LG 42PA4500 Používateľská príručka

Kategória
Televízory LCD
Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

LG Electronics
Hướng dn s dng nhanh
cho dòng sn phm TV – Màn hình
tinh th kh
t (3ODVPD)
P/No: AFN75715807
N󰗙I DUNG
*LӟLWKLӋX
Thông tin về sản phẩn
&+8Ҭ1%ӎ
Phụ kiện và chuẩn bị . ......................................
Điều khiển mặt trước, sau của TV ...................
Lắp đặt TV ..................................
Điều khiển từ xa .................................
X
EM TV / ĐI󰗁U CH󰗉NH CHƯƠNG TRÌNH
Chế độ HDMI, RGB, Component .................
Định dạng hỗ trợ qua USB ..........
Mã đăng ký DivX .........................................
Hướng dẫn an toàn
3KөOөF
...................................
..........................................
Các cài đặt chính của TV ...................................
Thiế lập các kết nối với TV
...........................
Xem TV 
Chức năng SIMPLINK
.......................................
Sự cố phát sinh
.......................................
Hướng dn cách ly ni mát (đất) ca TV qua đường Ăngten
1. Lý do áp dng: Khi để TV ni vi mát (đất) qua đường ăngten s làm nh hưởng
đến cht lượng linh kin bên trong TV thm chí dn đến hin tượng cháy, chp v
chính ca TV.
2. Cách s dng thiết b cách ly (như hình v): Bn không được kết ni trc tiếp TV
vi tín hiu Cáp/Ăngten trên tường mà phi thông qua “Thiết b cách ly”.
Tín hiu
Cáp/Ăngten
trên tường
Hoc
Thiết b cách ly
Gic cm
Ăngten
Kết ni vi
Set-Top Box
Kết ni vi
TV ca bn
Kết ni vi
TV ca bn
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
(LCD/PDP TV)
1. Thông tin về sản phẩm
-Tên sản phẩm:
Sách này sử dụng cho nhiều dòng sản phẩm, xem hiệu của tên model bên
ngoài hộp đối chiếu thông tin về tên sản phẩm dưới đây:
* LCD TV : Tivi màn hình tinh thể lỏng
* Plasma TV : Tivi màn hình mỏng công nghệ plasma (TV plasma)
* LED LCD TV : Tivi màn hình tinh thể lỏng sử dụng công nghệ LED
* 3D LED TV : Tivi màn hình tinh thể lỏng sử dụng công nghệ 3D LED
* 3D PDP TV : Tivi màn hình mỏng công nghệ 3D plasma (TV plasma 3D)
- Hãng sản xuất: LG Electronics Việt Nam
- Khối lượng kích thước: Xem thông tin ngoài hộp
2. Giải thích về các thông tin trên nhãn sản phẩm
MODEL NAME:
PRODUCT CODE:
POWER:
SERIAL NO:
MANUFACTURED:
MADE IN:
MODEL NAME : Tên Model
PRODUCT CODE : Dành cho nhà sản xuất quản sản phẩm
POWER : Điện áp sử dụng 100 (110) ~ 240 VAC 50/60Hz,
công suất tiêu thụ được ghi trên nhãn dán phía sau
Tivi. (sau giá trị điện áp sử dụng W (oát) hoặc
A(ampe)). Mối liên hệ P=0.95UI với P là công suất (W)
U là điện áp sử dụng (V) và I là dòng tiêu thụ.
SERIALNO : Số thứ tự của sản phẩm xuất xưởng
MANUFACTURED: Tháng - Năm sản xuất sản phẩm
MADE IN : Địa chỉ sản xuất Km 17.5 Như Quỳnh Văn Lâm
Hưng Yên
Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm
2
Chú ý khi lắp đặt sản phẩm
Chú ý về điện
Cảnh báo
&ҧQKEiR
&K~ê
Không sử dụng TV trong nơi ẩm thấp
như phòng tắm hay bất kỳ nơi nào có
thể bị ẩm ướt.
* Có thể gây ra cháy hoặc chập điện.
Nếu bạn ngửi thấy khói hoặc bất kỳ mùi lạ nào khác
hoặc nghe tiếng động lạ, hãy rút dây điện nguồn
liên hệ với trung tâm bảo hành.
* Nếu bạn tiếp tục sử dụng lúc y, không sự can
thiệp đo đạc đúng cách, các lỗi không lường trước sẽ thể xảy
ra.
Đặt TV b mt phng và vng chc
để không rơi TV.
* Nếu TV bị rơi, bạn th bị thương, TV
có th bị vhỏng.
Tránh xa sản phẩm TV khỏi ánh sáng
mặt trời chiếu trực tiếp.
* Nếu không, sản phẩm thể bị hỏng.
Không đặt TV những nơi chật hẹp
như giá sách hoặc quá kín.
* Khoảng trống xung quanh là rất cần thiết.
Hãy chắc chắn đã nối dây nguồn điện
tới một ổ cắm đã được tiếp mát đúng.
* Bạn thể bị giật điện hoặc chấn thương.
Không được chạm vào dây điện
nguồn bằng tay ướt. Thêm đó, nếu
dây nguồn bị ướt hoặc bị bao phủ bởi
bụi, hãy làm khô dây nguồn hoặc tẩy
bụi đi hoàn toàn.
* Bạn thể bị giật điện nếu quá ẩm ướt.
Đừng chạm tay vào sản phẩm hoặc
ăng-ten khi có sấm chớp mưa bão.
*
Nếu không, bạn thể bị giật điện.
Bảo vệ dây nguồn khỏi tác động
học, vật như bị xoắn, kéo căng, bị
chèn vào cửa, hoặc tránh bước chân
qua. Hãy chú ý cẩn thận từng cắm
điện dây điện, các cắm của
từng thiết bị gia dụng điện trong nhà.
&K~ê
Chú ý khi di chuyển sản phẩm.
Cảnh báo
Hãy chắc chắn đã tắt TV trước khi di chuyển TV
Hãy chắc chắn đã gỡ bỏ tất cả dây cáp điện cũng
như cáp tín hiệu nối với TV trước khi di chuyển TV.
* Bạn thể bị giật điện hoặc sản phẩm thể bị hỏng rơi do vướng
dây.
&K~ê
Chú ý trước khi sử dụng sản phẩm.
&ҧQKEiR
Không được tháo TV, sửa chữa hoặc
tự ý chỉnh sửa linh kiện hay các bộ
phận của sản phẩm theo ý bạn.
* Shock điện hoặc chập cháy thể xảy ra.
* Liên hệ với trung tâm bảo hành để kiểm
tra, chỉnh định hoặc sửa chữa.
Để giảm nguy về cháy hay shock điện, không
được để sản phẩm dính nước mưa hay ẩm ướt.
Không được nước vào TV không nên
bất kỳ vật có chất lỏng, n bình nước đặt bên
cạnh TV.
Hãy tham khảo tất cả dịch vụ bảo hành
để nhờ vấn của những kỹ thuật viên
được chứng nhận chất lượng. Bảo hành
cần thiết khi máy đã bị hỏng hóc theo bất
kỳ cách nào, dụ như dây nguồn hoặc
cắm bị hỏng, chất lỏng bị đổ vào TV
hoặc vật thể lạ rơi vào trong máy,
máy bị hỏng do mưa hoặc quá ẩm,
không hoạt động bình thường hoặc
đã bị rơi.
Không tác động quá mạnh khi di
chuyển TV.
* Nếu không, bạn thể bị giật điện,
hoặc sản phẩm thể bị hỏng. Luôn để
mặt panel (hướng màn hình) về phía trước
giữ bằng 2 tay khi di chuyển.
* Nếu bạn làm rơi TV, sản phẩm đã b rơi thể
gây ra shock điện hoặc chập cháy. Hãy nhờ trung
tâm sửa chữa bảo nh gần nhất khi cần sửa tư vấn.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Hãy đọc các hướng dẫn an toàn này thật cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm.
Trong quyển hướng dẫn này, các hình ảnh minh họa có thể hơi khác so với sản phẩm của bạn trên thực tế, vì
đây chỉ là các ví dụ phục vụ cho mục đích hướng dẫn sản phẩm.
CẢNH O : Nếu bỏ qua các thông tin cảnh báo, bạn có thể bị thương nặng
hoặc có thể bị tai nạn hoặc nguy hiểm hơn, có thể dẫn đến cái chết.
CHÚ Ý : Nếu bỏ qua các thông tin chú ý, bạn có thể bị thương nhẹ
hoặc sản phẩm có thể bị hỏng.
3
*LӳGk\QJXӗQ
4EA,M4x30 3EA,M5x16
&KkQÿӃ
&әÿӃ
Lắp bảo vệ
GIỚI THIỆU CÁC PHÍM ĐIỀU KHIỂN Ở MẶT TRƯỚC TV
CHÚ Ý
Năng lượng tiêu thụ khi sử dụng thể được giảm đáng kể nếu mức độ ng của hình
ảnh được giảm đi, hệ quả sẽ giảm đáng kể chi phí điện năng khi sử dụng TV.
CẢNH BÁO
Không được dẫm lên mặt kính hoặc làm bất kỳ tác động ảnh hưởng nào đến màn hình.
thể vỡ, gây ra các chấn thương do mảnh vỡ của kính, hoặc TV thể hỏng, rơi.
Không được kéo TV. Nền sàn nhà hoặc TV thể bị hỏng.
Miêu tả
Tắt hoặc mở nguồn
Thay đổi nguồn dữ liệu vào
Truy cập menu chính, lưu lại chế độ đầu vào hoặc thoát khỏi memu
Lựa chọn menu có màu đậm, hoặc lựa chọn nguồn vào
Thay đổi mức độ âm thanh
Phím di chuyển lên xuống
/DVI IN 2
/DVI IN 2
IN 3
USB IN
USB IN
IN
1
COMPONENT
IN
VIDEO
AUDIO
LP
B
PR
R
1
2
Y
VIDEO
AUDIO
R
L/MONO
AV IN
RGB IN
(PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
OPTICAL
DIGITAL
AUDIO OUT
ANTENNA/
CABLE IN
AUDIO IN
(RGB/DVI)
INPUT
SETTINGS
OK
Cổng USB
Cổng HDMI
/DVI
Cổng HDMI
Hình ảnh có thể khác so với TV của bạn.
42/50PA45***, 50/60PA65***
Các cổng kết nối
Phím bấm
Loa
Màn hình
Báo nguồn
Điều k
hiển từ xa
Cho 42/50PA450*
Kết nối với cạnh Panel
Cho 42/50PA452*,
50/60PA65*
1 2
3
M5x16
3EA
M4x30
4EA
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT TV
LẮP ĐẶT CHÂN ĐẾ TV
Nếu bạn không gắn TV lên tường, hãy theo chỉ dẫn sau để lắp chân đế
Chỉ cho 42/50PA45**, 50/60PA65**
Cổ đế
Trước
Chân đế
Cảnh báo
Khi gắn chân đế vào tivi, hãy úp
màn hình xuống bề mặt phẳng hoặc
đệm để tránh bị xước
Cảnh báo
Vít ốc chặt để tivi không bị nghiêng
về phía trước. Nhưng không vít quá
chặt
1
2
3
M4x30
4EA
M4x30
2EA
Tháo chân đế
Cảnh báo
Khi tháo chân đế ra khỏi tivi, hãy úp
màn hình xuống bề mặt phẳng hoặc
đệm để tránh bị xước
Nắp bảo vệ
Cảnh báo
Điều này sẽ làm giảm bụi bẩn bám
vào
Khi lắp đặt giá đỡ lên tường, hãy
dùng nắp bảo vệ
Cảnh báo
Vít ốc chặt để tivi không bị nghiêng
về phía trước. Nhưng không vít quá
chặt
Đặt TV trên bàn
1 Để Tivi như hình vẽ
2 Kết nối dây nguồn với ổ cắm trên tường
Cảnh báo
Cảnh báo
Chú ý
Không để tivi gần hoặc trên nguồn
nhiệt điều này thể gây cháy
hoặc tivi sẽ bị hỏng.
Quay tivi về bên trái hoặc bên phải
để điều chỉnh góc của tivi phù hợp
với người xem.
Khi điều chỉnh góc của tivi, hãy cẩn thận
với ngón tay của bạn.
Gắn TV vào tường(Tùy model)
1. Chèn vặn chặt các đinh khuy
hoặc móc đỡ TV chốt vào phía
sau TV.
2. Nếu TV của bạn kèm theo ốc
móc đỡ, trước tiên hãy tháo chúng
ra.
3. Cố định móc đỡ lên tường bằng
đinh vít. Điều chỉnh vị trí của móc
đỡ trên tường đinh khuy phía
sau TV.
4. Nối đinh khuy móc đỡ bằng sợi
dây chắc chắn. Đảm bảo buộc dây
sao cho nó nằm ngang giữa tường
TV
Cảnh báo
Đảm bảo trẻ không được chèo
hoặc bám TV
Chú ý
Phải dùng tủ, bàn đủ rộng chắc
chắn phù hợp với kích thước trọng
lượng của TV
10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Gắn TV lên tường
Gắn cẩn thận móc treo trên tường vào phía
sau của TV lắp đặt giá treo phải vuông
góc với sàn. Khi lắp đặt phải chú ý bề mặt
tường phải đủ cứng thể giữ TV trọng
lượng nhất định
LG khuyến cáo, khi lắp đặt bạn phải sử
dụng bộ giá treo tường chuyên dụng
Đảm bảo dùng ốc vít giá treo tường hỗ
trợ chuẩn VESA. Kích thước chuẩn của dụng
cụ treo tường được miêu tả
Cảnh báo
Trước tiên hãy ngắt dây nguồn, sau đó
mới di chuyển lắp đặt TV. Nếu không
sẽ bị điện giật
Nếu bạn lắp TV trên trần hoặc nghiêng
thể bị rơi, làm bạn bị thương. Bạn
hãy dùng giá treo tường theo đúng tiêu
chuẩn của LG liên hệ với đại hoặc
nhân viên chuyên nghiệp
Không được siết chặt các ốc vít quá mức
thể làm hỏng TV hay ảnh hưởng đến
chế độ bảo hành của sản phẩm
Sử dụng ốc vít móc treo tường hỗ
trợ chuẩn VESA. Việc sử dụng phụ kiện
không đúng tiêu chuẩn các phụ khiện
hết thời hạn bảo hành thể gây nguy
hiểm hoặc làm bạn bị thương
Lưu ý
Sử dụng ốc vít hỗ trợ chuẩn VESA
hoặc ốc vít chuyên dụng
Các dụng cụ hỗ trợ lắp đặt bao gồm
sách hướng dẫn các thiết bị cần thiết
Kích thước của ốc vít phụ thuộc vào việc
sử dụng loại giá treo tường nào. Đảm
bảo phải sử dụng các ốc vít kích
thước chuẩn
Để biết thêm thông tin, bạn hãy tham
khảo sách hướng dẫn được cung cấp
kèm theo
10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Model 42/50PA45**
50PA65**
60PA65**
VESA (A x B) 400x400 600x400
&KXҭQӕF M6 M8
6ӕOѭӧQJӕF 4 4
*LiWUHRWѭӡQJ
7\FKӑQ
PSW400B,
PSW400BG
PSW600B,
PSW600BG
A
B
Bó gọn cable
1 Hãy dùng đai kẹp cố định dây nguồn. TV nhà bạn sẽ được an toàn
Đai kẹp dây
nguồn
2
Hãy dùng đai kẹp cố định dây nguồn
. TV nhà bạn sẽ được an toàn
Đai kẹp
Cảnh báo
Không được dùng đai kẹp dây để dịch
chuyển TV. Đai kẹp thể đứt, bạn
thể bị thương hoặc hỏng TV
Giới thiệu điều khiển từ xa (cho PLASMA TV):
Cách lắp pin
Điều khiển từ xa sử dụng 2 pin tiểu
loại AAA với model tương tự ( Điện
thế mỗi pin 1,5 V). Mở nắp của
điều khiển, lắp pin vào ngăn chứa pin,
chú ý lắp pin đúng cực (+) (-) như
đã đánh dấu phía trong ngăn chứa pin.
Lưu ý:
Khi không sử dụng điều khiển từ xa
trong một thời gian dài, bạn nên tháo
pin khỏi điều khiển để tránh những
hỏng do rỉ pin gây ra.
Sau đây hình minh hoạ điều khiển dùng cho sản phẩm PLASMA của bạn. thể
sẽ khác đôi chút so với loại bạn có. Xin đọc hướng dẫn chức năng của điều
khiển ở trang tiếp theo.
(Cho 42PA45***)
(Cho 50PA45**, 50/60PA65**)
ENERGY
1 2 3
4 5 6
7 8
0
9
P
A
G
E
SAVING
RATIO
INPUT
FAV
MUTE
LIST
Q.VIEW
EXIT
OK
Q.MENU
SETTINGS
INFO
GUIDE
TV/
RAD
AV MODE
P
POWER
ENERGY
SAVING
INFO
LIST
SETTINGS
OK
Q.MENU
EXIT
P
A
G
E
MUTE
FAV
Q.VIEW
RATIO INPUT
GUIDE
TV/RAD
P
Hoặc
Giới thiệu các phím cở bản trên điều khiển từ xa
Bật/Tắt TV
TV/RAD Chọn đài phát thanh, kênh TV hoặc kênh DTV
Thay đổi định dạng ảnh (4:3; 16:9;…)
Thay đổi nguồn dữ liệu vào
Điều chỉnh chế độ tiết kiệm điện
LIST
Truy nhập các chương trình đã được lưu
Q.VIEW
Trả lại các chương trình được hiển thị trước đó
Điều chỉnh âm lượng
FAV
Truy cập vào kênh ưa thích của bạn
INFO
Hiển thị thông tin của chương trình và màn hình hiện tại
MUTE
Tắt toàn bộ âm thanh
Di chuyển lựa chọn qua các chương trình đã được lưu
PAGE
Di chuyển đến màn hình tiếp theo hoặc trước đó
SETTINGS
Truy cập vào menu chính, lưu đầu vào hoặc thoát menu
GUIDE
Hiển thị hướng dẫn chương trình
Q.MENU
Trả lại các chương trình được hiển thị trước đó
Navigation Buttons
Thanh cuộn qua menu và option
Trở lại menu hay option trước
OK
Lựa chọn menu hoặc option, xác nhận đầu vào
SIMPLINK
Truy cập vào thiết bị AV được kết nối đến TV
EXIT
Xóa tất cả OSD và trở lại màn hình xem TV
SUBTITLE Gọi lại phụ đề ưu tiên của bạn trong chế độ kỹ thuật số
&iFQ~WPjXÿӓ[DQKChức năng truy cập đặc biệt một vài menu
Điều khiển menu MY MEDIA, hay thiết bị SIMPLINK
AV MODE Lựa chọn chế độ AV
Những chức năng này được sử dụng cho TELETEXT
7KLӃWOұSFiFNӃWYӟL79
- Kết nối các thiết bị ngoại vi với TV và chuyển các chế độ đầu vào khác nhau để kết nối với các thiết bị này.
Để biết chi tiết kết nối các thiết bị ngoại vi này bạn tham khảo hướng dẫn sử dụng của các thiết bịnày.
- Các thiết bị ngoại vi có thể kết nối như:Các bộ thu HD, đầu DVD, đầu quay phim, hệ thống âm thanh, thiết
bị lưu trữ USB, máy tính PC, thiết bị chơi game, và các thiết bị ngoại vi khác...
Sự kết nối các thiết bị ngoại vi này có thể khác nhau tùy vào từng model khác nhau.
Kết nối với các thiết bị ngoại vi theo các cổng kết nối của TV.
Chú ý:
OPTICAL
DIGITAL
AUDIO OUT
AUDIO IN
(RGB/DVI)
RGB IN (PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
L/MONO
R
AUDIO
VIDEO
2
1
12
12
1
ANTENNA/
CABLE IN
ANTENNA/
CABLE IN
L/MONO
R
AUDIO
VIDEO
R L
VIDEO
Dây nguồn TV
3
Mặt sau của dVd player/stB
Kết nối qua đường AV
2
4
Kết nối với
Ăngten
1
AV IN 3
USB IN
IN 3
Hoặc
Kết nối Component
dVd/stB
Kết nối USB
5
Đường tiếng ra kỹ
thuật số quang 5.1
6
Đường tiếng vào ở
chế độ RGB/DVI
7
12
Hướng dẫn xem TV
Kết nối TV với ăngten
Kết nối TV với khe ăngten trên tường
hoặc từ ăngten ngoài trời bằng cáp RF
75
Khe cắm ăngten
Sử dụng bộ chia tín hiệu để sử dụng
cho 2 TV trở lên
Nếu chất lượng hình ảnh xấu do tín
hiệu yếu bạn hãy lắp bộ khuếch đúng
cách để cải thiện hình ảnh
Bạn cũng thể kiểm tra lại ớng của
ăngten để điều chỉnh cho chính xác,
để cải thiện hình ảnh
Cáp ăngten bộ chuyển đổi bạn
phải mua riêng
Bật TV cho lần sử dụng đầu
Khi sử dụng TV lần đầu tiên, hình
ảnh thiết lập bắt đầu xuất hiện hãy chọn
thiết lập ngôn ngữ tùy biến thiết lập
bản
1 Nối dây nguồn với ổ cắm điện
2 Ở chế độ chờ Standby, nhấn Power
để bật TV
Màn hình thiết lập ban đầu xuất hiện
nếu bạn bật TV cho lần đầu sử dụng
Lưu ý
Bạn cũng thể truy cập vào
Factory reset bằng việc truy cập
vào Option trong menu chính
3 Hãy làm theo các chỉ dẫn sau để tùy
chọn thiết lập TV của ban
Kiểm tra kết nối
với ăngten
Cách lắp đặt Ăngten
Cài đặt chế độ
Quốc gia
Tự động dò kênh
Lựa chọn ngôn
ngữ để hiển thị
Chọn Home Use
sử dụng cho chế
độ ở nhà
Chọn quốc gia
hiển thị
Dò và lưu lại kênh
tự động
Ngôn ngữ
4 Khi các thiết lập cơ bản hoàn thành,
hãy nhấn OK
5 Để tắt TV bạn nhấn nút Power
Xem TV
1 Trong chế độ chờ nhấn POWER để TV
bật
2 Nhấn INPUT và chọn Antenna
3 Để tắt TV hãy nhấn POWER, TV sẽ
chuyển sang trạng thái tắt chờ
R
G
W
C
L
R
OK
Chế độ hình ảnh : 16:9
Trình hướng dẫn hình ảnh
Tiết kiệm năng lượng : Cảm biến thông minh
Chế độ hình ảnh : Sống động
Tương phản 100
Độ sáng 50
Độ nét 65
Màu 60
Gam màu 0
Nh.độ màu 0
Điều khiển nâng cao
Cài đặt lại hình ảnh
Màn hình
+Î1+Ҧ1+
7+,ӂ7/Ұ3
Tự động dò kênh
Chỉnh bằng tay
Sửa chương trình
OK
.+Ï$
OK
Đặt mật khẩu
Hệ thống đã khóa : Tắt
Chặn chương trình
Chỉ dẫn : Khóa tắt
Khóa đầu vào
Khóa bàn phím : Tắt
OK
Danh sách nhạcDanh sách phim
Danh sách hình ảnh
7+Ӡ,*,$1
OK
Đồng hồ
Hẹn giờ tắt : Tắt
Hẹn giờ bật : Tắt
Thời gian nghỉ : Tắt
Chuyển
Chuyển
Chuyển
Chuyển
Chuyển
Chuyển
Æ07+$1+
OK
Tự điều chỉnh âm lượng: Tắt
Lọc tiếng II : Tắt 3
Cân bằng 0
Chế độ âm thanh : Chuẩn
• Infinite Surround : Tắt
Bổng 50
Trầm 50
Thiết lập lại
Âm thanh kỹ thuật số : PCM
Loa TV : Bật
Cài đặt âm thanh DTV: Tự động
ŶHìnhnh dưới đây chỉ mang tính minh họa.
* Khi vào menu "THIẾT LẬP" dò kênh
bằng tự động hoặc thủ công, bạn cũng
có thể sửa các chương trình đã có sẵn.
* Khi vào menu "HÌNH ẢNH" để lựa chọn
chế độ hình ảnh bạn muốn xem. Hoặc điều
chỉnh ở chế độ RGB--> vào "Màn Hình"
* Khi vào menu "ÂM THANH" để lựa chọn
chế đâm thanh bạn muốn xem. Bạn nên
đặt ở chế độ "Chuẩn".
13
* Khi vào mục menu "Khóa" bạn có thể
khóa các tín hiệu đầu vào và khóa bàn
phím.Nếu không muốn khóa bạn hãy
tắt chế độ khóa theo ý của bạn
* Khi vào menu "TÙY CHỌN" bạn có
thể chọn ngôn ngữ tiếng việt hoặc
tiếng Anh .. .Ngoài ra bạn có thể cài
đặt lại mặc định của nhà sản xuất
bằng cách vào "Cài đặt nhà sx".
* Khi vào “MEDIA CỦA TôI” bạn có thể
chơi nhạc, video, ảnh theo ý thích
của bạn
* Khi vào menu "THỜI GIAN" bạn có
thể cài đặt hẹn giờ ngủ, tắt/bật tùy
theo ý của bạn.
7Ô<&+Ӑ1
Ngôn ngữ (Language)
Khiểm thính ( ) : Tắt
Cài đặt nhà sx
Đặt ID :
1
Cài đặt chế độ
:
Sử dụng trong nhà
+Î1+Ҧ1+ 7+,ӂ7/Ұ3 7+Ӡ,*,$1Æ07+$1+
7Ô<&+Ӑ1.+Ï$
MEDIA&Ӫ$7Ð,
ĈҪ89¬2
* Khi vào mục menu "ĐẦU VÀO" bạn có thể
chọn các kết nối khác nhau với TV: Ăngten, AV, HDMI,...
3+Ө/Ө&
Độ phân giải màn hình được hỗ trợ
.LӇX &iFÿӏQKGҥQJÿѭӧFKӛWUӧ
3KLP
DAT,MPG,MPEG,VOB,AVI,DIVX,MP4,MKV,T
S,TRP,TP,ASF,WMV,FLV)
Movie(*.mpg/*.mpeg/*dat/*.ts/*.trp/*.tp/*.
vob/*.mp4/*.mov/*.mkv/*.divx/*.avi/*.asf/*.
wmv/*.flv/*.avi(motion-jpeg)/*.
mp4(motion-jpeg)/*.mkv(motion-jpeg))sup-
portingfile
Video format:DivX3.11,DivX4.12,DivX5.x,
DivX6,Xvid1.00,Xvid1.01,Xvid1.02,
Xvid1.03,Xvid1.10beta-1/beta-2,
Mpeg-1,Mpeg-2,Mpeg-4,H.264/AVC,VC1,
JPEG,SorensonH.263
Audio format:DolbyDigital,AAC,Mpeg,
MP3,LPCM,HE-AAC,ADPCM,WMA
7ӕFÿӝBit:Từ 32kbpsđến320kbps(MP3)
ĈӏQKGҥQJSKөÿӅPӣUӝQJ:*.smi/*.srt/*.sub
(MicroDVD,Subviewer1.0/2.0)/*.ass/*.ssa/*.
txt(TMPlayer)/*.psb(PowerDivX)
ĈӏQKGҥQJSKөÿӅErQWURQJ :ChỉXSUB
(Định dạng sử dụng trong tệpDivX6)
ҦQK
JPEG
Baseline:64x64to15360x8640
Progressive:64x64to1920x1440
Bạn chỉ có thể mở tệpJPEG.
NĐịnh dạng không hỗ trợ sẽ không hiển thị.
1KҥF
MP3
Tốc độ từ Bit32đến320
SamplingrateMPEG1Layer3:32kHz,
44.1kHz,48kHz
SamplingrateMPEG2Layer3:16kHz,
22.05kHz,24kHz
SamplingrateMPEG2.5Layer3:8kHz,
11.025kHz,12kHz
Định dạng USB

File
Extensionname
VideoDecoder AudioCodec MaxResolution
mpg,mpeg MPEG1,MPEG2 MP2,MP3,DolbyDigital,LPCM
1920x1080@30p
(only,
Motion
JPEG
640x480@30p)
dat MPEG1 MP2
ts,trp,tp MPEG2,H.264,VC1
MP2,MP3,DolbyDigital,
AAC,
HE-AAC
vob MPEG1,2 MP2,MP3,DolbyDigital,LPCM
mp4,mov
MPEG4,DivX3.1
1,DivX4.12,DivX
5.x,DivX6,Xvid1.00,Xvid1.01,
Xvid1.02,Xvid1.03,Xvid1.10-
beta1/2,H.264
AAC,
HE-AAC
,MP3
mkv H.264,MPEG-1,2,4
MP2,MP3,DolbyDigital,AAC
HE-AAC,LPCM
divx,avi
MPEG2,MPEG4,DivX3.11,DivX
4.DivX5,DivX6,Xvid1.00,Xvid
1.01,Xvid1.02,Xvid1.03,Xvid1.10-
beta1/2,H.264
MP2,MP3,DolbyDigital,LPCM,
ADPCM,AAC,HE-AAC
MotionJPEG
(avi,mp4,mkv)
JPEG LPCM,ADPCM
asf,wmv VC1 WMA
flv SorensonH.263,H264 MP3,AAC
ĐӏQKGҥQJ86%
Chế độ RGB-PC,HDMI/DVI-PC
Độ phân giải
Horizontal
Frequency (kHz)
Vertical
Frequency (Hz)
640x350 31.468 70.09
720x400 31.469 70.08
640x480 31.469 59.94
800x600 37.879 60.31
1024x768 48.363 60.00
Chế độ HDMI/DVI-DTV
Độ phân giải
Horizontal
Frequency (kHz)
Vertical
Frequency (Hz)
720x480
31.469
31.5
59.94
60
720x576 31.25 50
1280x720
37.5
44.96
45
50
59.94
60
1920x1080
33.72
33.75
28.125
26.97
27
33.716
33.75
56.25
67.43
67.5
59.94
60
50
23.97
24
29.976
30.00
50
59.94
60
Chế độ Component
Cổng kết nối Component
TV
Y P
B
P
R
Các đầu ra trên
đầuDVDplayer
Y P
B
P
R
Y B-Y R-Y
Y Cb Cr
Y Pb Pr
7tQKLӋX Component
480i/576i O
480p/576p O
720p/1080i O
1080p
O
(Chỉ 50Hz/60Hz
You must register your device to
play DivX protected videos.
Registration code : **********
Register at http://vod.divx.com
Close
Deregistration code :
********
Deregister at http://vod.divx.com
Continue with registration?
Yes No
16
Đăng ký DivX®VOD
&+Ӭ&1Ă1*6,03/,1.WURQJ7Ô<&+Ӑ1
'LVFSOD\EDFN (Chạy lại đĩa)
Điều khiển thiết bị AV đã kết nối bằng cách nhấn
 ”
2.Ź
Ů
OOŻŻv
à
ŹŹ
'LUHFW3OD\ (Chạy trực tiếp)
S
au khi kết ni thiết bị AV với TV, bạn có thể trực tiếp điều khiển thiết bị và chơi các phương tiện truyền thông mà
không cần phải cài đặt.
6HOHFW$9GHYLFH (Chọn thiết bị AV)
C
ho phép bạn chn một trong scác thiết bị AV đã kết nối với TV và vận hành nó.
3RZHURIIDOOGHYLFHV (Tắt nguồn tất cả các thiết bị)
K
hi tt TV, tất cả các kết nối đều tắt.
6ZLWFKDXGLRRXW (Chuyển tiếng ra)
sẽ không cùng
G
iúp chuyển âm thanh ra một cách ddàng.
6\QF3RZHURQ (Đồng bộ nguồn bật)
K
hi thiết bị có chc năng Simplink kết ni cng HDMI bắt đầu khởi động, TV sẽ tự động thay đổi sang chế độ bật.
 Thi󰗀t b󰗌 mà k󰗀t n󰗒i v󰗜i TV qua cáp HDMI nhưng không h󰗘 tr󰗤 SIMPLINK,
c󰖦p ch󰗪c năng này.
Chú ýĐể vận hành SIMPLINK, phải sử dụng cáp HDMI tốc độ cao có chức năng &(&&(&&RQVXPHU
(OHFWURQLFV&RQWURO
C
ÁC CH󰗩C NĂNG SIMPLINK
C
hn thiết bị
K
hi thiết bị không kết nối (hiển
thị màu xám)
K
hi thiết bị đã kết ni (hiển thị
màu sáng)
0(186,03/,1.
Hãy nhn chn OK để chọn nguồn SIMPLINK mong muốn.
79YLHZLQJChuyển sang chương trình TV trước đó không phụ thuộc vào chế độ hiện thời.
',6&SOD\EDFNChn chơi các đĩa đã kết ni.
Khi nhiu đĩa có sn, kiu thiết bị đĩa hin thphía dưới màn hình.
9&5SOD\EDFNChơi điu khin VCR đã kết nối.
+''5HFRUGLQJVSOD\EDFNChơi điu khin lưu tr ữ ổ cng +''
$XGLR2XWWR+RPHWKHDWHU$XGLR2XWWR79C
hn+RPHWKHDWHUhoặc79VSHDNHUcho$XGLR2XW
Ź
17
18
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21

LG 42PA4500 Používateľská príručka

Kategória
Televízory LCD
Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre