Samsung 920WM Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Cài đặt trình điu khin
SyncMaster 920WM
Ký hiu
Được s dng để nâng cao tín hiu RGB b suy hao khi dây dn tín hiu quá dài Không
tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có th dn đến nhng tn
thương cho cơ th hoc làm hư hng thiết b.
Các điu b cm
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng
hướng dn.
Không được tháo ri
máy.
Rút phích cm đin khi cm.
Không được chm tay
vào.
Tiếp đất để tránh b đin git.
Ngun đin
Khi kng s dng PC trong thi gian dài, hãy đt nó chế độ DPM. Nếu s
dng screen saver, hay đặt nó chế độn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng cho mi trường hp (hoc mi quc gia).
Không nên s dng phích cm b hng hoc lng.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây đin cũng như không
nên chm vào phích cm bng tay ướt.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và đin đưc ni đất đúng.
z Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b. (Loi
l Đối vi thiết b.)
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
z Tiếp đin xu có th gây cháy.
Không nên làm cong phích cm và dây đin cũng như không nên đặt
nhng vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây đin hoc phích cm vào mt cm.
z Điu này có th gây cháy.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
z Vic này có th gây nên xung đin tc thi và làm hng màn hình.
Không được dùng dây ngun khi đầu ni hay cm b bn.
z Nếu đầu ni hay cm ca dây ngun b bn, phi lau sch bng vi khô.
z
Dùng dây ngun có đầu ni hay cm bn có th gây cháy hay đin git.
Cài đặt
Bn phi liên lc vi trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình
nhng nơi có quá nhiu bi, có nhit độ quá cao hoc quá thp, có độ m cao,
có dùng các dung dch hóa hc và nhng nơi màn hình được s dng liên tc
trong vòng 24 tiếng đồng h như nhà ga, sân bay, v.v
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu bn không thc hin điu này.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z
Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đế màn hình vào t hoc k để đầu không nhô ra ngi.
z
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho
người s dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoc thiếu n định.
z Hãy đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi
và gây nguy him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
z
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
ĐỂ PHÒNG HA HON, HÃY LUÔN LUÔN ĐỂ NN HOC NHNG VT
D CHÁY XA THIT B.
z
Trái li, điu này có th gây cháy.
Đặt mi thiết b phát nhit cách xa cáp ngun.
z Khi lp v bo v dây dn b chy có th dn đến cháy hay sc đin.
Không lp đặt sn phm nhng nơi thông gió m, chng hn như k
sách, bung riêng, v.v.
z Vic tăng nhit độ bên trong có th gây cháy.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z
Nó có th b hư hng hoc b.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Vic gn gtreo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
z Vic lp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu
gây thương tích.
z Luôn nh s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn
s dng.
Để thông gió, khi lp đặt sn phm, bn cn đảm bo đặt sn phm cách
xa tường (ít nht 10 cm / 4 inch).
z
Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độ bên trong thiết b,
khiến tui th ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gim.
Hãy gi bao gói bng nha ngoài tm vi ca tr em.
z Bao gói bng nha có th gây ngt th nếu để tr em chơi vi cng.
Lau chùi
Khi lau chùi v máy hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi
m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht ty đưc đềà ngh vi vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy
lau chùi đúng cách bng vi khô.
z
Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Đảm bo dây ngun phi được tháo ra trước khi làm sch sn phm.
z Trái li, điu này có th gây ra sc đin hoc cháy.
Tháo dây ngun đin khi cm đin và lau sn phm bng vi khô,
mm.
z Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuc tr
sâu, cht làm tươi không khí, du nhn hay thuc ty.
Hãy liên h mt Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau
chùi bên trong mi năm mt ln.
z
Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi
gian dài có thy hư hng hoc cháy.
Các mc khác
Không tháo v (hoc v sau).
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hot động không bình thường, và
đặc bit là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo
dây cm đin và liên h vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
z
Điu này có thy sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m;
không lp đặt sn phm trong các phương tin di chuyn.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b
nh hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc vn hình b hư hi, hãy tt máy và rút
phích cm đin ra. Sau đó liên h vi Trung tâm bo hành.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không s dng
trong thi gian dài.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được c di chuyn màn hình bngch kéo dây đin hoc cáp
tín hiu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo
dây đin hoc dây cáp tín hiu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z
Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng
vt nh bng kim loi lên màn hình.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Nếu có vt l rơi vào màn hình, hãy rút dây đin ra và liên h vi Trung
tâm bo hành.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht d bt la hay các
cht d bt la.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao gi đưc gn bt c vt th bng kim loi nào vào bên trong
màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt th kim loi như các que, dây đin và lưỡi khoan
hoc các vt d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ng
tai nghe hay các cng tín hiu AV.
z
Điu này có th gây ra sc đin. Nếu có mt vt th l hoc nước rơi
vào sn phm, hãy tt sn phm, rút dây ngun ra khi cm đin trên
tường và liên lc vi trung tâm dch v.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình
to ra hoc m đi có th xut hin.
z
Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt
screensaver vi hình động khi bn không s dng màn hình trong thi
gian dài.
Điu chnh độ phân gii và tn s mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z
Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt
bn.
Rng 19 inch (48 cm) - 1440 X 900
Chnh âm lượng mc va phi khi bn s dng tai nghe.
z Âm lượng quá ln có th gây nguy hi cho tai.
Khi xoay màn hình, góc quay được hin th trên mt phngn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước
màn hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoc
nhng nơi d b rung chuyn.
z
Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho
người s dng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm
gim tui th ca sn phm hoc có thy cháy.
Khi di chuyn màn hình,y tt và rút dây ngun. Đảm bo mi dây cáp,
bao gm ăng-ten và dây cáp ni vi các thiết b khác, đã được rút ra
khi màn hình trước khi di chuyn.
z
Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy
hoc sc đin.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm
khi chm vào nó.
z
Khi sn phm rơi xung nó có th gây thương tt thm chí t vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra
khi cp đin.
z Trái li, điu này có th gây ta nhit t bi tích t hay cht cách đin
xung cp, dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vt ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì có th gây chú
ý) lên sn phm.
z Tr em có th trèo lên sn phm để ly đồ vt đặt trên đó. Sn phm có
th rơi, gây thương tt hay thm chí t vong.
Khi nângn hình lên hoc di chuyn nó, không đưc cm chân đế
để màn hình úp mt xung.
z Vic này có th làm cho màn hình rơi xung gây hư hng hoc gây
thương tích cho người s dng.
Tư thế Hp lý Khi S dng Màn hình
Hãy c gng gi cơ th tư thế hp lý khi s dng màn hình.
z Ngi thng lưng.
z Gi khong cách t mt đến màn hình khong 45-50cm. Nhìn
màn hình theo hướng hơi chếch lên trên, và đặt màn hình
thng trước mt bn.
z Đặt màn hình hướng lên mt gĩc 10 ~ 20 độ. Điu chnh chiu
cao màn hình sao cho phn trên đỉnh màn hình nm hơi thp
hơn mt mt chút.
z
Điu chnh gĩc màn hình sao cho khơng cĩ ánh sáng phn
chiếu tn màn hình.
z C gng gi hai tay bn vuơng gĩc vi phn cánh tay dưới
nách. Gi hai cánh tay v trí song song vi mu bàn tay.
z Để cho khuu tay v trí vuơng gĩc.
z
Gi đầu gi vi gĩc ln hơn 90 độ. Đừng để chân bn thng
xung sàn. Điu chnh tư thế tay sao cho tay v trí dưới tim.
THÔNG TIN SN PHM (Không Lưu nh)
Màn hình LCD và TVth b hin tượng lưu nh khi chuyn t hình này sang hình khác, đặc
bit sau khi hin th mt hình tĩnh trong mt thi gian dài.
Hướng dn này s trình bày cách s dng đúng các sn phm LCD để bo v chúng khi hin
tượng Lưu nh.
Bo hành
Không bo hành cho v và nhng hư hng do lưu nh.
Không bo hành cho thiết b th nóng.
Hi
n tư
n
g
L
ư
u nh là
g
ì
?
Trong thi gian hot động bình thường ca mt màn hình LCD, hin tượng lưu nh
trên đim nh không xut hin. Tuy nhiên, nếu mt hình được hin th y nguyên trong
mt thi gian dài, thì độ chênh lch nh v đin tích s tăng lên gia hai đin cc bao
bc ly tinh th lng. Điu này khiến cho tinh th lng tích t trong các vùng nht định
ca màn hình. Do đó, hình nh trước đó s được lưu li khi chuyn sang mt hình
video mi. Tt c sn phm màn hình, bao gm LCD, đều b hin tượng lưu nh. Đây
không phi là mt khiếm khuyết ca sn phm.
Vui lòng thc hin theo nhng đề ngh dưới đây để bo v màn hình LCD ca bn khi
hin tượng lưu nh.
Tt N
g
un, Chế đ
bo v
màn h
ì
nh ho
c Chế đ
Tiết ki
m
Ví d)
z
Tt ngun khi đang s dng mt mu hình tĩnh.
z S dng chế độ Bo v màn hình nếu có th
z
Đặt chế độ t tt ngun Màn hình bng sơ đồ chế độ Ngun thuc Đặc tính
Màn hình Máy tính
- Tt ngun khong 4 gi sau 20 gi s dng
- Tt ngun khong 2 gi sau 12 gi s dng
- Nên dùng chế độ Bo v màn hình mt màu hay mt hình nh động
Nh
n
g
g
i
ý
đối v
i các
n
g
d
n
g
c
th
Ví d) Sân bay, Ga Quá cnh, Th trường Chng Khoán, Ngân hàng và H thng
Điu khin
Chúng tôi đề ngh bn tuân theo hướng dn cài đặt chương trình h thng màn
hình ca bn như sau:
Hin th
Thôn
g
tin cùn
g
v
i Biu tư
n
g
ha
y
H
ì
nh nh đ
n
g
l
p
n
g
.
Ví d) Lp vòng: Hin th Thông tin khong 1 gi theo sau bi mt Hin th Biu
tượng hay hình nh động khong 1 phút.
Tha
y
đổi Thôn
g
tin Màu theo đ
nh k
(
S d
n
g
2 màu khác nhau
)
.
Ví d) Luân chuyn Thông tinu bng 2 màu 30 phút mt ln.
Tránh s dng mt t hp ký t và màu nn có s chênh lch ln v độ sáng.
Tránh s dng các sc độ Xám, có th d gây ra hin tượng Lưu nh.
z Tránh: Các màu sc có s chênh lch ln v động (Đen & Trng, Xám)
Ví d)
z
Cài đặt đề ngh: Các màu sáng có s chênh lch nh v độ sáng
- Thay đổi màu các ký t và màu nn 30 phút mt ln
Ví d)
- Thay đổi các ký t đang chuyn động 30 phút mt ln.
Ví d)
Cách tt nht để bo v màn hình khi hin tượng Lưu nh là cài đặt máy PC hay
H thng ca bn chy mt chương trình Bo v Màn hình khi bn không s
d
n
g
màn h
ì
nh.
Hin tượng Lưu nh có th không xy ra khi mt màn hình LCD hot động dưới các
điu kin bình thường.
Các điu kin bình thường được định nghĩa là các mu hình video thay đổi liên tc. Khi
màn hình LCD hot động mt thi gian dài vi mt mu hình c định (-hơn 12 gi-), có
thđộ chênh lch nh v đin áp gia các đin cc tác động lên tinh th lng (LC)
trong mt đim nh.Theo thi gian, s chênh lch đin áp gia các đin cc gia tăng,
khiến cho tinh th lng lch đi. Khi điu này xy ra, hình nh trước đó có th vn thy
khi hình khác đưc hin th.
Để ngăn chn điu này, độ chênh lch đin áp – tích lũy phi gim đi.
Màn hình LCD ca chúng tôi đáp ng tiêu chun ISO 13406-2 li Đim nh Loi II.
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên h vi người bán hàng cho bn.
Liên h
v
i m
t đ
i l
ý
t
i đ
a
p
hư
ơ
n
g
để mua các món
y
ch
n.
Tháo bao
Khôn
g
có Chân đế
Màn h
ì
nh
có Chân đế
Màn h
ì
nh & Chân đế c đ
nh
i li
u hư
n
g
dn
Đ
ĩa CD cài đ
t
p
hn mm
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành/ Th Đăng ký
(Không nơi nào làm sn)
Hướng dn S dng,
Chương trình điu khin
Màn h
ì
nh
y
p
y
p
t
í
n hi
u
y
đ
i
n n
g
un
p
Â
m thanh
Dây cáp DVI
(
y
ch
n
)
Phía trước
Nút MENU
[MENU/ ]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD
hay tr v trình đơn trước.
Nút MagicBright
[]
MagicBright là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh
ti ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin ti có
6 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sports và Movie.
Mi chế độ thông s độ sángi sn riêng. Bn có th dng
chn mt trong 6 thông s cài đặt bng cách đơn gin nhn vào nút
MagicBright™’.
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng
các giá tr được cu hình trước này có th không làm bn thoi
mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng
Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng ln.
3) Internet
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha n.
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sports
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao
chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
>> Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút Volume [ ]
Khi OSD không xut hin tn màn hình, nhn nút này để điu chnh
âm lượng.
>> Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Các nút điu chnh
[]
Các nút này cho phép bn đánh du và điu chnh các mc trong
trình đơn.
Nút Vào [ ] /
Nút SOURCE
(Nút Ngun)
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT). /
Khi bn n nút
‘’
, màn hình s chn tín hiu Video trong khi đó
OSD tt. (Khi n nút SOURCE để chuyn đổi chế độ đầu vào, mt
thông đip s hin th gia màn hình để thông báo v chế độ hin
hành -- tín hiu vào dng k thut s (digital) hoc dng tương t
(analog).)
Lưu ý: Nếu chn chế độ Digital, bn phi kết ni màn hình vi card
đồ ha bng cách dùng cáp DVI qua cng digital.
Nút AUTO [ AUTO ]
Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điu chnh t động.
>> Nhn vào đây để xem mt đon phim hot hình.
Nút NGUN ĐIN [ ]
Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn báođin
Đèn này s phát ra sángu xanh dương khi máy hot động bình
thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhp nháy khi màn
hình lưu các thông s hiu chnh ca bn.
Loa
Bn cĩ th nghe âm thanh bng cách kết ni soundcard ca máy
PC vi màn hình.
Xem phn mô t v PowerSaver trong s tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc
năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi
không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
Cng POWER
Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin
ngun mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào
cm đin gn nht.
Cng RGB IN
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn
hình ca bn.
Cng DVI IN (HDCP)
Ni cáp DVI vào cng DVI IN (HDCP) mt sau ca màn hình ca
bn.
Khe cm âm thanh PC
(
AUDIO IN
)
Gn cáp âm thanh cho màn hình vào cng âm thanh phía sau máy
tính. Khe cm tai nghe.
Khoùa Kensington
Khóa Kensington là thiết b được dùng để c định h thng v mt
vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng.
(Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua
thiết b
.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Ni màn hình ca bn
1.
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca
n hình vào cm đin gn nht.
2.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính ca bn.
2-1.
Dùng b ni D-sub (Analog) trên th video.
Ni cáp tín hiu vào cng kết ni D-sub15 chân mt sau máy tính ca bn.
[ RGB IN ]
2-2.
Dùng b ni DVI (Digital) trên th video.
Ni cáp DVI vào cng DVI IN (HDCP) mt sau ca màn hình ca bn.
[ DVI IN (HDCP) ]
2-3.
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-sub.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã
hoàn tt.
S dng Chân đế
L
p
đ
t Màn h
ì
nh
Màn hình và Phn đáy
L
p
r
á
p
g
đỡ
Màn hình này chp nhn mt tm đệm treo tương thích chun VESA vi kích c 100 mm x 100
mm.
A. Màn hình
B. Tm đệm treo tường (Tùy chn)
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v
n hình.
3. Tháo hai con c vít và sau đó tháo chân đế ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh b mt giá vi các l mt sau, và gn cht nó vào tường bng 4 con c cùng
vi giá đỡ.
z
Không nên s dng các đinh vít có chiu dài dài hơn kích thước tiêu chun vì có th làm
hng phn bên trong ca Màn hình.
z
Đối vi các giá treo tường không đáp ng các đặc tính k thut v đinh vít theo tiêu chun
VESA, chiu dài ca các đinh vít có th khác nhau tùy vào tng đặc tính k thut.
z Không nên s dng các đinh vít không đáp ng các đặc tính k thut v đinh vít theo tiêu
chun VESA. Không siết các đinh vít quá cht vì vic này có th làm hng hay có th làm
rơi sn phm, dn đến gây thương tích cá nhân. Samsung s không chu trách nhim v
các trường hp tai nn như thế này.
z Samsung s không chu trách nhim v hư hng sn phm hay gây thương tích cá nhân
khi khách hàng không dùng giá đỡ theo tiêu chun VESA hay tiêu chun đã qui định hoc
không theoc hướng dn lp đặt sn phm dưới đây.
z
Để gn màn hình lên tường, bn nên mua mt b gá gn tường cho phép bn gn màn
hình cách tường ít nht 10 cm.
z Hãy liên h Trung tâm Dch v Samsung gn nht để biết thêm thông tin. Samsung
Electronics s không chu trách nhim đối vi các hư hng gây ra bi vic s dng mt đế
khác vi nhng đế được ch định.
z
V
ui lòn
g
s d
n
g
Giá Treo Tư
n
g
p
hù h
p
v
i các tiêu chun Quc tế.
Cài đặt Trình điu khin Màn hình (T động)
Khi được nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-
ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi
khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích
hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên
Internet được trình bày dưới đây:
z
Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A)
http://www.sec.co.kr/monitor (Korea)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
1. B đĩa CD vào đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào
"Windows"
.
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút
"OK"
4. Nếu bn thy ca s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút
Continue Anyway
(
Vn Tiếp
tc
)
. Sau đó nhp vào nút
OK
(
OK
)
. (Microsoft
®
Windows
®
XP/2000 Operating System)
5. Vic cài đặt chương trình điu khin màn hình đã hoàn tt.
Trình điu khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên
vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã
được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
Cài đặt Trình điu khin Màn hình (Th công)
Windows Vista | Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux
Khi được nhc bng h điu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-
ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi
khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích
hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên
Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A)
http://www.sec.co.kr/monitor (Korea)
http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
H điu hành Microsoft
®
Windows Vista
1. Đưa đĩa CD hướng dn s dng vào CD-ROM ca bn.
2. Nhp vào (Start(Bt đầu)) và "
Control Panel
"(Bng Điu khin). Sau đó, nhp đúp
vào "
Appearance and Personalization
"(Hình thc và Cá nhân hóa).
3.
Nhp vào "
Personalization
"(Cá nhân hóa) và sau đó là "
Display Settings
"(Thiết lp
Hin th).
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49

Samsung 920WM Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka