 0 mt lúc lâu để nhp ký hiu “+” cho s
tin t quc tế.
Tr li và kết thúc cuc gi
1
Bm ( để tr li cuc gi.
2
Bm phím mm phi R để chn chế độ handsfree (rnh tay).
3
Bm ) để gác máy.
S dng quay s nhanh
Trên màn hình ch, quý v có th gi mt s bng cách Bm lâu
mt phím s.
Để gán mt s liên lc vi mt phím quay s nhanh:
1
Chn Contacts > Options > Others > Speed dial (Danh b
>Tùy chn > Khác > Quay s nhanh).
2
Chn mt phím s để thêm mt s.
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong đin thoi, quý v vn có th bm các
phím s để gi khn cp. Châu Âu, s khn cp tiêu chun là
112; ti Vương Quc Anh là 999.
Nhn và gi tin nhn
Quý v có th s dng menu Tin nhn để gi tin nhn.
1
La chn Message > Write message > New SMS/MMS (Tin
nhn
> Viết tin nhn > SMS/MMS mi).
2
Viết tin nhn văn bn.
8
3
Chn Options > Add (Tùy chn > Thêm) để thêm ni dung đa
phương tin (hình nh, âm thanh, tp tin đính kèm hoc văn
bn đánh du trang).
4
Chn Options > Send (Tùy chn > Gi) để gi tin nhn.
Nhp văn bn
Đin thoi di động ca quý v h tr mt s phương pháp nhp văn
bn, nhp tiếng Anh, nhp s và nhp biu tượng.
Các phím:
Lưu ý:
Tùy thuc vào ngôn ng quý v chn cho đin thoi ca mình, các phương thc
h tr nhp có th thay đổi.
Qun lý s danh b ca quý v
Tìm hiu v chc năng danh b cơ bn.
Thêm mt s đin thoi liên lc mi
1
Ti phn Contacts (Danh b), chn Options > New (Tùy
chn > Mi).
2
La chn mt v trí. (SIM1/SIM2/Đin thoi).
3
Nhp s và thêm thông tin chi tiết như mong mun.
4
Bm L Save ( L > Lưu) để hoàn thin phn lưu.
Tìm kiếm mt s liên lc
1
Ti phn Contacts (Danh b).
2
Nhp mt vài ký t đầu tiên ca tên trong thanh tìm kiếm.
Các phím Chc năng
* Nhp biu tượng và du chm câu.
R
Xóa ký t trước đó.
L
Chn ký t trên màn hình.
,
Chn hoc xác nhn mt ký t.
< >
Để duyt ti ký t mong mun trên trang trước hoc
trang sau.
9
3
Chn s liên lc t danh b.
Qun lý các s liên lc ca quý v
Quý v có th sao chép hoc di chuyn các s liên lc gia th SIM
đin thoi, hoc xóa s liên lc. Ti phn
Contacts (Danh b),
bm
< hoc > để chn tùy chn mong mun.
Đa phương tin
Máy phát truyn thông
Lưu các tp tin nhc MP3 trong thư mc Âm thanh trong th nh .
Phát nhc
1
Ti phn Multimedia > Audio (Đa phương tin > Âm thanh),
la chn bài hát mong mun trong thư mc.
2
Chn Options > Repeat (Tùy chn > Lp li) để Phát li.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát li:
Lưu ý:
Khi nghe nhc, điu chnh âm lượng đến mc va phi. Nghe âm lượng cao liên
tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.
Đài FM
Nghe mt kênh phát thanh
1
Cm tai nghe được cung cp vào đin thoi ca quý v.
2
Ti FM radio (Đài FM). Bt đầu quét t động và lưu các kênh
có sn.
Chc năng Định nghĩa
,
Phát và tiếp tc phát li.
< hoc >
Bm phím điu hướng để chn ca khúc trước đó
hoc sau đó.
+ hoc - Bm phím điu hướng + hoc - để chnh âm lượng.
R
Tr li menu trước.
) Tr v màn hình ch.
10
3
Bm phím điu hướng < hoc > để la chn mt kênh.
4
Bm phím điu hướng + hoc - để điu chnh âm lượng.
5
Nhn R để tt đài FM.
Công c
Báo thc
m hiu cách đặt và s dng báo thc. Quý v có th đặt ba gi
báo thc.
Đặt báo thc
1
Ti Tools > Alarm (Công c > Báo thc).
2
La chn mt gi báo thc , để sa gi báo thc.
3
Bm phím mm trái L để lưu.
Tt báo thc
1
Ti Tools > Alarm (Công c > Báo thc).
2
Chn gi báo thc quý v mun tt, Bm L Off ( L > Tt).
Dng báo thc
Khi báo thc rung chuông,
Chn Off (Tt): Báo thc dng.
Chn Snooze (Báo li): Báo thc s rung chuông li sau khi
cài đặt
Báo li (Ti thiu giây) .
Bluetooth
Đin thoi ca quý v có th kết ni vi thiết b Bluetooth tương
thích để trao đổi d liu.
Kết ni vi mt thiết b Bluetooth
1
Ti Connectivity > Bluetooth (Kết ni > Bluetooth), Bm
phím mm trái
L để tt chc năng Bluetooth.
2
Chn Paried devices > Add new device (Thiết b ghép đôi >
Thêm thiết b), xut hin mt danh sách các thiết b Bluetooth có
sn.
3
Chn thiết b quý v mun kết ni và Bm L .
11
4
Kết ni được thc hin nếu yêu cu ghép đôi ca quý v được
thiết b kia chp nhn.
Gi tp tin qua Bluetooth
1
Ti My files (Tp tin ca tôi), chn tp tin quý v mun gi.
2
Chn Options > Send > Via Bluetooth (Tùy chn > Gi Qua
Bluetooth)
.
3
Chn mt thiết b.
4
Bm , để bt đầu gi tp tin.
Nhn tp tin qua Bluetooth
1
Ti Bluetooth, bt hin th.
2
Chp nhn yêu cu.
Li khuyên:
Nếu quý v không s dng tính năng Bluetooth mt thi gian, quý v nên tt để
tiết kim pin.
Internet
Quý v có th s dng chc năng này để duyt Internet. Tham
kho ý kiến nhà cung cp dch v mng cho các thuê bao dch v,
thông tin tài khon d liu và cài đặt WAP.
Truy cp trang web
1
Ti Connectivity > Internet > Input URL (Kết ni > Internet
> Nhp URL), nhp trang web quý v mong mun.
2
Chn Options > Open (Tùy chn > M) để truy cp vào trang
web.
3
La chn Options > Save > bookmark (Tùy chn > Lưu >
Đánh du trang). Quý v có th thêm các trang yêu thích vào
phn đánh du trang.
Cài đặt trình duyt
Ti Internet > Settings (Internet > Cài đặt), quý v có th thiết lp
trang ch mc định, chn th để truy cp các trang web, chn tài
khon d liu và cài đặt tùy chn khác để tùy chnh duyt.
12
Cài đặt
Cài đặt kép & H sơ
Xem “Tùy chnh đin thoi ca quý v trang 6.
Cài đặt cuc gi
Chc năng Định nghĩa
Chuyn
hướng cuc
gi
Chuyn cuc gi đến hp thư thoi hoc mt s
đin thoi khác.
Ch cuc
gi
Nhn được thông báo có cuc gi đến khi đang
đàm thoi (ph thuc vào mng).
Chn cuc
gi
Cài đặt gii hn cho các cuc gi đến và đi ca
quý v
.
n ID Chn n ID, hin th ID riêng hoc hin th ID theo
mng.
Chuyn đổi
đường
truyn
Chc năng ph thuc vào nhà cung cp dch v,
xin vui lòng liên h vi các nhà cung cp dch v
địa phương để biết chi tiết.
Khác Cài đặt cuc gi nâng cao.
Danh sách
đen
Bt / tt chc năng danh sách đen và cài đặt các
s b t chi.
Nh
c nh
s phút gi
đin
Đặt nhc nh khi thi gian cuc gi đạt thi gian
cài đặt.
T động
quay s li
Quay li s quý v không gi được.
T động
ghi li
T động ghi li cuc gi đến và đi.
13
Cài đặt đin thoi
Màn hình hin th
Cài đặt mng
Chc năng Định nghĩa
Thi gian và
Ngày
Đặt đồng h đin thoi.
T động bt/
tt ngun
Đặt thi gian t động bt / tt đin thoi.
Cài đặt ngôn
ng
Chn ngôn ng cho đin thoi ca quý v.
Cài đặt biu
tượng tt
Chn mt phím điu hướng để truy cp trc tiếp
đến m
t menu.
Khóa bàn
phím t động
Đặt khong thi gian khóa bàn phím cho bàn
phím được khóa t động.
Security (Bo
mt)
Menu này cho phép quý v s dng mt khu để
bo v đin thoi ca mình.
Khôi phc cài
đặt ca nhà
sn xut
Khôi phc cài đặt đin thoi ca quý v v các giá
tr mc định. Quý v cn phi nhp mt khu khóa
đin thoi ca quý v (1122 theo mc định).
Chc năng Định nghĩa
Hình nn Chn mt hình nh làm hình nn ca đin thoi.
Độ tương
phn
Cài đặt độ sáng ca đèn nn.
Đèn nn Cài đặt thi gian hin th đèn nn.
Chc năng Định nghĩa
Tài khon
mng
Cài đặt tài khon mng.
Chn mng Chn mng cho đin thoi ca quý v (tùy thuc
vào thuê bao đăng ký dch v). Chế độ
Automaticsearch (Tìm kiếm t động) được
khuyến cáo.
14
An toàn và Bin pháp Phòng nga
Bin pháp Phòng nga
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nh. Các b phn nh
có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyn/nhn sóng vô tuyến tn s GSM.
Kim tra vi nhà sn xut xe để
đảm bo thiết b đin t dùng trong xe ca quý v không
b nh hưởng bi năng lượng vô tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S dng đin thoi di động trên máy bay có th gây
nguy him cho quy trình vn hành máy bay, gây tc nghn mng lưới đin thoi di động
và có th b coi là trái pháp lut.
Trong b
nh vin, phòng khám, các trung tâm chăm sóc sc khe và bt k nơi nào khác
quý v có th gn các thiết b y tế.
nhng nơi có môi trường khí d n (ví d như trm xăng du và nhng khu vc mà
không khí có cha các ht bi, như bt kim loi). Trên các phương tin vn chuyn cht
d cháy hoc phương tin chy bng khí du m hóa lng (LPG). các m
đá hoc nơi khác
đang thc hin các hot động n mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh s dng đin thoi ca quý v khi đang lái xe và tuân th tt c các quy định v
hn chế s dng đin thoi di động khi lái xe. S dng các thiết b rnh tay để tăng độ
an toàn khi có th. Đảm bo đ
in thoi ca quý v và b công c trên xe hơi không chn bt
k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý v.
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s dng đin
tho
i trng thái vn hành bình thường.
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng đin thoi vào bt k cht lng nào; nếu đin thoi ca quý v b ướt, tt
đin thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 gi trước khi tiếp tc s dng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong điu kin thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc lâu vi ánh nng mt tri (ví d: đặt
sau ca s hoc màn chn gió), nhit độ ca v đin thoi có th tăng. Thn trng trong
trường hp này khi cm đin thoi lên và cũng tránh s dng đin thoai trong điu kin
nhit độ môi trường xung quanh vượt quá 40°.
Bo v pin kh
i hư hi
Quý v ch nên s dng các Ph kin Chun Philips vì nếu s dng các ph kin khác
có th s làm hng đin thoi và gây nguy him, đồng thi s làm vô hiu hóa các bo
hành cho đin thoi Philips ca quý v. Vic s dng loi pin không được ch định có th s
gây n.
Phi đảm bo các b phn hng
được thay thế ngay lp tc bi k thut viên đủ trình độ
b phn thay thế phi là sn phm chính hãng Philips.
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã đưc quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp
đim ca pin.
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m hoc nhit quá cao ( > 60° C hoc
140° F).
15
Bo v môi trường
Phi tuân th các quy định ca địa phương v thi b các cht liu v, pin đã dùng hết
đin thoi cũ và khuyến khích tái chế các rác thi này. Pin và v máy ca Philips đều
được in các biu tượng chun vi ni dung khuyến khích tái chế và thi b hp lý rác thi
sau cùng ca quý v.
: Cht liu v được gn nhãn có th được tái ch
ế.
: Đây chính đóng góp v mt tài chính cho h thng tái chế và phc hi v phế liu quc
gia có liên quan.
: Cht liu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nha).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhc, điu chnh âm lượng đến mc va phi.
Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.
Ký hiu Thiết b Đin và Đin t Thi b (WEEE) trong Ch dn S dng (DFU):
“Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v được thiết kế sn xut bng vt liu và linh kin có cht lượng cao,
có th được tái chế và tái s d
ng.
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm t
có nghĩa là sn phm đó phi tuân theo Ch th Châu Âu 2002/96/EC
Quý v vui lòng tìm hiu thông tin v h thng thu gom phân loi riêng ti địa phương
cho các sn phm đin và đin t.
Tuân th theo các quy tc ti địa phương ca quý v và không thi b các sn phm cũ vi
rác thi sinh ho
t thông thường. Thi b đúng cách sn phm cũ ca quý v s giúp tránh
được các tác hi tim n đối vi môi trường và sc khe con người.
Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm phi tuân th theo lut
pháp và quy định xut khu ca Hoa K và các quc gia khác. Cm chuyn hướng xut khu
sn phm này trái vi pháp lut.
Li khuyên
Máy điu hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách điu hòa nhp tim trên 15 cm khi đin thoi đang được bt
để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
Máy tr thính
Nếu quý v đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy tr thính
để biết được liu thiết b c th ca quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
Cách thc kéo dài tui th pin đin thoi ca quý v
Để
đảm bo đin thoi di động ca quý v hot động đúng cách thì điu quan trng là phi
đảm bo pin có đủ năng lượng cn thiết. Để tiết kim năng lượng, hãy thc hin nhng đ̀u
sau nếu có th:
Tt chc năng Bluetooth ca đin thoi.
Thiết đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin th đèn nn đin thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm thanh bàn phím, rung khi gõ hoc các cnh báo rung.
Kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không thiết b s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và làm
hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý v s tiếp tc tìm kiếm
mng và làm hao pin.
16
X lý s c
Không bt được đin thoi
Tháo/lp li pin. Sau đó sc đin thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chuyn động. Rút
b sc và tìm cách m máy.
Hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý v m máy
Có ai đó c gng s dng đin thoi ca quý v nhưng không biết mã PIN hay mã m (PUK).
Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v.
Hi
n th li IMSI trên màn hình
Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h vi nhà cung cp dch v ca
quý v.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ch
Nhn gi lâu phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lp đúng hay
chưa, sau đó m máy li.
Biu tượng mng không hin th
Mt kết ni m
ng. Quý v đang vùng bóng vô tuyến (trong đường hm hoc gia các tòa
nhà cao tng) hoc ngoài vùng ph sóng. Th li v trí khác, c gng kết ni li mng
(đặc bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có đúng v trí không nếu đin thoi ca quý
văng-ten ngoài hoc liên h vi nhà điu hành mng ca quý v để đưc h
tr/thông tin.
Màn hình không phn hi khi nhn phím (hoc phn hi chm)
Màn hình phn hi chm hơn nhit độ quá thp. Hin tượng này là bình thường và không
nh hưởng ti hot động ca đin thoi. Đưa đin thoi ti nơi có nhit độ m hơn và th
li. Trong các trường hp khác, vui lòng liên h vi nhà cung cp đin thoi c
a quý v.
Pin có v quá nóng
Quý v có th đang s dng b sc không dành cho đin thoi ca quý v. Phi luôn s dng
các ph kin chun Philips đi kèm vi đin thoi ca quý v.
Đin thoi ca quý v không hin th s đin thoi cuc gi đến
nh năng này tùy thuc vào mng và thuê bao. Nếu mng không gi s ng
ười gi, thay vào
đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi 1) hoc Withheld (Gi li). Liên h vi nhà cung
cp dch v ca quý v để biết thêm thông tin v dch v này.
Quý v không th gi tin nhn văn bn
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn vi các mng khác. Trước hết, kim tra xem
quý v đã nhp s trung tâm SMS chưa, hoc liên h
vi nhà cung cp dch v ca quý v để
biết thêm chi tiết v dch v này.
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Hình nh có th không được đin thoi ca quý v chp nhn do kích thước quá ln, tên quá
dài hoc định dng tp tin không đúng.
Quý v cm thy quý v đã nh mt s cuc gi
Kim tra tùy chn chuy
n hướng cuc gi ca quý v.
Khi sc, biu tượng pin không hin th vch nào và đường vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thp hơn 0°C (32°F) hoc trên 50°C (113°F).
Trong các trường hp khác, vui lòng liên h vi nhà cung cp đin thoi ca quý v.
Màn hình hin th li SIM
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th
th SIM ca
quý v đã b hng. Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v.
Khi c gng s dng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED
(KHÔNG CHO PHÉP)
Mt s tính năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này ch thc hin được nếu
mng hoc thuê bao ca quý v h tr. Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v để bi
ết
thêm thông tin v dch v này.
17
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM CA QUÝ V VÀO)
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca
quý v đã b hng. Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v.
Kh năng độc lp ca đin thoi ca quý v dường như thp hơn được ch định trên
tài li
u hướng dn người dùng
Kh năng độc lp liên kết vi các cài đặt ca quý v (ví d: âm lượng chuông, thi lượng hin
th đèn nn) và các tính năng được quý v s dng. Để tăng kh năng độc lp và bất c khi
nào có th, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không s dng.
Đin thoi ca quý v hot độ
ng không tt trong xe hơi ca quý v
Trên xe có th cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng đin t có th làm nh hưởng
ti hiu năng ca đin thoi. Sn có b công c trên xe hơi cho quý v để cung cp cho quý
v ăng-ten ngoài và cho phép quý v thc hin và nhn các cuc gi đin mà không cn cầm
nm đin thoi ca quý v
.
Lưu ý:
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép s dng đin thoi
trong khi lái xe hay không.
Đin thoi ca quý v đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (ti đa 5 phút trong
mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera c
a đin thoi không rõ ràng
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sch.
Tuyên b v Thương hiu
Thông tin v Tc độ Hp th Riêng
Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN
VIC TIP XÚC VI SÓNG VÔ TUYN
Đin thoi di động ca quý vmt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Đin thoi này được
thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF)
đạt tiêu chu
n quc tế. Các khuyến ngh này đã được y ban Quc tế v Phòng chng Bc
x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K sư Đin & Đin t (IEEE) mà d báo v ngưỡng an toàn
quan trng bo v con người, không k tui tác và tình trng sc khe.
Các khuyến ngh v tiếp xúc cho đin thoi di động s dng đơn v đo được gi là T
c độ
Hp th Riêng (SAR). Gii hn SAR theo khuyến ngh ca ICNIRP đối vi đin thoi di động
được s dng rng rãi là
2,0W/kg được tính trung bình cho mười gam mô tế bào đầu và 1,6W/
kg được tính trung bình cho mt gam mô tế bào đầu
theo quy định ca IEEE Std 1528.
Các kim định SAR được thc hin bng cách s dng các trng thái vn hành được khuyến
ngh vi đin thoi di động truyn phát tín hiu mc năng lượng chng nhn cao nht trong
tt c các di tn s đã kim định. Mc dù SAR được xác định mc năng lượng chng
nhn cao nht nhưng các m
c SAR thc tế ca đin thoi di động trong khi hot động li
thường thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì đin thoi được thiết kế để hot động vi
nhiu mc năng lượng khác nhau nhm ch s dng năng lượng yêu cu để kết ni mng.
Thông thường, quý v càng gn v trí ă
ng-ten trm cơ s thì công sut phát ra càng thp.
Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các đin thoi khác nhau và các trng
thái khác nhau, tuy nhiên tt c đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô
tuyến.
Giá tr SAR cao nht đối vi dòng đin thoi Philips model E130 này khi kim định tính
tuân th theo tiêu chun là 0,937, W/kg theo khuyến cáo ca ICNIRP.
Philips PHILIPS và Biu tượng Tm chn ca PHILIPS là các thương hi
u được đăng
ký ca Koninklijke Philips N.V. do Shenzhen Sang Fei Consumer
Communications Co., Ltd. sn xut theo giy phép ca Koninklijke Philips N.V.
18
Để gii hn mc tiếp xúc vi sóng vô tuyến, cn phi gim thi lượng cuc gi đin thoi di
động hoc s dng tai nghe. Mc đích ca các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi
di động khi phm vi đầu và cơ th.
Tuyên b Tuân th
Chúng tôi,
Shenzhen Sang Fei Consumer
Communications Co., Ltd.
11 Science and Technology Road,
Shenzhen Hi-tech Industrial Park,
Nanshan District, Shenzhen 518057
Trung Quc
tuyên b vi trách nhim ca riêng chúng tôi rng sn phm
Philips E130
Philips GSM/GPRS 900/1800/1900
S TAC: 86233402
mà có liên quan ti tuyên b này, tuân th theo các Tiêu chun sau đây:
AN TOÀN : EN 60950-1:2006/A12:2011
SC KHE: EN 62209-1:2006
EN 62209-2:2010
EN 50566:2013
EN 62479:2010
EN 50360:2001/A1:2012
EMC: EN 301489-1v1.9.2
EN 301489-7v1.3.1
EN 301489-17v2.1.1
EN 55013 2001 A2:2006
EN 55020 2007/A11:2011
EN 55022 2010, EN 55024 2010
Sóng vô tuyến: EN 300 328 V1.7.1
EN 301 511 V9.0.2
Chúng tôi xin cam đoan rng tt c các kim tra sóng vô tuyến cn thiết đã được tiến hành
và sn phm có tên trên tuân theo tt c các yêu cu cn thiết ca Ch th 1999/5/EC.
Quy trình đánh giá Tính tuân th tham chiếu ti Điu 10 và chi tiết Ph lc IV ca Ch th
1999/5/EC đượ
c thc hin vi s tham gia ca (các) Cơ quan Thông báo sau:
TüV SüD BABT
,
Octagon House, Concorde Way, Segensworth North, Fareham, Hampshire,
PO15 5RL.
Ký hiu quy ước: CE 0168
Ngày 1 tháng 4 năm 2014
Qun lý Cht lượng
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18

Philips CTE1300RD/74 Používateľská príručka

Kategória
Mobilné telefóny
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre